Đại học Quốc gia TP.HCM
 Trường Đại học Quốc tế
                                    LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ HIỆP
2. Ngày sinh: 27-11-1981 3. Nam/nữ: Nữ
4. Nơi đang công tác:
    - Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
    - Phòng/khoa: Khoa Kỹ thuật Y sinh
    - Bộ môn:
    - Phòng thí nghiệm: Kỹ thuật mô và y học tái tạo
    - Chức vụ: Trưởng Khoa Khoa Kỹ thuật Y sinh
5. Học vị: Tiến sĩ Năm đạt: 2012
6. Học hàm: Phó Giáo sư Năm phong: 2019
7. Liên lạc:
TT Cơ quan Cá nhân
1
 Địa chỉ  Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh  
2
 Điện thoại/fax    0983888700
3
 Email  nthiep@hcmiu.edu.vn  
4
 Website
8. Trình độ ngoại ngữ:
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
TốtKháTB TốtKháTB TốtKháTB TốtKháTB
1
Tiếng Anh X X X X
                           
9. Thời gian công tác:
Thời gian Nơi công tác Chức vụ
Từ 2012 đến 2014 Đại Học Quốc Tế- Đại học Quốc Gia Tp.HCM, Việt Nam Nghiên cứu viên
Từ 2014 đến 2019 Đại Học Quốc Tế- Đại học Quốc Gia Tp.HCM, Việt Nam Giảng viên
Từ 2019 đến nay Đại Học Quốc Tế- Đại học Quốc Gia Tp.HCM, Việt Nam Trưởng Khoa Kỹ thuật Y Sinh
     
10. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo Thời gian Nơi đào tạo Chuyên ngành Tên luận án tốt nghiệp
Đại học Từ 2002 đến 2006 Đại Học Khoa học Tự Nhiên- Đại học Quốc Gia Tp.HCM, Việt Nam Hóa học
Thạc sĩ Từ 2007 đến 2009 Đại học Soonchunhyang, Hàn Quốc Khoa học Y học
Tiến sĩ Từ 2010 đến 2012 Đại học Soonchunhyang, Hàn Quốc Khoa học Y học
         
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
    Lĩnh vực chuyên môn:
    - Lĩnh vực: Khoa học sức khỏe
    - Chuyên ngành: Y Học Khoa Học
    - Chuyên môn: Vật Liệu Sinh Học và Kỹ Thuật Phục Hồi Mô
    Hướng nghiên cứu:
    - Vật liệu sinh học dùng trong tái tạo và phục hồi mô da và mô xương
    - Khả năng chữa trị của tế bào gốc trong Y học.
    - Sử dụng máy electrospinning để tạo các loại mô nhân tạo khác nhau.
    - Hệ thống phun tĩnh điện: chế tạo màng ngoại bào nhằm tái tạo mô hoặc tạo vật liệu nano/micro nhằm kiểm soát sự phóng thích thuốc hay các nhân tố tăng sinh như: BMP2, BMP7, simvastatine…
    - Chế tạo các hỗn hợp polymer sinh học từ nguồn tự nhiên hoặc tổng hợp cho các ứng dụng tái tạo mô, tập trung vào da và xương
    - Biến tính bề mặt titanium nhằm cải thiện tương tác với mô nướu
    - Chế tạo các hệ keo dạng bơm dùng cho tái tạo da và xương
    - Ứng dụng biệt hóa tế bào gốc: mô hình tế bào gốc tủy xương người, tế bào gốc trung mô nướu răng
    - Tách chiết vật liệu sinh học từ nguồn tự nhiên: xương bò hay heo, collagen từ da cá
    - Tổng hợp hạt nano hydroxyapatite và biphasic calcium phosphate
2. Quá trình nghiên cứu
TT Tên đề tài/dự án Mã số & cấp quản lý Thời gian thực hiện Kinh phí
(triệu đồng)
Chủ nhiệm/ Tham gia Ngày nghiệm thu Kết quả
1 Investigation on Biomaterials for Soft tissue such as skin and blood vessel. The Regional Innovation Center (RIC) project of the Ministry of Knowledge and Economy, Republic of Korea. (MKE-RIC060605) 2010-2012 500 Tham gia 2012 Đạt
2 Investigation on bone substitute NO 2009-0092808 2010-2014 15,000 Tham gia 2014 Đạt
3 Nghiên cứu tính chất của PVA-nano Ag/chitosan, HA/PVPA và HA/PVPA/chitosan để làm keo sinh học nhằm điều trị một số vết thương trên da. B2013-76-03.VN 2013-2015 990 Tham gia 2015 Đạt
4 Nghiên cứu sản xuất các sản phẩm kháng khuẩn cho điều trị da V.02/2013 2013-2016 891 Tham gia 2016 Đạt
