|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: NGUYỄN NGỌC DUY PHƯƠNG
|
2. Ngày sinh: 15-01-1981 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Kinh tế Tài chính và Kế toán
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Phó Trưởng Phòng Quản lý Khoa học
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2013 |
6. Học hàm: Phó Giáo sư |
Năm phong: 2024 |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0961286868 |
3
|
Email
|
nndphuong@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2018 đến nay |
Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM |
Phó Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Giảng viên Khoa Kinh tế Tài Chính Kế Toán |
Từ 2002 đến 2017 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Giảng viên, Trưởng Khoa |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 1998 đến 2002 |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Ngôn Ngữ Anh |
|
Đại học |
Từ 2015 đến 2018 |
Học viện Báo chí Tuyên Truyền |
Quản lý Xã hội |
|
Thạc sĩ |
Từ 2006 đến 2008 |
Victoria University |
MTESOL |
|
Tiến sĩ |
Từ 2009 đến 2013 |
National Institute of Development Administration |
Quản trị Phát triển |
Interorganizational collaboration effectiveness : a study of international joint programs between Vietnamese Higher Education Institutions and foreign academic partners |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Kinh tế
- Chuyên ngành: Quản trị Phát triển
- Chuyên môn: Quản trị Doanh nghiệp
Hướng nghiên cứu:
Quản trị chiến lược
Hành vi khách hàng
Hành vi tổ chức
Đổi mới và sáng tạo trong kinh doanh
Quàn trị Khởi nghiệp
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng chiến lược phát triển Bình Định trở thành một cực tăng trường phía Nam vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung |
DTDLXH.18/15 & Cấp Quốc Gia |
24 tháng |
4,200 |
Tham gia |
21/11/2018 |
Đạt |
2 |
Lập điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Cấp tỉnh |
24 tháng |
1,300 |
Tham gia |
31/10/2018 |
Đạt |
3 |
Hành vi chủ động và cam kết tổ chức: Vai trò của tính cách chủ động, sự hài lòng công việc và chất lượng mối quan hệ lãnh đạo và nhân viên |
Cấp cơ sở |
12 tháng |
50 triệu |
Tham gia |
6/2020 |
Đạt |
4 |
Mối quan hệ giữa hành vi đồng tạo sinh giá trị, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng lĩnh vực y tế: Nghiên cứu trường hợp Bệnh Viện Quận Thủ Đức |
T2019-01-BA & Cấp cơ sở |
12 tháng |
30 |
Chủ nhiệm |
13/8/2020 |
Đạt |
5 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa sự hài lòng công việc, gắn kết với tổ chức và hành vi công dân trong tổ chức tại các cơ sở giáo dục đại học |
C2020-28-05 & Cấp ĐHQG |
18 tháng |
180 |
Chủ nhiệm |
29/7/2022 |
Đạt |
6 |
Cộng đồng người dùng tự phát trên mạng xã hội và sự ảnh hưởng không dự kiến đến hình ảnh thương hiệu: Trường hợp các trang Confession của sinh viên các trường đại học |
T2019-04-BA & Cấp cơ sở |
18 tháng |
48 |
Tham gia |
27/10/2021 |
Đạt |
7 |
Tác động của quảng cáo xanh (greenwashing) lên tài sản thương hiệu xanh trong bối cảnh dịch COVID-19 |
T2020-06-BA & Cấp cơ sở |
24 tháng |
50 |
Tham gia |
15/07/2022 |
Đạt |
8 |
Quyết định chọn trường đại học của học sinh Việt Nam: quá trình ra quyết định, các yếu tố tác động và các nguồn thông tin trực tuyến |
C2020-28-01 & Cấp ĐHQG |
24 tháng |
180 |
Tham gia |
15/12/2022 |
Đạt |
9 |
Phân tích vai trò của trách nhiệm xã hội trong nâng cao thành công kinh doanh của doanh nghiệp - Gợi ý chính sách thúc đẩy thực thi trách nhiệm xã hội cho phát triển kinh tế - xã hội của vùng TP.HCM |
B2020-28-03 & Cấp ĐHQG |
24 tháng |
310 |
Tham gia |
13/1/2022 |
Đạt |
10 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiêu dùng có trách nhiệm của thanh thiếu niên |
Sở Khoa học Công Nghệ |
12 tháng |
90 |
Tham gia |
2022 |
Đạt |
11 |
Lãnh đạo, học tập tổ chức và hiệu suất cao - Bằng chứng thực nghiệm tại các doanh nghiệp du lịch ở Việt Nam |
NCUD.05-2019.70 & Cấp QG Quỹ Nafosted |
24 tháng |
977 |
Tham gia |
30/6/2023 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Nguyễn Lê Khánh Linh |
|
2022 |
Thạc sỹ |
C2020-28-05 |
2 |
Trần Diệu Vi |
|
2022 |
Thạc sỹ |
C2020-28-05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Disruptive Technology and Business Continuity |
|
Springer |
2024 |
Nguyen The Khai, Tran Quoc Cuong, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Do Thi Thanh Truc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Thống kê ứng dụng trong kinh doanh |
|
Nhà Xuất Bản Tài Chính |
2018 |
Dinh Phi Ho, Vo Thi Lan, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Ha Van Son |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Hong Huan: Examining the role of family in shaping digital entrepreneurial intentions in emerging markets. Sage Open 14(1): 1-19 (March 2024). |
Không có |
2158-2440 |
2.749 |
Q2 |
2 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyễn Hong Huan: Unveiling the link between digital entrepreneurship education and intention among university students in an emerging economy. Technological Forecasting and Social Change 203: 123330 (March 2024). |
|
0040-1625 |
12 |
Q1 |
