|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: LÊ QUANG PHONG
|
2. Ngày sinh: 13-11-1985 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Công nghệ Sinh học
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên Khoa Công nghệ Sinh học
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2015 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Chung cư Mỹ Phúc, đường 192, phường 16, quận 8, TPHCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
028. 37244270 ext. 3877 |
0907369397 |
3
|
Email
|
lqphong@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2009 đến 2010 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên-ĐHQG TPHCM |
Trợ giảng viên |
Từ 2010 đến 2015 |
Đại học Houston-Texas-Hoa Kỳ |
Trợ giảng viên |
Từ 2015 đến 2017 |
Đại học Texas Southwestern-Texas-Hoa Kỳ |
Nghiên cứu viên sau Tiến sĩ |
Từ 2017 đến nNay |
Trường Đại học Quốc tế-ĐHQG TPHCM |
Giảng viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2004 đến 2008 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG-HCM |
Hóa Học |
Tổng hợp amide trên dipterocarpol |
Tiến sĩ |
Từ 2010 đến 2015 |
ĐH Houston-Texas, Hoa Kỳ |
Hóa Hữu cơ |
Phản ứng cộng bất đối xứng trong tổng hợp các hợp chất thơm dị vòng và Phản ứng cascade của carben với xúc tác rhodium |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Hóa Dược-Hóa Hữu cơ
- Chuyên ngành: Hóa Hữu cơ
- Chuyên môn: Tổng hợp Hữu cơ - Hóa Dược
Hướng nghiên cứu:
1. Các phản ứng tạo nối trong tổng hợp Hữu cơ;
2. Tổng hợp, bán tổng hợp các hợp chất có hoạt tính sinh học.
3. Hóa sinh
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Tổng Hợp Các Hợp Chất Dị Vòng Từ Phản Ứng Mở Vòng Các Hợp Chất Thơm Dị Nguyên Tố Bằng Iodine Và Không Sử Dụng Xúc Tác Kim Loại |
104.01-2018.326- Nafosted |
2019-2022 |
800 |
Chủ nhiệm |
19/6/2024 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Nguyễn Hoàng Liên |
Tổng hợp peptide dựa trên chất nền Dipterocarpol từ cây Dầu Rái |
2010 |
Đại học |
|
2 |
Nguyễn Sơn Vỉnh |
Nghiên cứu quy trình tổng hợp toàn phần hợp chất khung acridone |
2018 |
Đại học |
|
3 |
Lê Đình Sỹ |
Quá trình tổng hợp dẫn xuất acridone mang đa nhóm thế methoxy |
2018 |
Đại học |
|
4 |
Lê Thị Mỹ Dung |
Nghiên cứu tổng hợp dẫn xuất acridone mang nhóm thế methoxy |
2018 |
Đại học |
|
5 |
Từ Nguyễn Khánh Quỳnh |
Tổng hợp dẫn xuất acridone mang nhóm thế amine |
2018 |
Đại học |
|
6 |
Ngô Nguyễn Phúc Nguyên |
Design, Synthesis of Triphenylphosphonium Derivatives of the Triterpenoid Dipterocarpol |
2019 |
Đại học |
|
7 |
Nguyễn Quỳnh Như |
Synthesis And Study Antibacterial Activities Of Hydrazone And Oxime Ester Derivatives Of Bioactive Dipterocarpol |
2019 |
Đại học |
|
8 |
Nguyễn Đặng Minh Khanh |
Synthesis of Phthalate and Succinate salts of dipterocarpol oxime ester |
2020 |
Đại học |
|
9 |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên |
Synthesis of amide derivatives of Dipterocarpol |
2020 |
Đại học |
|
10 |
Lê Trần Thảo Vy |
Hydroxylation of dipterocarpol compounds in Dipterocarpus Alatus by chemical transformations |
2020 |
Đại học |
|
11 |
Phan Tường Ni |
One - step synthesis of 1,3,5 - Triazines from Aldehydes |
2020 |
Đại học |
|
12 |
Nguyễn Thị Mỹ Trinh |
Investigation of the partition coefficient of Dipterocarpol ester derivatives. |
2020 |
Đại học |
|
13 |
Nguyễn Thị Phương Nhi |
Tổng hợp toàn phần các dẫn xuất khung Acridone-Alkaloid |
2019 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|