|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: HUỲNH VÕ TRUNG DŨNG
|
2. Ngày sinh: 03-04-1987 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Điện - Điện tử
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên Khoa Điện tử Viễn thông
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2019 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
MP2-8.08, Chung cư Flora Mizuki, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, Tp HCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0862909326 |
3
|
Email
|
hvtdung@hcmiu.edu.vn |
stevenhuynh87@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2019 đến nay |
Đại học Quốc Tế, Đại học quốc gia Tp HCM |
Giảng Viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2005 đến 2010 |
Đại học Bách Khoa Tp HCM |
Điện tử viễn thông |
Performance Comparison of HARQ with Chase Combining and Incremental Redundancy in HSPA+ |
Thạc sĩ |
Từ 2010 đến 2012 |
Gwangju Institute of Science and Technology |
Viễn thông |
PAPR Reduction Using the Modified Artificial Bee Colony Algorithm in Coherent Optical OFDM Systems |
Tiến sĩ |
Từ 2013 đến 2019 |
Ghent University |
Điện tử viễn thông |
A Study of Eect of Time-Interleaved Analog-to-Digital Converter Mismatches on Bit-Error-Rate Performance in OFDM Systems |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Viễn thông, CNTT
- Chuyên ngành: Viễn thông, CNTT
- Chuyên môn: Mạng không dây, xử lý tín hiệu, Computer Vision & Natural Language Processing
Hướng nghiên cứu:
Mạng không dây, xử lý tín hiệu, Computer Vision & Natural Language Processing
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Hiệu chỉnh sự bất đồng bộ độ lợi của bộ chuyển đổi tín hiệu tương tự-số xáo trộn theo thời gian trong những hệ thống ghép kênh phân chia theo tần số trực giao |
T2020-01-EE |
12 tháng |
30 triệu đồng |
Chủ nhiệm |
1/2/2022 |
Đạt |
2 |
Giám sát và đảm bảo tính tra cứu nguồn gốc của nông sản thông qua hệ thống Internet vạn vật tích hợp công nghệ chuỗi khối |
C2024-28-24 |
24 tháng |
150 triệu đồng |
Chủ nhiệm |
|
Đang thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Nguyễn Đức Trung |
Hiệu Chỉnh Sự Bất Đồng Bộ Độ Lợi Của Bộ Biến Đổi Tương Tự-Số Xáo Trộn Theo Thời Gian Trong Những Hệ Thống Ghép Kênh Phân Chia Theo Tần Số Trực Giao |
2010 |
Đại học |
T2020-01-EE |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Intelligence of Things: Technologies and Applications |
|
Springer |
2023 |
Huynh Vo Trung Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Huynh Vo Trung Dung, Mai Linh, Do Ngoc Hung, Nguyen Ngoc Truong Minh, Pham Trung Kien: An Identification of the Tolerable TI-ADC Timing Mismatch Level in High-Speed OFDM Systems. The International Journal of Electrical and Computer Engineering : Accepted (August 2021). |
|
2088-8708 |
0.28 |
Q2 |
2 |
Huynh Vo Trung Dung, Nele Noels, Heidi Steendam: BER Evaluation of OFDM Systems With Joint Effect of TI-ADC Circuit’s Gain Mismatch and Channel Estimation Error. IEEE Transaction on Communications 67(5): 3612 - 3623 (May 2019). |
|
0090-6778 |
5.69 |
Q1 |
3 |
Huynh Vo Trung Dung, Nele Noels, Heidi Steendam: Effect of Offset Mismatch in Time-Interleaved ADC Circuits on OFDM-BER Performance. IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Regular Papers 64(8): 2195 - 2206 (April 2017). |
|
15498328 |
1.04 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Huynh Vo Trung Dung: Performance Enhancement Using Adjacent Partitioning Scheme-Based Partial Transmit Sequence for Filtered-OFDM-Based 5G Systems. In proceedings of2023 5th International Electronics Communication Conference. ISBN 979-8-4007-0885-5/23/07. New York, USA: ACM International Conference Proceedings: New York, USA: ACM International Conference Proceedings (July 2023). |
|
979-8-4007-0885-5/23/07 |
|
2 |
Nguyen Bang Dang Huy, Nguyen Minh Thien, Nguyen Binh Duong, Huynh Vo Trung Dung, Tran Van Su, Pham Trung Kien: A Metal-Only Reflectarray Unit-Cell for Low-Cost K-band Applications. In proceedings of2022 IEEE Asia Pacific Conference on Wireless and Mobile (APWiMob). ISBN 9781665474863. Bandung, Indonesia: (January 2023). |
|
9781665474863 |
|
3 |
Le Nguyen Phan Long, Do Ngoc Hung, Huynh Vo Trung Dung, Mai Linh: Image Super Resolution Using Deep Learning. In proceedings of2022 IEEE 9th International Conference on Communications and Electronics. ISBN 978-1-6654-9745-9. Nha Trang, Viet Nam: (July 2022). |
|
978-1-6654-9745-9 |
|
4 |
Huynh Vo Trung Dung, Mai Linh, Nguyen Ngoc Truong Minh, Ta Quang Hien, Nguyen Duc Trung: Time-Interleaved ADC Gain Mismatch Calibration in High-Speed OFDM Systems. In proceedings of3rd International Electronics Communication Conference. ISBN 978-1-4503-8993-8. New York, USA: ACM International Conference Proceedings (July 2021). |
T2020-01-EE |
978-1-4503-8993-8 |
|
5 |
Le Nguyen Truong Son, Vo Nguyen Quoc Bao, Nguyen Lap Luat, Huynh Vo Trung Dung, Ta Quang Hien: Power Control in Energy-Efficient Secure Transmission under QoS and Transmitter's Imperfect CSI. In proceedings of2020 7th NAFOSTED Conference on Information and Computer Science (NICS). ISBN 978-0-7381-0553-6. Ho Chi Minh City, Vietnam: IEEE (November 2020). |
10.13039/100007224 |
978-0-7381-0553-6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|