3 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Mai Ngoc Khuong, Thu-Hang Le: Strategic perspectives, creativity, and financial performance in Vietnamese SMEs. Heliyon 9(9): e20354 (September 2023). |
B2023-28-03 |
2405-8440 |
4.449 |
Q1 |
4 |
Nguyen Thi Minh Phuong, Mai Ngoc Khuong, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Does Trust Affect Antecedents of Inter-Organizational Governance Mechanisms and Elicit Successful Collaboration via Innovation? An Empirical Study from a Market-Oriented Economy in Vietnam. Sustainability : Published online (June 2023). |
|
20711050 |
4.9 |
Q2 |
5 |
Pham Tan Nhat, Tran Hoang Tuan, Le Dinh Minh Tri, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Muhammad Usman, Gleriani Torres Carbone Ferreira: Socially responsible human resources management and employee retention: The roles of shared value, relationship satisfaction, and servant leadership. Journal of Cleaner Production : Published online (June 2023). |
B2022-28-03 |
0959-6526 |
11.072 |
Q1 |
6 |
Nguyen The Khai, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Long Thang Van Nguyen, Rajkishore Nayak, Thang Quyet Nguyen: The Practice of Sustainable Fashion of Luxury Boutique Fashion Brands in Vietnam: What go right, and what go wrong. PLoS ONE : Accepted (June 2023). |
|
19326203 |
3.24 |
Q1 |
7 |
Le Dang Lang, Abhishek Behl, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Jighyasu Gaur, Nguyen Tien Dzung: Toward SME digital transformation in the supply chain context: the role of structural social and human capital. International Journal of Physical Distribution & Logistics Management : Published online (December 2022). |
|
0960-0035 |
6.5 |
Q1 |
8 |
Ha Minh Tri, Vo Thi Kim Ngan, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Greenwash and green brand equity: The mediating role of green brand image, green satisfaction and green trust and the moderating role of information and knowledge. Business Ethics, the Environment and Responsibility : Published online (July 2022). |
T2020-06-BA |
2694-6424 |
5.056 |
Q1 |
9 |
Nguyen Thi Minh Phuong, Mai Ngoc Khuong, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Alliance Management Practices for Higher Trust, Commitment and Inter-Organizational Relationship Performance: Evidence from Travel Companies in Vietnam. Sustainability : Published online (August 2021). |
|
20711050 |
3.251 |
Q2 |
10 |
Long Thang Nguyen Van, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Thang Nguyen Quyet, Khai The Nguyen: Employee engagement in brand value co-creation: An empirical study of Vietnamese boutique hotels. Journal of Hospitality and Tourism Management : Accepted (May 2021). |
|
1447-6770 |
5,444444 |
Q1 |
11 |
Mai Ngoc Khuong, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Phuong Thi Minh Nguyen: International tourists’ loyalty to Ho Chi Minh City destination - A mediation analysis of perceived service quality and perceived value. Sustainability 11(19): 5447 (October 2019). |
|
2071-1050 |
2.075 |
Q2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Erkan Duzgun, Ozgul Duzgun, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Nhu Ty: Sustainable Economic Growth in Vietnam: Exploring Resilience, Global Integration, and Innovation in a Changing Landscape. Journal of Electrical Systems : Published online (September 2024). |
Không có |
1112-5209 |
0 |
Q4 |
2 |
Le Thu Hang, Mai Ngoc Khuong, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Driving SME growth and learning effectiveness: The role of analyzer orientation, learning capability, and innovation. Journal of Infrastructure, Policy and Development : Published online (August 2024). |
Không có |
2572-7931 |
0 |
Q2 |
3 |
Le Tran Bao, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Evaluating the Land Use Implementation Results Through Land Policy in Vinh Long Province, Vietnam. Agricultural Science Digest : Published online (July 2024). |
|
0253-150X |
0 |
Q4 |
4 |
Mai Ngoc Khuong, Pham Dang Tuan, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Ngoc Anh Thu: Strategizing Perspectives Influence Organizational Learning and Creativity: A PLS-SEM Approach for Vietnam. Hong Kong Journal of Social Sciences : Published online (February 2024). |
|
10213619 |
0 |
Q4 |
5 |
Pham Khuong Thao, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Vu Truc Phuc, Nguyen Hong Huan: Organizational commitment and its impact on employee performance in the water supply industry: Dataset from Vietnamese state-owned enterprises. Data in Brief 52(1): 110029 (January 2024). |
Không có |
2352-3409 |
1.379 |
Q3 |
6 |
Nguyen The Khai, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Tran Quoc Cuong, Do Thi Thanh Truc: Green Human Resource Management and Pro-Environmental Behaviour: Effect of Green Organizational Identity and Green Shared Vision. Journal of Logistics, Informatics and Service Science 10(4): 72-90 (November 2023). |
|
2409-2665 |
0 |
Q4 |
7 |
Mai Ngoc Khuong, Quoc-Loc Nguyen, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Nhu Ty: STRATEGIST’S COGNITIVE PERSPECTIVES, INNOVATION, AND COMPETITIVE ADVANTAGE: AN EMPIRICAL STUDY IN VIETNAM. Zb. rad. Ekon. fak. Rij. : Published online (July 2023). |
|
18467520 |
