|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: LÝ TÚ NGA
|
2. Ngày sinh: 27-01-1976 |
3. Nam/nữ: Nữ |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Công nghệ Thông tin
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Nghiên cứu viên Khoa Công nghệ Thông tin
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2018 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
18/4, đường ĐHT 02, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
98554353 |
3
|
Email
|
ltnga@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2001 đến 2004 |
Trung Tâm Nghiên Cứu Ứng Dụng Khoa Học Truyền Hình Tp.HCM |
Nhân viên phòng Truyền dẫn & phát sóng |
Từ 2004 đến 2008 |
Trường Đại Học Công Nghiệp Tp.HCM |
Giảng viên khoa Điện & Điện Tử |
Từ 2008 đến nay |
Trường Đại Học Quốc Tế Tp.HCM |
Nghiên cứu viên khoa Công Nghệ Thông Tin |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 1994 đến 1999 |
Trường Đại học Bách Khoa TpHCM |
Viễn Thông |
Chuyển mạch tổng đài số PCM |
Thạc sỹ |
Từ 2002 đến 2004 |
Trường Đại học Bách Khoa TpHCM |
Viễn thông |
Cân bằng kênh MIMO dùng mạng neuron network |
Tiến sỹ |
Từ 2013 đến 2018 |
Trường Đại học Bách Khoa TpHCM |
Viễn thông |
Phương pháp lọc đa phần tử cho bài toán tái lấy mẫu trong hệ thống thông tin vô tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Kỹ thuật máy tính
- Chuyên ngành: Viễn thông
- Chuyên môn:
Hướng nghiên cứu:
1. Localization outdoor/indoor in Wireless Sensor Network (WSN)
2. Applying deep learning in WSN and Images
3. Applying signal processing in WSN and Images
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Xây dựng các bài thực hành Digital Communication dựa trên các Kit của phòng Thí Nghiệm Viễn Thông |
T2008-2-IT |
12 tháng |
30 |
Chủ nhiệm |
22/7/2009 |
Tốt |
2 |
Dùng ARM xây dựng hệ thống giám sát tình trạng phao biển gần bờ sử dụng giải pháp tin nhắn SMS |
T2009-4-IT |
12 tháng |
28 |
Chủ nhiệm |
25/1/2010 |
Khá |
3 |
Thuật toán tái lấy mẫu thích nghi cho bộ lọc đa phần tử trong mạng vô tuyến cảm biến y sinh |
C2015-28-03 |
18 |
55 |
Chủ nhiệm |
12/7/2017 |
Tốt |
4 |
Giải pháp công suất thích nghi cho bộ lọc đa phần tử nhằm cải thiện định vị bệnh nhân trong mạng viễn y Cải thiện định vị dùng công nghệ LoRa. |
T2017-04-IT |
18 |
30 |
Chủ nhiệm |
8/2019 |
Tốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Tran Trung Dung, Ly Tu Nga: To Wrap, or Not to Wrap: Examining the Distinctions Between Model Implementations of Face Recognition on Mobile Devices in an Automatic Attendance System.. SN Computer Science : Published online (September 2023). |
|
2662995X, 26618907 |
0 |
Q2 |
2 |
Tran Minh Duy, Huynh Kha Tu, Pham Van Hieu, Phan Anh Tu, Nguyen Quoc Khanh, Phan Nguyen Xuan Phuc, Ly Tu Nga: Analysis Performance of Integrated long-range RFID and Webcam. SN Computer Science 3(473): 20 (December 2022). |
C2022-28-10 |
2662-995X |
0 |
Q2 |
3 |
Huynh Kha Tu, Ly Tu Nga, Le Tien Thuong: An efficient model for copy-move image forgery detection. International Journal of Web Information Systems : Accepted (July 2022). |
C2022-28-08 |
17440084 |
0 |
Q3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Huynh Kha Tu, Ly Tu Nga, Nguyen Huynh Phuong Thanh: Improving the accuracy in copy-move image detection: A model of sharpness and blurriness. Springer Nature Computer Science : Published online (May 2021). |
SV2020-IT-02/HĐ-KHCN |
2661-8907 |
0 |
2 |
Ly Tu Nga, Huynh Kha Tu, Nguyen Van Tri: A Hybrid Particle Filter Resampling for a Special Study of Tracking. International Journal of Latest Transactions in Engineering and Science (IJLTES) : Published online (August 2020). |
