|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: TRẦN VĂN SƯ
|
2. Ngày sinh: 16-07-1963 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Điện - Điện tử
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên
|
5. Học vị: Thạc sĩ |
Năm đạt: 1994 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
36/45/40 Bùi Tư Toàn, An Lạc, Bình Tân, TP. HCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
37244270 |
0913912722 |
3
|
Email
|
tvsu@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 1987 đến 2008 |
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM, ĐHQG TP. HCM |
Phó Chủ Nhiệm Bộ Môn Viễn Thông |
Từ 2008 đến nay |
Trường Đại Học Quốc Tế TP HCM, ĐHQG TP. HCM |
Trưởng Khoa (2008 - 10/2018), Giảng viên (10/2018 - nay) |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại Học |
Từ 1981 đến 1986 |
Đại Học Bách Khoa Tp. HCM |
Điện Tử |
Thiết Kế Bộ Biến Tần Dùng SCR |
Thạc Sỹ |
Từ 1993 đến 1994 |
Viện Công Nghệ Châu Á (AIT), Bangkok, Thailand |
Viễn Thông |
Mã phức dùng cho CDMA |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Điện Tử - Viễn Thông
- Chuyên ngành: Viễn Thông
- Chuyên môn: Trường Điện Từ, Antennas
Hướng nghiên cứu:
1. Method of Moments (MoM)
2. Finite-Difference Time-Domain (FDTD)
3. Circularly polarized-wave antennas
4. Antennas with dielectric-coating
5. RFID
6. DBD Plasma
7. Microwave heating
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Intelligence of Things: Technologies and Applications |
|
Springer |
2023 |
Ton Nhat Nam Ho, Tran Van Su, Nguyen Ngoc Truong Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Nguyen Binh Duong, Tran Van Su: Beam-steering reflectarray based on two-bit aperture-coupled reflectarray element. Journal of Electromagnetic Waves and Applications 32(1): 54-66 (August 2017). |
|
15693937, 09205071 |
0.34 |
Q2 |
2 |
Nguyen Binh Duong, Pham Trung Kien, Tran Van Su, Mai Linh, N. Yonemoto: Reflectarray Element Using Cut-Ring Patch Coupled to Delay Line. IEEE Antennas and Wireless Propagation Letters 14(1): 571 - 574 (November 2014). |
|
1548-5757 |
3.726 |
Q1 |
3 |
Nguyen Binh Duong, Pham Trung Kien, Tran Van Su, Mai Linh, Naruto Yonemoto, Akiko Kohmura, Shunichi Futatsumori: Electronically tunable reflectarray element based on C-patch coupled to delay line. Electronics Letters 50(16): 1114 - 1116 (August 2014). |
|
0013-5194 |
1.343 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Nguyen Binh Duong, Tran Van Su, Mai Linh, Dinh Hoang Phuc: A Two-Bit Reflectarray Element Using Cut-Ring Patch Coupled to Delay Lines. REV Journal on Electronics and Communications 6(2): 30-34 (January 2016). |
|
1859 – 378X |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Tran Van Su, Huy Nguyen, Nguyen Ngoc Truong Minh: A Coherent 3-D Model for Satellite-based VHF Communications. In proceedings of2024 IEEE Conference on Antenna Measurements and Applications (CAMA). ISBN 979-8-3503-2304-7. Danang, Vietnam: IEEE Xplore (October 2024). |
|
979-8-3503-2304-7 |
|
2 |
Tran Van Su, Nguyen Ngoc Truong Minh: An EHF Simulation Model for Low-Latency VLEO Satellite Imagery. In proceedings of2024 IEEE Conference on Antenna Measurements and Applications (CAMA). ISBN 979-8-3503-2304-7. Danang, Vietnam: IEEE Xplore (October 2024). |
|
979-8-3503-2304-7 |
|
3 |
Tran Van Su, Nguyen Minh Thien, Nguyen Ngoc Mai Khanh, Nguyen Binh Duong: 28-GHz Electronic Beam-Switching Reflectarray Antenna. In proceedings ofConference on Antenna Measurements and Applications (CAMA). ISBN 2643-6795. Genoa, Italy: IEEE (December 2023). |
|
2643-6795 |
|
4 |
Dang Tri Nhan, Nguyen Bang Dang Huy, Nguyen Minh Thien, Vu Bao Luan, Tran Van Su, Pham Trung Kien: Experimental Characterization of a Metal-Only Circularly-Polarized Reflectarray Unit-Cell in Rectangular Waveguide at X-band. In proceedings of2023 IEEE Asia Pacific Conference on Wireless and Mobile (APWiMob). ISBN 979-8-3503-2786-1. Bali, Indonesia: (December 2023). |
|
979-8-3503-2786-1 |
|
5 |
Nguyen Bang Dang Huy, Nguyen Minh Thien, Nguyen Binh Duong, Huynh Vo Trung Dung, Tran Van Su, Pham Trung Kien: A Metal-Only Reflectarray Unit-Cell for Low-Cost K-band Applications. In proceedings of2022 IEEE Asia Pacific Conference on Wireless and Mobile (APWiMob). ISBN 9781665474863. Bandung, Indonesia: (January 2023). |
|
9781665474863 |
|
6 |
Nguyen Bang Dang Huy, Tran Van Su, Pham Trung Kien: Circularly-Polarized Metal Only Reflectarray Unit-Cell for Wideband Applications. In proceedings of2022 IEEE Conference on Antenna Measurements and Applications (CAMA). ISBN 9781665490375. Guangzhou, China: (January 2023). |
|
9781665490375 |
|
7 |