5 Nghiên cứu và chế tạo keo dán vết thương không cần chỉ khâu Office of Navy Research và Office of Navy Research Global, America. (N62909-14-1-N011. US) 2013-2017 1,800 Chủ nhiệm 2019 Đạt
6 Mô hình hóa cơ chế cơ sinh học của quá trình lành vết Predictive mOdelling for hEalthcare technology through MathS (POEMS) travel grant, United Kingdom 2016 14 Tham gia 2016 Đạt
7 Nghiên cứu tổng hợp hạt nano biphasic calcium phosphate ứng dụng cho răng nhạy cảm. T2016-02-BME/HĐ-ĐHQT-QLKH 2016-2017 30 Chủ nhiệm 2017 Đạt
8 Nguy cơ u nguyên bào thần kinh ở trẻ em Việt Nam có đột biến ARID1A/1B. Nafosted (106-YS.06-2014.48) 2015-2017 960 Tham gia 2017 Đạt
9 Chế tạo bộ nguồn cao áp một chiều để sử dụng trong vận hành của máy Electrospinning T2016-04-BME 2016-2017 30 Tham gia 2017 Đạt
10 Biến tính bề mặt titanium bằng Col-I/Fn dùng phương pháp điện di: Khảo sát tính chất và hợp tính sinh học L’Oreal Vietnam. (201613) 2016-2017 150 Chủ nhiệm 2017 Đạt
11 Fabrication of AHA-NOCC-PVPA-BCP (Aldehyde Hyaluronic Acid (AHA), N,O-Carboxymethyl Chitosan (NOCC), Poly(Vinyl Phosphonic Acid) (PVPA), Biphasic Calcium Phosphate (BCP)) hydrogel for bone regeneration. T2017-03-BME/HĐ-ĐHQT-QLKH 2017-2018 30 Chủ nhiệm 2018 Đạt
12 Eramus + KA1-Learning Mobility of Individuals KA017-2017-2018. United Kingdom 2017-2018 300 Chủ nhiệm 2018 Đạt
13 Nghiên Cứu Chế Tạo và Đánh Giá Tính Chất Sinh Hóa Của Mạch Máu Nhân Tạo Trên Cơ Sở Nafosted 2018-2020 830 Chủ nhiệm 2020
14 Investigation and Optimization of Antimicrobial Properties and Biocompatibility of Polyvinyl Alcohol/Chitosan/Silver for Wound Skin Regeneration. C2018-28-02/HĐ-KHCN 2018-2020 150 Chủ nhiệm 2019 Đạt
15 Thiết Kế và Ứng Dụng Máy Electrospinning trong Nghiên Cứu Y Học Tái Tạo Mô B2019-28-04/HĐ-KHCN 2019-2021 500 Tham gia 2021
16 Nghiên cứu quy trình sản xuất vật liệu kháng khuẩn dạng màng ứng dụng chế tạo băng gạc quy mô pilot Sở KHCN Tp.HCM 2020-2022 6000 Chủ nhiệm 2022
               
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
TT Tên SV, HVCH, NCS Tên luận án Năm tốt nghiệp Bậc đào tạo Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
1 Lê Quốc Tuấn Investigation of gelatin hydrogels loading coagulators for skin regeneration 2015 Thạc sĩ B2013-76-03.VN
2 Trà Thanh Nhi Investigation of gelatin-nanoAg for wound healing application 2016 Thạc sĩ B2013-76-03.VN
3 Nguyễn Thị Thanh Ngọc The effect of concentration of silver in PCA hydrogels on antimicrobial properties and its biocompatibility 2018 Thạc sĩ C2018-28-02/HĐ-KHCN
4 Đặng Ngọc Thảo Nhi Investigation of calcium phosphate composites for hard tissue regeneration 2018 Thạc sĩ
5 Bùi Ngọc Thảo Trâm Comparison of characteristics of hydroxyapatite nano particles fabricated by chemical method and biosources 2015 Đại học
6 Đặng Hoàng Phúc Preparation and characterization of Hyaluronan/Poly(vinylphosphonic acid)/Chitosan hydrogel for skin wound healing application 2015 Đại học N62909-14-1-N011. US
7 Hồ Văn Hai Fabrication of Gelatin Scaffold for Soft Tissue Regeneration 2015 Đại học N62909-14-1-N011. US
8 Trần Thị Tường Vân Fabrication of Chitosan/gelatin complex loading vitamin D3 for wound healing application 2015 Đại học N62909-14-1-N011. US
9 Nguyễn Hồ Minh Trang Effect of molecular weight of chitosan oligomer on PVA-Ag-Chitosan oligomer hydrogel for wound healing 2015 Đại học N62909-14-1-N011. US
