|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: VƯƠNG QUỐC BẢO
|
2. Ngày sinh: 09-12-1992 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Điện - Điện tử
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm: Siêu Cao Tần
- Chức vụ: Giảng viên Khoa Điện - Điện tử
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2022 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
752, Đường Phú Lợi, Kp. 9, P. Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
+84 932 117 333 |
3
|
Email
|
vqbao@hcmiu.edu.vn |
vqbao.hcmiu@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
2
|
Tiếng Pháp |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2014 đến 2016 |
Phòng Đào tạo Đại học - Trường ĐH Quốc Tế |
Chuyên viên - Tổ trưởng Tổ IT |
Từ 2016 đến 2019 |
Khoa Điện Tử - Viễn Thông, Trường ĐH Quốc Tế |
Nghiên cứu viên |
Từ 2019 đến 2022 |
Trường Tiến sĩ MathSTIC, Đại học Brest, Cộng hoà Pháp |
Nghiên cứu sinh |
Từ 2022 đến Nay |
Khoa Điện - Điện Tử, Trường ĐH Quốc Tế |
Giảng viên Khoa Điện - Điện tử |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại Học |
Từ 2010 đến 2014 |
Trường ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM |
Điện Tử - Viễn Thông |
Using OCR in adding new contact automatically from name card for Android devices |
Thạc Sĩ |
Từ 2015 đến 2017 |
Trường ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM |
Điện Tử - Viễn Thông |
Performance of OFDM in the presence of non-Gaussian noise and operating in multi-path fading environment |
Tiến Sĩ |
Từ 2019 đến 2022 |
Trường Tiến Sĩ MathSTIC, Đại học Brest, Pháp |
Viễn Thông |
Full-Duplex Joint Self-Interference Cancellation, Channel Estimation and Decoding Approaches for IoT Transmissions Physical Layer Security |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Điện Tử - Viễn Thông
- Chuyên ngành: Điện Tử Viễn Thông - Xử Lý Tín Hiệu
- Chuyên môn: Điện Tử Viễn Thông, Xử Lý Tín Hiệu, Hệ Thống Thông Tin
Hướng nghiên cứu:
- Digital Signal Processing;
- Wireless Communication for Future Network (5G & Beyond);
- Computer Vision, AI & Machine Learning;
- Full-Duplex Transmission, New Radio Channel Coding and Cybersecurity for 5G Network and Internet of Things;
- IoT Applications;
- Management Information Systems.
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Phân loại Bệnh Đậu Mùa Khỉ dựa trên Hình ảnh kỹ thuật số sử dụng Phương pháp Học sâu |
T2022-01-EE-Cấp cơ sở |
12 tháng |
30 |
Thư ký khoa học |
09/2023 |
Đạt |
2 |
Nhận dạng cảm xúc dựa trên dữ liệu giọng nói thông qua ứng dụng mô hình học máy |
T2022-02-EE-Cấp cơ sở |
12 tháng |
30 |
Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
09/2023 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Nguyễn Đặng Thanh Danh |
IoT Applications In Designing An Automated Hatching Egg Incubator System |
2023 |
Đại Học |
|
2 |
Nguyễn Lê Chí Quân |
A computer vision based vehicle detection and tracking system |
2024 |
Đại Học |
|
3 |
Lê Văn Quý |
IoT Applications on Smart Parking System |
2024 |
Đại Học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|