0 |
Q3 |
8 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Le Nguyen Thanh Dong: Understanding Organizational Citizenship Behaviour through Organizational Justice and its Consequences among Vietnamese’s Universities Employees. Emerging Science Journal 7(SI): 93-110 (May 2023). |
|
2610-9182 |
0 |
Q1 |
9 |
Mai Ngoc Khuong, Pham Dang Tuan, Nguyen Ngoc Duy Phuong: The effects of analytical and holistic reasoning perspective on innovation and business performance, a study of state own, FDI and private company in Vietnam. Cogent Business & Management : Published online (April 2023). |
|
23311975 |
2.8 |
Q2 |
10 |
Huynh Huu Phuoc Tho, Bui Quang Thong, Nguyen Ngoc Duy Phuong: How to foster the commitment level of managers? Exploring the role of moderators on the relationship between job satisfaction and organizational commitment: A study of educational managers in Vietnam. Frontiers in Education : Published online (March 2023). |
|
2504284X |
0.492 |
Q2 |
11 |
Le Dinh Minh Tri, Nguyen Thanh Tan, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Thi Quynh Trang: The Distribution of Information Sources within the University Selection Decision-Making Process: A Longitudinal Study. Journal of Distribution Science 20(11): 89-98 (December 2022). |
C2020-28-01 |
1738-3110 |
0 |
Q4 |
12 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Vi Dieu Tran, Dong Nguyen-Thanh Le: Does Organizational Citizenship Behavior Predict Organizational Commitment of Employees in Higher Education Institutions?. Frontiers in Education : Accepted (July 2022). |
C2020-28-05 |
2504-284X |
0,87 |
Q2 |
13 |
Le Dinh Minh Tri, Le Doan Kim Linh, Phan Vu Diem Quynh, Tran Tien Khoa, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Participating anonymous online student communities and university brand relationship outcomes. Cogent Business & Management : Published online (July 2021). |
T2019-04-BA |
2331-1975 |
0 |
Q2 |
14 |
Ha Nam Khanh Giao, Bui Nhat Vuong, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Ngo Tan Dat: A model of factors affecting domestic tourist satisfaction on eco-tourism service quality in the Mekong Delta, Vietnam. GeoJournal of Tourism and Geosites : Published online (June 2021). |
|
2065-1198 |
0 |
Q3 |
15 |
Mai Ngoc Khuong, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Khoa Truong An, Tran Minh Ngoc: THE EFFECTS OF MANAGERIAL PERCEPTIONS ON CSR PRACTICES AND CORPORATE FINANCIAL PERFORMANCE: AN EVIDENCE FROM VIETNAM. ENTREPRENEURSHIP AND SUSTAINABILITY ISSUES : Published online (September 2020). |
|
2345-0282 |
7 |
Q1 |
16 |
Bui Nhat VUONG, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Dao Duy HUAN, Tran Nhu QUAN: . A Model of Factors Affecting Entrepreneurial Intention among Information Technology Students in Vietnam. Journal of Asian Finance, Economics and Business 7(8): 461-472 (August 2020). |
|
2288-4645 |
0 |
Q3 |
17 |
Le Dinh Minh Tri, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Tai Anh Kieu: Ethical Consumption in Vietnam: An Analysis of Generational Cohorts and Gender. Journal of Distribution Science 18(7): 37-48 (August 2020). |
20/2019/HĐ-KHCN-VƯ |
1738-3110 |
0 |
Q4 |
18 |
Khai T. Nguyen, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Truc T.T. Do, Anh Th. Trinh, Vu A.N. Truong: Proactive personality, value congruence, perceived organizational support, and problem prevention behavior: A reciprocal moderated mediation model. Management Science Letters 10(16): 4045-4054 (July 2020). |
|
1923-9343 |
0 |
Q2 |
19 |
Mai Ngoc Khuong, Nguyen Khoa Truong An, Truong Nhu Doanh, Le Dinh Minh Tri, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Truong Lam Thanh: The impact of legal environment on business success through the practices of corporate social responsibility. Management Science Letters 10(13): 3033–3040 (May 2020). |
|
1923-9343 |
0 |
Q2 |
20 |
Long Thang Van Nguyen, Rajkishore Nayak, Jerry Watkins, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Drivers of social media disengagement: a study of young consumers in Vietnam. Young Consumers : Published online (September 2019). |
|
1747-3616 |
|
Q1 |
21 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Vinh Tan Nguyen, Nguyen Ngoc Thao Vo: Key determinants of repurchase intention toward organic cosmetics. Journal of Asian Finance, Economics and Business 6(3): 205-214 (July 2019). |
|
2288-4637 |
|
Q4 |
22 |
Le Nguyen Thanh Dong, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Organizational Justice, Job Satisfaction and Organizational Citizenship Behavior in Higher Education Institutions: A Research Proposition in Vietnam. Journal of Asian Finance, Economics and Business 5(3): 113-119 (September 2018). |
|
22884637, 22884645 |
0.19 |
Q3 |
23 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Mai Ngoc Khuong, Le Huu Phuc, Le Nguyen Thanh Dong: The Effect of Two-Dimensional Factor on Municipal Civil Servants’ Job Satisfaction and Public Policy Implications. Journal of Asian Finance, Economics and Business 5(3): 133-142 (September 2018). |
|
22884637, 22884645 |
0.19 |