|
|
5.095 |
3 |
Vo Phu Qui, Nguyen Hoang Tuan, Ly Tu Nga: Architecture Diagram to Track an Object via Machine Learning for Bound Error of Particle Filter. International Journal of Latest Transactions in Engineering And Science (IJLTES) 7(2): 58-64 (July 2019). |
|
2321-0605 |
0 |
4 |
Ly Tu Nga, Thuong Le-Tien, Mai Linh: , A study on KLD-resampling based on particle filters for wireless patient tracking. Industrial Engineering & Management Systems 16(2): 92 - 102 (June 2017). |
|
ISSN 1598-7248 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Huynh Kha Tu, Ly Tu Nga: A deep learning model of majors consulting support. Science & Technology Development Journal : Accepted (June 2023). |
|
2615-9872 |
|
2 |
Ly Tu Nga, Le Tien Thuong, Tran Thi Hoang Oanh, Huynh Kha Tu, Mai Linh: Performance of Sampling/Resampling-based Particle Filters Applied to Non-Linear Problems. REV Journal on Electronics and Communications 4(4): 75-84 (December 2014). |
|
1859 – 378X |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Tran Trung Dung, Huynh Kha Tu, Nguyen Quang Phu, Ly Tu Nga: AttendanceKit: A set of Role-based Mobile Applications for Automatic Attendance Checking with UHF RFID using Realtime Firebase and Face Recognition. In proceedings ofInternational Conference on Future Data and Security Engineering. ISBN 978-981-19-8068-8. Đại học công nghệ Thực Phẩm Tp.HCM: Springer (November 2022). |
C2022-28-10 |
978-981-19-8068-8 |
|
2 |
Le Phan Anh, Phan Nguyen Xuan Phuc, Ly Tu Nga: Training Siamese Neural Network Using Triplet Loss with Augmented Facial Alignment Dataset. In proceedings of2022 9th NAFOSTED Conference on Information and Computer Science (NICS). ISBN 978-1-6654-5422-3. Đại học Bách Khoa Tp.HCM: (October 2022). |
|
978-1-6654-5422-3 |
|
3 |
Linh Phung-Khanh, Bogdan Trawi´nski, Anh Pham-Hoang-Nam, Vi Le-Thi-Tuong, Ly Tu Nga: Single-stage real-time face mask detection. In proceedings ofAsian Conference on Intelligent Information and Database Systems. ISBN 000-0-0000-0000-0. IU, HCM city: (August 2022). |
|
000-0-0000-0000-0 |
|
4 |
Anh Pham-Hoang-Nam, Vi Le-Thi-Tuong, Linh Phung-Khanh, Ly Tu Nga: Densely Populated Regions Face Masks Localization and Classification Using Deep Learning Models. In proceedings ofthe Sixth International Conference on Research in Intelligent and Computing in Engineering (RICE 2021). ISBN 978-83-962423-2-7 . Thu Dau Mot University (TDMU): (December 2021). |
|
978-83-962423-2-7 |
|
5 |
Huynh Kha Tu, Ly Tu Nga, Le Tien Thuong: A Deep Learning-Based Method for Image Tampering Detection. In proceedings of Future Data and Security Engineering. Big Data, Security and Privacy, Smart City and Industry 4.0 Applications. ISBN 1865-0937. https://link.springer.com/book/10.1007/978-981-16-8062-5: Springer (November 2021). |
|
1865-0937 |
|
6 |
Chiem Quoc Hung, Huynh Kha Tu, Nguyen Minh Thien, Tran Minh Duy, Nguyen Phan Xuan Phuc, Ly Tu Nga: Attendance Monitoring using Adjustable Power UHF RFID and Web-based Real-time Automated Information System. In proceedings ofInternational Conference on Future Data and Security Engineering. ISBN 978-3-030-91387-8. Ho Chi Minh University of Food Industry, Viet Nam: Lecture Notes in Computer Science (November 2021). |
|
978-3-030-91387-8 |
|
7 |
Anh Pham-Hoang-Nam, Linh Phung-Khanh, Vi Le-Thi-Tuong, Ly Tu Nga: Densely Populated Regions Face Masks Localization and Classification Using Deep Learning Models. In proceedings ofthe Sixth International Conference on Research in Intelligent and Computing in Engineering (RICE 2021). ISBN 978-981-15-7527-3. Thu Dau Mot University (TDMU): the Lecture Notes in Electrical Engineering (LNEE) series by the Spring (June 2021). |
