|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: PHẠM TRUNG KIÊN
|
2. Ngày sinh: 03-02-1989 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Điện - Điện tử
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm: Anten và Mạch tích hợp siêu cao tần
- Chức vụ: Trợ lý Khoa - Giảng viên Khoa Điện Điện tử
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2018 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
0329883248 |
0329883248 |
3
|
Email
|
ptkien@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
2
|
Tiếng Pháp |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2019 đến nay |
Khoa Điện tử-Viễn thông, Trường Đại học Quốc Tế |
Giảng viên |
Từ 2014 đến 2018 |
IETR, Đại học Rennes 1, Pháp |
Nghiên cứu sinh |
Từ 2011 đến 2014 |
Khoa Điện tử-Viễn thông, Trường Đại học Quốc Tế |
Trợ giảng |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Tiến sĩ |
Từ 2014 đến 2018 |
Viện Điện tử-Viễn thông (IETR), Trường Đại học Rennes 1 |
Điện tử-Viễn thông |
Thiết kế anten thấu kinh phẳng thay đổi bức xạ tại băng tần Ka |
Thạc sĩ |
Từ 2012 đến 2014 |
Trường Đại học Quốc Tế- ĐHQG TP HCM |
Điện tử |
Thiết kế anten phản xạ phẳng tại băng tần X |
Đại học |
Từ 2007 đến 2011 |
Trường Đại học Quốc Tế- ĐHQG TP HCM |
Điện tử-Viễn thông |
Giám sát thông minh bằng xử lý ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Điện-Điện tử
- Chuyên ngành: Điện tử-Viễn thông
- Chuyên môn: Điện tử, Anten, Thiết bị cao tần, Hệ thống nhúng tích hợp
Hướng nghiên cứu:
Anten mảng pha, anten thấu kính phẳng, anten phản xạ phẳng
Tối ưu di truyền, tối ưu nền bức xạ
Trí tuệ nhân tạo, máy học tích hợp hệ thống nhúng
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Thiết kế anten mảng phản xạ cho phép điều khiển hướng bức xạ, làm việc tại dải tần sóng milimet. |
102.99-2012.38 |
24 tháng |
630 |
Tham gia |
5/17/2016 |
Đạt |
2 |
Thiết kế anten mảng truyền cho ứng dụng truyền thông vệ tinh |
T2019-01-EE |
12 tháng |
30 |
Chủ nhiệm |
10/28/2020 |
Đạt |
3 |
Thiết kế anten mảng cho ứng dụng viễn thông vô tuyến |
T2022-01-EE |
24 tháng |
50 |
Chủ nhiệm |
02/28/2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
SV. Huỳnh Gia Bảo EEACIU16032 |
Implementing the robot arm and conveyor belt to automate the conventional coffee machine |
2020 |
Đại học |
|
2 |
SV. Nguyễn Hoàng Kiệt EEACIU15021 |
Design and control 6-DOF arm to classify products |
2020 |
Đại học |
|
3 |
SV. Lê Trương Hoàng Đạt EEEEIU15023 |
Ordering management in convenient store or shop by using barcode application |
2020 |
Đại học |
|
4 |
SV. Lê Thị Thùy Linh EEEEIU15022 |
Self-service kiosk for library management applications |
2021 |
Đại học |
|
5 |
SV. Nguyễn Minh Cương EEEEIU16011 |
Monitoring the environmental factors of pharmacy storage |
2021 |
Đại học |
|
6 |
SV. Vũ Trọng Minh EEACIU16065 |
Monitoring the process of bottle/can packaging in manufacturing line |
2021 |
Đại học |
|
7 |
SV. Nguyễn Duy Ngọc EEEEIU16070 |
Beam scanning array Antenna |
2023 |
Đại học |
|
8 |
SV. Trần Thị Phương Linh EEEEIU17051 |
Study of 2-by-2 array antennas for wireless applications |
2023 |
Đại học |
|
9 |
SV. Nguyễn Bá Trình EEEEIU16083 |
Miniaturized ultra wide band antenna for IoT devices |
2023 |
Đại học |
|
10 |
SV. Huỳnh Anh Hùng EEACIU16014 |
IoT smarthome (Home Automation) |
2023 |
Đại học |
|
11 |
SV. Vũ Bảo Luân EEACIU18048 |
Antenna array simulation and applications |
2023 |
Đại học |
|
12 |
SV. Trần Thị Phương Linh EEEEIU17051 |
Study of 2-by-2 array antennas for wireless applications |
2023 |
Đại học |
|
13 |
HVCH. Nguyễn Bằng Đăng Huy MEEIU19001 |
Design of Low-Cost Reflectarray Antennas |
2023 |
Thạc sỹ |
|
14 |
HVCH. Đặng Trí Nhân MEEIU19002 |
Design of a Spatially Fed Planar Array Antenna |
2024 |
Thạc sỹ |
|
15 |
HVCH. Trần Minh Hiếu MEEIU21005 |
Develop a Technique to Estimate Physical Properties of Starfruit Using Image Processing and Mathematical Methods |
2024 |
Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1 |
The best antenna design and applications paper |
Bài báo xuất sắc nhất lĩnh vực thiết kế anten và ứng dụng |
Hội nghị EUCAP 2019 |
4/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|