Q3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Huynh Phuoc Huu Tho, Bui Quang Thong, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Vuong Thi Ngoc Anh: Enhancing Work Engagement and Job Satisfaction: An Empirical Study on the Impact of Role Stress, PersonOrganization Fit, and Fun at Work. Journal of Logistics, Informatics and Service Science : Published online (July 2024). |
không có |
2409-2665 |
|
2 |
Nguyen Hong Huan, Le Dinh Nghi, Nguyen Duy Yen Linh, Tran Nam Quoc, Dang Hoang Minh Quan, Nguyen Ngoc Duy Phuong: UNDERSTANDING CUSTOMERS' WILLINGNESS TO PAY MORE AND PURCHASE INTENTION IN BLOCKCHAIN FOOD TRACEABILITY: EVIDENCE FROM VIETNAM. Journal of Information Systems & Operations Management 16(2): 70-84 (December 2022). |
|
1843-4711 |
0 |
3 |
Mai Ngoc Khuong, Nguyen Thi Thanh Thao, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Tran Tien Khoa: Intra-Organizational Factors Affecting Business Performance: An Empirical Study in Vietnam. Journal of Asian Finance, Economics and Business 8(10): 119-128 (September 2021). |
|
2288-4637 |
0 |
4 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Le Khanh Linh, Le Nguyen Thanh Dong: The Impact of Extrinsic Work Factors on Job Satisfaction and Organizational Commitment at Higher Education Institutions in Vietnam. Journal of Asian Finance, Economics and Business : Accepted (August 2021). |
|
2288-4645 |
0,91 |
5 |
Bui Nhat Vuong, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Hasanuzzaman Tushar: The effects of Psychological climate factors on job performance in joint-stock commercial banks in Vietnam. Journal of Asian Finance, Economics and Business 8(4): 1021-1032 (March 2021). |
|
2288-4645 |
0,91 |
6 |
Nguyen Thi Minh Phuong, Mai Ngoc Khuong, Nguyen Ngoc Duy Phuong: The factors affecting inter-organizational relationship success in Vietnam tourism sector. Management Science Letters : Published online (January 2021). |
|
1923-9343 |
2.8 |
7 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Ly Thien LUAN, Vu Van DONG, Nguyen Le Nhat KHANH: Examining Customers’ Continuance Intentions towards E-wallet Usage: The Emergence of Mobile Payment Acceptance in Vietnam. Journal of Asian Finance, Economics and Business : Accepted (September 2020). |
|
2288-4645 |
0,70 |
8 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Le Thi Huyen Trang: Key Determinants and Effect of Organizational Commitment on Employee’s Intention to Stay: A PLS-SEM Approach . The Turkish Online Journal of Design, Art and Communication 8 : 1277-1284 (September 2018). |
|
2146-5193 |
0 |
9 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Le Minh Anh: The Effects of Product Recall Management on Customer Attitude: The Mediating Role of Brand Reputation. International Journal of Latest Engineering and Management Research (IJLEMR) 3(6): 124-131 (June 2018). |
|
2455-4847 |
0 |
10 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Huynh Quoc Tuan: Examining The Structural Relationships of Destination Image, Environmental Landscape, Infrastructure, Price, Financial Risk, Tourist Satisfaction and Destination Loyalty. International Journal of Applied Business and Economic Research 16(1): 113-120 (April 2018). |
|
09727302 |
0 |
11 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Le Minh Anh: Repurchase Intention: The Effect of Service Quality, System Quality, Information Quality, and Customer Satisfaction as Mediating Role: A PLS Approach of M-Commerce Ride Hailing Service in Vietnam. Marketing and Branding Research 2(5): 78-91 (April 2018). |
|
2476-3160 |
0 |
12 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Duy Long: Key Determinants and the Effects of Perceived Value on E-Commerce Repurchase Intention in Vietnam. Global Journal of Emerging Trends in e-business, Marketing and Consumer Psychology (GJETeMCP) 3(1): 367-377 (August 2017). |
|
2311-3170 |
0 |
13 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Tien Dat: The effect of country-of-origin on customer purchase intention: A study of functional products in Vietnam. Journal of Asian Finance Economics and Business 4(3): 75-83 (August 2017). |
|
2288-4637 |
0 |
14 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong: Interorganizational collaborative effectiveness: A study of the relationship between Vietnamese higher education institutions and foreign academic partners. Thai Journal of Public Administration 11(1): 85-109 (November 2015). |
|
0859-418X |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Nguyen Chi Minh, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Tăng cường xây dựng hệ thống thông tin quản lý nhà nước trong bối cảnh xây dựng Chính phủ điện tử. Kinh tế và Dự báo 4(4): 3-9 (April 2024). |
|
1859-4972 |
|
2 |
Nguyen The Khai, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Tran Quoc Cuong, Do Thi Thanh Truc: Green human resource management and employee pro-environmental behaviors: The role of individual green value. HCMCOUJS - Economics and Business Administration 14(2): 45-63 (March 2024). |
|
2734-9314 |
|
3 |
Vo Tuong Huan, Tran Thang Long, Ha Minh Tri, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư: Nhận thức và sự chuẩn bị của các quốc gia. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ - Economics-Law and Management 7(1): 1-11 (April 2023). |
