|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: NGUYỄN VĂN BÌNH
|
2. Ngày sinh: 03-11-1978 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Điện - Điện tử
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên Khoa Điện tử Viễn thông
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2015 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
89/1/51D Đường số 8, KP. 5, P. Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, TP. HCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0908593214 |
3
|
Email
|
nvbinh@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2001 đến 2019 |
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP. Hồ Chí Minh |
Trưởng Bộ môn |
Từ 2020 đến nay |
Trường Đại học Quốc Tế |
Giảng viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 1996 đến 2001 |
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP. Hồ Chí Minh |
Điều khiển học (Tự động hóa) |
Thiết kế hệ thống đo ứng suất phục vụ công tác kiểm định cầu |
Thạc sỹ |
Từ 2005 đến 2007 |
Sheffield, VQ Anh |
Kĩ thuật Điều khiển và hệ thống Tự động |
Ứng dụng thuật toán tiên tiến điều khiển cánh tay robot mềm và khớp mềm |
Tiến sỹ |
Từ 2009 đến 2015 |
ĐH Kĩ thuật Tổng hợp Dresden, CHLB Đức |
Máy điện và Truyền động điện |
Thiết kế thuật toán điều khiển máy phát điện sức gió nguồn kép ở chế độ đồng bộ dưới điều kiện sụt áp lưới |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Điện tử Tự động hóa – Truyền động điện
- Chuyên ngành: Tự động hóa và điều khiển
- Chuyên môn: Kỹ thuật đo lường và điều khiển, Kỹ thuật điều khiển truyền động điện, Công nghệ IoT
Hướng nghiên cứu:
Điều khiển tối ưu truyền động điện: công suất, tổn hao, sự cố lưới
Hệ thống IoT: đo lường, lưu trữ, truyền dữ liệu, phân tích số liệu cho nông nghiệp, môi trường, sức khỏe
Xử lý ảnh số trong đo lường và điều khiển công nghiệp
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Nghiên cứu xây dụng hệ thống điện năng lượng mặt trời đạt hiệu suất tối ưu ứng dụng trong ngành giao thông vận tải |
T2017-CSII-75 Cấp cơ sở |
01/2017-12/2017 |
45 |
Chủ nhiệm |
12/2017 |
Tốt |
2 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống đo dao động tự động liên tục sử dụng công nghệ xử lý ảnh số |
T2020-03-EE/HĐ-ĐHQT-QLKH |
18 tháng |
30 |
Chủ nhiệm |
01/07/2022 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Nguyễn Ngọc Hiếu |
Thiết kế hệ thống giám sát ĐK trạm trộn bê tông xi măng sử dụng PLC S7-1200 |
2020 |
Đại học |
|
2 |
Dương Công Phụng |
Thiết kế hệ thống giám sát điều khiển máy ấp trứng tự động |
2020 |
Đại học |
|
3 |
Huỳnh Văn Tuấn |
Thiết kế hệ thống giám sát điều khiển môi trường bãi đỗ xe |
2020 |
Đại học |
|
4 |
Nguyễn Quốc Khánh |
Thiết kế hệ thống cửa thông minh ứng dụng cảm biến vân tay |
2020 |
Đại học |
|
5 |
Nguyễn Thanh Hiệp |
Thiết kế hệ thống kiểm soát môi trường kho bảo quản nông sản |
2020 |
Đại học |
|
6 |
Nguyễn Công Trường |
Thiết kế hệ thống kiểm soát cháy sử dụng PLC S7-1200 |
2020 |
Đại học |
|
7 |
Trịnh Quốc Bằng |
Thiết kế hệ thống giám sát điều khiển trạm rửa xe thông minh |
2020 |
Đại học |
|
8 |
Nguyễn Tuấn Minh Trí |
Designing identification and tracking control system using image processing technology |
2020 |
Đại học |
|
9 |
Bùi Xuân Cường |
control algorithm development of an experimental single-link flexible manipulator |
2022 |
Đại học |
|
10 |
Phạm Minh Quân |
Design a control program for plc based object sorting system |
2022 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Le Thi Thuy Nga, Nguyen Van Binh, Le Hung Lan: Stabilizing the Flexible Convergence of Swarm Robot by Fuzzy Attraction and Repulsion. Journal of Control Engineering and Applied Informatics 24(4): 58-66 (December 2022). |
|
1454-8658 |
0 |
Q3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Nguyen Van Binh, Trinh Phu Duy: Effective driver distraction warning system incorporating fast image recognition methods. International Journal of Electrical and Computer Engineering (IJECE) : Published online (April 2024). |
|
2088-8708 |
0 |
Q3 |
2 |
Nguyen Van Binh, Bùi Xuân Cường: Hybrid Vibration Control Algorithm of a Flexible Manipulator System. Robotics : Published online (May 2023). |
T2022-03-EE/HĐ-ĐHQT-QLKH |
2218-6581 |
0 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Nguyen Van Binh: Optimum Control of Grid-Connected Solar Power System Under Asymmetrical Voltage Drop. International Journal of Renewable Energy Development : Published online (June 2022). |
|
2252-4940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Nguyen Van Binh, Vo Van An, Le Thi Thuy Nga, Nguyen Van Son: Build Full Model for Production Data Monitoring and Managing using IoT Technology. In proceedings of2022 International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC 2022). ISBN 9781665451895. https://www.proceedings.com/66346.html: (October 2023). |
|
9781665451895 |
|
2 |
Nguyen Van Binh, Trinh Phu Duy, Le Thi Thuy Nga, Nguyen Van Son: Fast Warning System for Driver of Distraction with Traffic Object Recognition by Image Processing. In proceedings of2022 International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC 2022). ISBN 9781665451895. https://www.proceedings.com/66346.html: (October 2023). |
|
9781665451895 |
|
3 |
Thi Thu Huong Ngo, Nguyen Van Binh: Compact automatic solution to detect and warn abandoned children on school buses. In proceedings of2021 International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC). ISBN 978-1-6654-3379-2. Ho Chi Minh City, Vietnam: (October 2021). |
|
978-1-6654-3379-2 |
|
4 |
Thang Nguyen, Le Kim Tan, Phan Hong Thai, Nguyen Van Binh: Fast and Accurate Fall Detection and Warning System Using Image Processing Technology. In proceedings of2021 International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC). ISBN 978-1-6654-3379-2. Ho Chi Minh City, Vietnam: (October 2021). |
|
978-1-6654-3379-2 |
|
5 |
Nguyen Van Binh: Application of Image Processing Technology to Determine Building Structure Vibration. In proceedings ofThe 2021 International Symposium on Electrical and Electronics Engineering (ISEE). ISBN 978-0-7381-3195-5. Ho Chi Minh City, Vietnam: (April 2021). |
|
978-0-7381-3195-5 |
|
6 |
Nguyen Van Binh: Application of Image Processing Technology to Determine Building Structure Vibration. In proceedings ofThe 2021 International Symposium on Electrical and Electronics Engineering (ISEE). ISBN 978-0-7381-3195-5. Ho Chi Minh City, Vietnam: (April 2021). |
T2020-03-EE |
978-0-7381-3195-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|