|
978-981-15-7527-3 |
|
8 |
Ly Tu Nga, Rafał Kern, Khanindra Pathak, Krzysztof Wołk, Erik Dawid Burnell: Contextual Soft Dropout Method in Training of Artificial Neural Networks. In proceedings of Intelligent Information and Database Systems: 13th Asian Conference, ACIIDS 2021. ISBN 978-3-030-73280-6. Phuket, Thailand, April 7-10: Springer International Publishing (April 2021). |
Rank B, ISI |
978-3-030-73280-6 |
|
9 |
Anh Pham-Hoang-Nam, Linh Phung-Khanh, Vi Le-Thi-Tuong, Ly Tu Nga: Densely Populated Regions Face Masks Localization and Classification Using Deep Learning Models. In proceedings ofthe Sixth International Conference on Research in Intelligent and Computing in Engineering (RICE 2021). ISBN 978-83-962423-2-7 . Thu Dau Mot University (TDMU): (March 2021). |
|
978-83-962423-2-7 |
|
10 |
Huynh Kha Tu, Ly Tu Nga, Le Tien Thuong: ORB for detecting copy-move regions with scale and rotation in image forensics. In proceedings ofFuture Data and Security Engineering 2020. ISBN 978-981-33-4369-6. Quy Nhon, Vietnam: Springer (September 2020). |
|
978-981-33-4369-6 |
|
11 |
Ly Tu Nga, Vo Phu Qui, Le Tien Thuong: Using Support Vector Machine to Monitor Behavior of an Object based WSN System. In proceedings ofAdvanced Computational Methods for Knowledge Engineering. ICCSAMA 2019. Advances in Intelligent Systems and Computing,. ISBN 978-3-030-38364-0. https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-030-38364-0_16: Springer, book series: Advances in Intelligent Systems and Computing (December 2019). |
|
978-3-030-38364-0 |
|
12 |
Vo Phu Qui, Ly Tu Nga, Le Tien Thuong: Dataset Model to Predict Bound Error for Particle Filter based Kullback-Leibler Distance . In proceedings ofThe 31st annual conference of the International Society for Environmental Epidemiology. ISBN 978-1-7281-5353-7. https://ieeexplore.ieee.org/document/8920956: IEEE (October 2019). |
|
978-1-7281-5353-7 |
|
13 |
Huynh Kha Tu, Le Tien Thuong, Huynh Van Khoa, Ly Tu Nga: EDGES SHARPNESS ANALYSIS TO IMPROVE THE ACCURACY AND PROCESSING TIME IN IMAGE FORENSICS. In proceedings ofThe 2017 International Symposium on Electrical and Electronics Engineering (ISEE 2017). ISBN 978-604-73-5317-0. Ho Chi Minh City, Vietnam: (November 2017). |
|
978-604-73-5317-0 |
|
14 |
Huynh Kha Tu, Le Tien Thuong, Ha Viet Uyen Synh, Huynh Van Khoa, Ly Tu Nga: Forgery Detection and Identification of the Original and Duplicate Region in Copy-Move Images. In proceedings ofThe International Symposium on Electrical and Electronics Engineering (ISEE) 2015. ISBN . Ho Chi Minh City, Vietnam: (October 2015). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Ly Tu Nga, Huynh Kha Tu, Chiem Quoc Hung: HỆ THỐNG ĐIỂM DANH TỰ ĐỘNG BẰNG CÔNG NGHỆ NHẬN DẠNG TẦN SỐ VÔ TUYẾN VỚI KHOẢNG CÁCH TẦM XA. In proceedings ofKỶ YẾU HỘI NGHỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ QUỐC GIA LẦN THỨ XIV NGHIÊN CỨU CƠ BẢN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN. ISBN 978-604-9988-60-8. Hochiminh city, Vietnam: Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ (December 2021). |
|
978-604-9988-60-8 |
|
2 |
Văn Khánh Hưng, Huynh Kha Tu, Nguyen Quang Phu, Nguyen Van Sinh, Ly Tu Nga: ĐÁNH GIÁ HIỆU SUẤT CÁC PHÂN LOẠI MÁY HỌC CHO BÀI TOÁN ĐỊNH VỊ XE. In proceedings ofHội nghị khoa học quốc gia về . ISBN 9786046717447. http://fair.conf.vn/images/FAIR-ChuongTrinh-2020.pdf: (October 2020). |
|
9786046717447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|