B2022-28-04 |
2588-1051 |
|
4 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Mai Thanh Hoai, Nguyen Hong Huan: Vai trò trung gian của hành vi công dân trong tổ chức trong mối quan hệ giữa động lực làm việc và kết quả làm việc. Tạp chí khoa học Đại học Mở TPHCM - Kinh tế và Quản trị Kinh doanh 18(1): 5-20 (January 2023). |
|
2734-9306 |
|
5 |
Tu Minh Thuan, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Hong Quan: Đánh giá chính sách phát triển kinh tế tuần hoàn tại Việt Nam giai đoạn 2000-2022. Kinh tế và Dự báo 23(8): 7-10 (August 2022). |
|
0866-7120 |
|
6 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Dinh Hoang Tu, Dang Thao Van Anh, Tran Anh Tu: The antecedents and outcomes of export market orientation: A bibliometric review. HCMC Open University Journal of Science - Economics and Business Administration 12(2): 44-64 (April 2022). |
|
2734-9314 |
|
7 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Thanh Han: Ứng dụng mô hình ROPMIS đánh giá sự hài lòng khách hàng về chất lượng dịch vụ khai thác bãi Container. Kinh tế và Dự báo 12(4): 29-32 (April 2022). |
|
0866-7120 |
|
8 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Le Nguyen Thanh Dong: Organizational citizenship behavior: Scale development and validation. HCMC Open University Journal of Science 11(1): 15-24 (November 2021). |
|
2734-9357 |
|
9 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Dương Hoài Ngọc: Tác động của thực tiễn quản lý nguồn nhân lực đến hiệu suất tổ chức tại các ngân hàng thương mại: Vai trò trung gian của đổi mới tổ chức. Kinh tế và Dự báo : Accepted (January 2021). |
|
0866-7120 |
|
10 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Le Dinh Minh Tri, Vo Tuong Huan, Trần Quốc Cường, Trinh Thi Thuy Duong: Mối quan hệ giữa hành vi đồng tạo sinh giá trị, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng lĩnh vực y tế. Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 15(2): 100 (November 2020). |
|
1859-3453 |
|
11 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Trịnh Thị Thuỳ Dương: Mối quan hệ giữ hành vi tham gia của bệnh nhân và lòng trung thành đối với cơ sở khám chữa bệnh. Kinh tế và Dự Báo : Accepted (September 2020). |
|
0866-7120 |
|
12 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Ly Thien Luan, Huynh Quoc Phong: The emergence of mobile payment acceptance in Vietnam: A exploratory study. Journal of Development and Integration : (September 2020). |
|
1859-428X |
|
13 |
Giang Hán Minh, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Huynh Thanh Tu: Đề xuất khung phân tích về vốn tâm lý, căng thẳng nghề nghiệp và sự gắn kết với công việc của các nhân viên y tế. Kinh tế và Dự báo : Accepted (September 2020). |
|
0866-7120 |
|
14 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Quang Ngoc Thuy Van, Nguyen Duc Dung: The effect of perceived educational support, self-efficacy and planned behavior predictors on entrepreneurial intention of Ho Chi Minh City university students. Journal of Science Ho Chi Minh City Open University 10(2): 149-163 (June 2020). |
|
1859-3453 |
|
15 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Xuan Vinh: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc ứng dụng thương mại điện tử trong các Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre. Kinh tế và Dự báo 15(5): 3-7 (May 2020). |
|
0866-7120 |
|
16 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Tran Hoai Nam: Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thực thi chính sách công của cán bộ, công chức Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. Kinh tế và Dự báo 33(11): 50 (November 2019). |
|
0866-7120 |
|
17 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Mai Thị Thanh Trang, Trương Ngọc Anh Vũ: Mối quan hệ giữa chính sách duy trì nguồn nhân lực và lòng trung thành nhân viên: nghiên cứu trường hợp tập đoàn Hoa Sen. Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 14(5): 92-106 (October 2019). |
|
|
|
18 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Đinh Kiệm, Huỳnh Văn Hậu: Nâng cao chất lượng dịch vụ và giữ chân khách hàng tại khu du lịch Hồ Tràm Osaka. Kinh tế và Dự báo 27(9): 27-30 (September 2019). |
|
0866-7120 |
|
19 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Đinh Kiệm, Huỳnh Văn Hậu: Nâng cao chất lượng dịch vụ và giữ chân khách hàng tại khu du lịch Hồ Tràm Osaka. Tạp chí Kinh tế và Dự báo 9(27): 27-30 (September 2019). |
|
|
|
20 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyễn Tiến Chí: Hàm ý chính sách nâng cao động lực làm việc của cán bộ, công chức và người lao động tại nhà máy Z735 Quân khu 7. Tạp Chí Công Thương 5(8): 271-278 (May 2019). |
|
|
|
21 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Huỳnh Thụy Thùy Linh: Đo lường cung ứng dịch vụ hành chính công cấp Quận theo kinh nghiệm thực tiễn của doanh nghiệp và người dân Quận Gò Vấp, TPHCM. Tạp Chí Công Thương 3(3): 105-110 (March 2019). |
|
|
|
22 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Đào Thu Hương: Đo lường động lực phụng sự công của công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước. Tạp Chí Công Thương 3(3): 105-110 (March 2019). |