Nguyen Minh Thien, Tran Van Su, Nguyen Binh Duong: Ka-band Reflectarray Unit-cell with 1-bit Digital Phase Resolution. In proceedings of2021 8th NAFOSTED Conference on Information and Computer Science (NICS). ISBN 978-1-6654-1001-4. https://ieeexplore.ieee.org/document/9701499: IEEEXplore (December 2021). |
|
978-1-6654-1001-4 |
|
8 |
Le Minh Hoang, Tran Van Su, Nguyen Minh Thien: Implementation of Carrier-Cancellation Circuit for UHF RFID Reader RF Front-End Using Genetic Algorithm Optimization. In proceedings of2021 International Symposium on Electrical and Electronics Engineering (ISEE). ISBN 978-0-7381-3195-5. Hochiminh City University, VNU, 268 Ly Thuong Kiet St., Dst. 10, HCM City, Vietnam: (April 2021). |
|
978-0-7381-3195-5 |
|
9 |
Thu Hoang, Tran Van Su, Nguyen Binh Duong: A printed dipole antenna with U-shaped directors for 2.4 GHz and 5.8 GHz bands using Genetic Algorithm optimization. In proceedings of19th International Symposium on Communications and Information Technologies (ISCIT). ISBN 978-1-7281-5008-6. Ho Chi Minh city, Vietnam: (October 2019). |
|
978-1-7281-5008-6 |
|
10 |
Hoang Ngoc Tu, Tran Van Su, Nguyen Binh Duong: ESP-NOW Based Decentralized Low Cost Voice Communication Systems for Buildings. In proceedings of The 2019 International Symposium on Electrical and Electronics Engineering (ISEE 2019). In proceedings ofThe 2019 International Symposium on Electrical and Electronics Engineering (ISEE 2019). ISBN 978-1-7281-5353-7. Ho Chi Minh City: (October 2019). |
|
978-1-7281-5353-7 |
|
11 |
Do Ngoc Hung, Trang Kien, Vuong Quoc Bao, Tran Van Su, Mai Linh, Vo Minh Thanh, Nguyen Hoang Mai: Automatic Facial Expression Recognition System Using Convolutional Neural Networks. In proceedings of International Conference on the Development of Biomedical Engineering in Vietnam. ISBN 978-981-13-5858-6. : Springer (June 2019). |
|
978-981-13-5858-6 |
|
12 |
Vo Minh Thanh, Do Ngoc Hung, Tran Van Su, Ma Nguyen Quang Khanh, Le Chi Thong, Mai Linh: A multi-storey building actuator and sensor system using 6L0WPAN based Internet of Things: Practical design and implementation. In proceedings ofThe 2nd International Conference on Recent Advances in Signal Processing, Telecommunications & Computing (SigTelCom). ISBN 978-1-5386-2976-5. Ho Chi Minh City, Vietnam: IEEE (January 2018). |
|
978-1-5386-2976-5 |
|
13 |
Do Ngoc Hung, Vo Minh Thanh, Tran Van Su, Vo Tan Phuoc, Trinh Viet Cuong: An Early Flood Detection System Using Mobile Networks. In proceedings of2015 International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC). ISBN 978-1-4673-8374-5. Ho Chi Minh City, Vietnam: IEEE (October 2015). |
|
978-1-4673-8374-5 |
|
14 |
Vo Minh Thanh, Tran Thi Thanh Nghi, Tran Van Su, Mai Linh, Le Chi Thong: Wireless Sensor Network for Real Time Healthcare Monitoring: Network Design and Performance Evaluation Simulation. In proceedings of5th International Conference on Biomedical Engineering in Vietnam. ISBN 978-3-319-11776-8. Ho Chi Minh City, Vietnam: Springer, Cham (June 2014). |
|
978-3-319-11776-8 |
|
15 |
Pham Trung Kien, Nguyen Binh Duong, Tran Van Su, Mai Linh, Nguyen Ngoc Tinh, Naruto Yonemoto, Akiko Kohmura, Shunichi Futatsumori: Electrically tunable reflectarray element based on aperture-coupled C-patch. In proceedings ofEuropean Conference on Antennas and Propagation (EuCAP). ISBN 978-8-8907-0184-9. The Hague, Netherlands: (April 2014). |
|
978-8-8907-0184-9 |
|
16 |
Huynh Tan Quoc, Nguyen Dinh Uyen, Tran Van Su, Afshin Nabili: Fall Detection System Using Combination Accelerometer and Gyroscope. In proceedings ofInternational Conference on Advances in Electronic Devices and Circuits - EDC 2013. ISBN 978-981-07-6261-2. Kuala Lumpur, Malaysia: (May 2013). |
|
978-981-07-6261-2 |
|
17 |
Vo Minh Thanh, Tran Van Su, Nguyen Tuan Duc, Huynh Huu Tue: Wireless Sensor Network For Multi-Storey Building: Design and Implementation. In proceedings ofIEEE International Conference on Computing Management & Telecommunications Conference, Ho Chi Minh City, January 2013.. ISBN 978-1-4673-2088-7. International Conference on Computing, Management and Telecommunications (ComManTel): IEEE (March 2013). |
|
978-1-4673-2088-7 |
|
18 |
Huynh Tan Quoc, Nguyen Dinh Uyen, Tran Van Su, Binh Q. Tran: Optimum Location for Sensors in Fall Detection. In proceedings ofInternational Conference on Green and Human Information Technology. ISBN 978-94-007-6737-9. Le Quy Don Technical University 100 Hoang Quoc Viet, Cau Giay, Ha Noi, Vietnam: Springer (February 2013). |
|
978-94-007-6737-9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|