|
|
|
23 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Trần Thị Việt Anh: Hàm ý chính sách nâng cao động lực làm việc của cán bộ công chức Sở tài chính Thành phố Hồ Chí Minh. Vietnam Trade and Industry Review 16(12): 132-139 (December 2018). |
|
08667756 |
|
24 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Phung Van Cuong: Mối quan hệ giữa động lực phụng sự công, sự hài lòng công việc, nhận diện của tổ chức và hành vi công dân trong tổ chức khu vực công: Nghiên cứu tại Huyện Đạ Tẻh - Tỉnh Lâm Đồng. Vietnam Trade and Industry Review 16(12): 117-123 (December 2018). |
|
08667756 |
|
25 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Vũ Thị Hương: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân - Nghiên cứu tại ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, Khu vực tỉnh Lâm Đồng. Vietnam Trade and Industry Review 14(11): 278-284 (November 2018). |
|
08667756 |
|
26 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Pham Thai Son: Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi chia sẻ tri thức của nhân viên ngân hàng - Nghiên cứu tại ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam, Khu vực tỉnh Lâm Đồng. Vietnam Trade and Industry Review 14(11): 289-294 (November 2018). |
|
08667756 |
|
27 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Manh Viet: Ứng dụng mô hình SERVQUAL đo lường mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ cảm nhận và sự hài lòng của doanh nghiệp và người dân đối với dịch vụ Công tại Huyện Đa Tẻh - Tỉnh Lâm Đồng. Vietnam Trade and Industry Review 16(12): 206-213 (November 2018). |
|
08667756 |
|
28 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Van Nam: Đo lường cung ứng dịch vụ công cấp quận theo kinh nghiệm thực tiễn của doanh nghiệp và người dân: Hàm ý thực thi chính sách. Vietnam Trade and Industry Review 7(5): 218 - 224 (May 2018). |
|
08667756 |
|
29 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Đặng Trần Quang Tuấn, Nguyễn Bảo Vi: Gắn kết tổ chức trong thời kỳ hội nhập: Nghiên cứu bối cảnh ngành Công nghiệp Dệt may. Vietnam Trade and Industry Review 6(4): 213-219 (April 2018). |
|
08667756 |
|
30 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Tran Ba Sang: Sự gắn kết của người lao động với tổ chức: Nghiên cứu bối cảnh tổng công ty vốn nhà nước. Vietnam Trade and Industry Review 3(3): (March 2018). |
|
08667756 |
|
31 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Do Anh Thao: Mối quan hệ giữa thuộc tính bên trong và bên ngoài của chất lượng sản phẩm với ý định mua hàng: Trường hợp sản phẩm xe gắn máy tay ga. Vietnam Trade and Industry Review 2(2): 131-136 (February 2018). |
|
08667756 |
|
32 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Doan Le Thuy Duong: Ứng dụng mô hình chấp nhận công nghệ (TAM) đo lường hành vi mua điện thoại thông minh. Vietnam Trade and Industry Review 1(1): 299-305 (January 2018). |
|
08667756 |
|
33 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Huynh Nguyet Tu: Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên VNPT tại Bình Dương. Vietnam Trade and Industry Review 13(12): 90-95 (December 2017). |
|
08667756 |
|
34 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Le Duc Ngon: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thương mại cấp chi nhánh: Nghiên cứu khám phá. Vietnam Trade and Industry Review 13(12): 211-217 (December 2017). |
|
08667756 |
|
35 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Tran Duc Toan: Ứng dụng mô hình PSM đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc khu vực công. Vietnam Trade and Industry Review 13(12): 103-109 (December 2017). |
|
08667756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Huynh Thi Ngoc Ly, Mai Ngoc Khuong, Nguyen Ngoc Duy Phuong: DETERMINANTS OF SME FINANCIAL PERFORMANCE, MEDIATING ROLE OF ORGANIZATIONAL CREATIVITY, PRODUCT INNOVATION AND FIRM COMPETITIVE ADVANTAGE-STUDY IN VIETNAM SME. In proceedings ofINNOVATION & SUSTAINABILITY: IMPACT ON ECONOMY & BUSINESS. ISBN 9786044795980. Trường ĐH Kinh Tế - Luật: NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (June 2024). |
|
9786044795980 |
|
2 |
Huynh Nhat Nhu Vy, Nguyen Ngoc Duy Phuong: "New normal" in driving marketing philosophy for post covid 19 Era in Vietnam. In proceedings ofThe 7th International Conference on Finance and Economic ICFE2022. ISBN 2571-4287. Ho Chi Minh City, Vietnam: (September 2022). |
|
2571-4287 |
|
3 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong: Impact of electronic word-of-mouth on the choice of foreign exchange trading floors: Evidence from an emerging market “New normal” in driving marketing philosophy for post covid 19 Era in Vietnam. In proceedings ofInternational conference on Business and Finance ICBF2022. ISBN 9786043609561. Ho Chi Minh City, Vietnam: (August 2022). |
|
9786043609561 |
|
4 |
Huynh Nhat Nhu Vy, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Theoretical implications of FOGG behavior model on consumer behavior: A bibliometric review. In proceedings of. ISBN 9786043609561. Ho Chi Minh City, Vietnam: (August 2022). |
|
9786043609561 |
|
5 |
Luu Quang Minh, Nguyen Ngoc Duy Phuong: From service recovery to post-recovery customer satisfaction: A review the role of customer control and transparency. In proceedings ofThe 4th International conference on Business. ISBN 978-604-79-3072. Ho Chi Minh City, Vietnam: (November 2021). |
|
978-604-79-3072 |
|
6 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Tran Yen Xuan, Nguyen The Khai: Talent management in the public sector: A SLR approach. In proceedings ofThe 4th International conference on Business HCMC Open University, HCMC. ISBN 978-604-79-3072-2. Ho Chi Minh City, Vietnam: (November 2021). |
|
978-604-79-3072-2 |
|
7 |
Pham Ngoc Quynh Nhu, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen The Khai: Talent retention: A critical review. In proceedings ofThe 4th International conference on Business HCMC Open University, HCMC. ISBN 978-604-79-3072-2. Ho Chi Minh City, Vietnam: (November 2021). |
|
978-604-79-3072-2 |
|
8 |
Le Dinh Minh Tri, Tan T. Nguyen, Nhi V. Le, Tran Tien Khoa, Nguyen Ngoc Duy Phuong: How Vietnamese students select universities: A study proposal. In proceedings ofAssociation of Collegiate Marketing Educators Conference. ISBN 2476-2555. USA: (March 2021). |
|
2476-2555 |
|
9 |
Tai Anh Kieu, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen The Khai: Artificial intelligence-enabled marketing in emerging economies: A review and research agenda. In proceedings of. ISBN 978-604-79-2604-6. Ho Chi Minh City, Vietnam: (November 2020). |
|
978-604-79-2604-6 |
|
10 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Le Nguyen Thanh Dong, Nguyen Le Khanh Linh: Employee's perceived fairness in staff-organization relations: A conceptual model research organization citizenship behaviors in higher education context. In proceedings ofThe first international conference on science, economics and society studies UEF 2020. ISBN 978-604-79-2604-6. Ho Chi Minh City, Vietnam: (November 2020). |
|
978-604-79-2604-6 |
|
11 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Le Khanh Linh, Le Nguyen Thanh Dong: Job satisfaction in higher education: Key determinants and measurements. In proceedings ofThe first international conference on science, economics and society studies UEF 2020. ISBN 978-604-79-2604-6. Ho Chi Minh City, Vietnam: (November 2020). |
|
978-604-79-2604-6 |
|
12 |
Đinh Kiệm, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Trần Quốc Việt: NHẬN DIỆN CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC ĐỐI VỚI NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH LOGISTICS VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ. In proceedings ofHUFLIT International Conference 2020. ISBN 978-604-9985-00-3. http://vap.ac.vn/proceedingvap/proceeding/detail/view/6: (October 2020). |
|
978-604-9985-00-3 |
|
13 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Truong Huyen Dieu: A conceptual model of cultural impact on entrepreneurial intention of university students. In proceedings ofProceeding of The 2nd International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT - 2020). ISBN 978-604-73-7383-3. Ho Chi Minh City, Vietnam: (January 2020). |
|
978-604-73-7383-3 |
|
14 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Bao Han: Conceptual perspective on intention to repurchase drugstore cosmetics from Facebook based online stores of young consumers. In proceedings ofProceeding of The 2nd International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT - 2020). ISBN 978-604-73-7383-3. Ho Chi Minh City, Vietnam: (January 2020). |
|
978-604-73-7383-3 |
|
15 |
Nguyen Thi Minh Phuong, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Determinants of features impact on leadership behaviors towards organization commitment through the mediation of employee job satisfaction – an empirical study on Vietnamese tourism sector of Ho Chi Minh city. In proceedings ofProceeding of The 2nd International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT - 2020). ISBN 978-604-73-7383-3. Ho Chi Minh City, Vietnam: (January 2020). |
|
978-604-73-7383-3 |
|
16 |
Long Nguyen, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Thanh Huynh Pham, Nguyen Hoang Nguyen: The influence of corporate social responsibility activities on brand love: the conceptual framework for emerging brands in Vietnam. In proceedings ofProceeding of The 2nd International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT - 2020). ISBN 978-604-73-7383-3. Ho Chi Minh City, Vietnam: (January 2020). |
|
978-604-73-7383-3 |
|
17 |
Nguyen Thi Minh Phuong, Nguyen Ngoc Duy Phuong: A critical review of inter-organizational relationships and its application in Tourism industry. In proceedings of1st International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2019). ISBN 978-604-73-7056-6. HCMIU: (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
18 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Vo Ngoc Thao Nguyen: A conceptual model of the antecedents of organic cosmetic repurchase intention. In proceedings ofNIDA International Business Conference. ISBN 978-616-482-005-0. Bangkok, Thailand: (March 2019). |
|
978-616-482-005-0 |
|
19 |
Nguyen Thi Huong Thanh, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Exploring customer satisfaction in fast food industry: A descriptive analysis. In proceedings ofGlobal Conference on Business, Hospitality and Tourism Research. ISBN 978-1-7321275-2-4. Hoa Sen University : (October 2018). |
|
978-1-7321275-2-4 |
|
20 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Mai Ngoc Khuong, Thai Hoang Quoc, Le Nguyen Thanh Dong: Ethical Leadership, Organizational Justice and Supporting Environment on Employee Engagement: Empirical Evidences for Public Policy Implications. In proceedings ofThe 2018 International Conference of Business and Economics. ISBN 978-981-10-4360-4. Korea: Korea Distribution Science Association (June 2018). |
|
978-981-10-4360-4 |
|
21 |
Le Nguyen Thanh Dong, Nguyen Ngoc Duy Phuong: The Impact of Organizational Justice on Employee's Job Satisfaction and Organizational Citizenship Behavior in Higher Education Institutions: A Conceptual Model and Research Propositions. In proceedings ofThe 2018 International Conference of Business and Economics. ISBN 978-981-10-4360-4. Korea: Korea Distribution Science Association (June 2018). |
|
978-981-10-4360-4 |
|
22 |
Nguyen Le Thanh Dong, Nguyen Ngoc Duy Phuong: The Impact of Organizational Justice on Employee's Job Satisfaction and Job Performance: A PLS-SEM Approach. In proceedings ofTHE 2018 UHD-CTU-UEL International Economics and Business Conference. ISBN 978-981-10-4360-4. Korea: (May 2018). |
|
978-981-10-4360-4 |
|
23 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Bui Thuong Thuong: Effects of perceived ease of use, confirmation, perceived usefulness and satisfaction on online purchase intention. In proceedings ofNIDA International Business Conference 2018 - Dealing with Disruption. ISBN 978-974-231-986-1. Thailand: (March 2018). |
|
978-974-231-986-1 |
|
24 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Tran Quang Thai Hien: Key determinant and effect of attitude toward online shopping on customers' purchase intention: A PLS-SEM approach. In proceedings ofNIDA International Business Conference 2018 - Dealing with Disruption. ISBN 978-974-231-986-1. Thailand: (March 2018). |
|
978-974-231-986-1 |
|
25 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Thanh Thao: A Study of Fashion-oriented Impulse Buying: The Mediating Role of Fashion Involvement. In proceedings ofThe Sixth International Conference on Entrepreneurship and Business Management. ISBN 977-2-5987-9700-6. Hà Nội, Việt Nam: (November 2017). |
|
977-2-5987-9700-6 |
|
26 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Le Thi Huyen Trang: Factors Affecting Employee’s Intention to Stay through Organizational Commitment: Evidence from Big-Four Auditing Firms in Vietnam. In proceedings ofAnnual Vietnam Academic Research Conference on Global Business, Economics, Finance & Management Sciences. ISBN 978-1-943579-61-7. Hai Phong, Vietnam: (August 2017). |
|
978-1-943579-61-7 |
|
27 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Thanh Thao: The Effect of Materialism, Self-Monitoring, and Media Influence on Fashion Clothing Involvement: A Study among Vietnamese Consumers. In proceedings ofAnnual Vietnam Academic Research Conference on Global Business, Economics, Finance & Management Sciences. ISBN 978-1-943579-61-7. Hai Phong, Vietnam: (August 2017). |
|
978-1-943579-61-7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Thi Bao Tran: Fear of missing out (FOMO) via social media – causes and effects on purchase likelihood among young consumers in Ho Chi Minh City. In proceedings ofInternational Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2022) . ISBN 9786047391448. Ho Chi Minh City, Vietnam: (July 2022). |
|
9786047391448 |
|
2 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Dinh Hoang Tu: The impact of corporate social responsibility campaigns on generation z buying behavior in a e-commerce platform during emergence situation. In proceedings ofHội thảo khoa học quốc gia về quản trị, tài chính, kế toán và thương mại (BFAC2022). ISBN 978-604-79-3149-1. Ho Chi Minh City, Vietnam: (May 2022). |
|
978-604-79-3149-1 |
|
3 |
Huynh Nhat Nhu Vy, Nguyen Ngoc Duy Phuong: E-learning: A review on its limitation from different conceptions of expectation and learning among Vietnamese higher-education students. In proceedings ofHội thảo khoa học quốc gia 2021 Blended learning. ISBN 978-604-80-6126-5. Ho Chi Minh City, Vietnam: (December 2021). |
|
978-604-80-6126-5 |
|
4 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Nhat Minh: Perspectives in using information and communication technology in universtiy. In proceedings ofProceeding of The 1st International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-7056-6. HCMIU: (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
5 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Ly Thien Luan: What is interdependence relationship of supply chain management in higher education. In proceedings ofProceeding of The 1st International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-7056-6. HCMIU: (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|