10 Lương Thu Hiền Scaffolds under alcohol-free condition: Effects of freezing temperature and concentration 2015 Đại học Tuổi trẻ
11 Lê Thị Thanh Thảo Synthesis of Calcium Alginate beads for Skin Regeneration 2016 Đại học N62909-14-1-N011. US
12 Nguyễn Xuân Trường Effect of AgNPs sizes on the bio-compatibility of Gelatin/AgNPs hydrogels: in vivo study 2016 Đại học B2013-76-03.VN
13 Đặng Ngọc Thảo Nhi Nghiên cứu chế tạo hạt bicalciumphosphate dùng cho chữa trị răng nhạy cảm 2017 Đại học
14 Nguyễn Thanh Trúc In vivo study of PVA/CS gel loading silver nanoparticles in applications of wound healing 2018 Đại học
15 Trần Anh Hiển In vivo study of Cotton Gauze Fabric coated with bioflavonoid for wound healing applications 2018 Đại học
16 Nguyễn Thị Phương Nghi Synthesis and characterization of N,O-Carboxymethyl Chitosan - Aldehyde Hyaluronic Acid Hydrogels 2018 Đại học
17 Nguyễn Vương Hoàng Long Biocompatibility of N,O-Carboxymethyl Chitosan - Aldehyde Hyaluronic Acid Hydrogels 2018 Đại học
18 Đỗ Bùi Thuận Thiên An In Vivo Comparative Study to Evaluate Electrospun PCL membrane coated with gelatin/silver 2018 Đại học
19 Lê Nguyễn Mỹ An FABRICATION OF NOVEL BONE SUBSTITUTE ALGINATE - N,O CARBOXYMETHYL CHITOSAN (NOCC) - ALDEHYDE HYALURONIC ACID (AHA) - BIPHASIC CALCIUM PHOSPHATE FOR BONE REGENERATION 2018 Đại học
20 Hồ Hiếu Minh Electrospun Polycaprolactone Membrane and Type I Collagen Hydrogel Loading Bovine Bone Granules For Dental Applications 2018 Đại học
21 Võ Minh Thùy Encapsulation of curcumin in PVA/silver hydrogel nanoparticles for wound healing 2018 Đại học
22 Trần Thị Phương Trang ANTIMICROBIAL ACTIVITIES AND TOXICITY OF PVA-Ag-CHITOSAN OLIGOMER HYDROGEL WITH DIFFERENT CHITOSAN OLIGOMERS' MOLECULAR WEIGHTS 2018 Đại học
23 Nguyễn Thanh Trúc FABRICATION OF ALGINATE-N,O CARBOXYMETHYL CHITOSAN -ALDEHYDE HYALURONIC ACID HYDROGEL SYSTEM FOR BONE REGENERATION 2018 Đại học
24 Lý Loan Khánh Fabrication of Gelatin loaded Curcumin/Silver microspheres: Characterization and Antibacterial Efficacy 2018 Đại học
25 Đoàn Khánh Vinh PREPARATION AND CHARACTERIZATION OF CHITOSAN OLIGOMERS AND ITS ANTI-MICROORGANISM CHARACTERISTICS 2019 Đại học
26 Phan Dịu Anh The effects of sintering temperature on the characteristics of natural bone from different sources. 2019 Đại học
27 Trần Hải Lý CHARACTERIZATION OF CALCIUM PHOSPHATE BIOCERAMIC POWDER SYNTHESIZED WITH DIFFERENT pH LEVELS AND TEMPERATURES 2019 Đại học
28 Trần Minh Phương Nam Polyurethane/Polycaprolactone membrane grafted with conjugated linoleic acid for artificial blood vessel application 2019 Đại học
29 Phạm Quốc Long START-UP COMPANY ESTABLISHMENT AND PRODUCT SELLING OUTCOMES 2019 Đại học
30 Nguyễn Tấn Đạt CHARACTERIZATION, ANTIBACTERIAL PROPERTIES AND BIOCOMPATIBILITY OF POLYVINYL ALCOHOL/ CHITOSAN OLIGOSACCHARIDE/ SILVER NANOPARTICLE GELS SYNTHESIZED BY MICROWAVE IRRADIATION 2019 Đại học
31 Nguyễn Ngọc Thủy Tiên CHARACTERIZATION AND IN VITRO EVALUATION OF ELECTROSPUN POLYCAPROLACTONE MEMBRANE COATED WITH GELATIN/SILVER NANOPARTICLES 2019 Đại học
32 Nguyễn Hải Thiên Fabrication of coconut oil-loaded electrospun polycaprolactone/polyurethane membrane for vascular engineering 2020 Đại học
33 Nguyễn Kim Khánh Linh Fabrication of electrospun polycaprolactone membrane coated with Gelatin/oligomer chitosan for wound dressing application 2020 Đại học
34 Vũ Ngọc Minh Uyên FABRICATION OF SILK SCAFFOLD LOADING FIBROBLAST CELLS FOR TISSUE ENGINEERING 2020 Đại học
35 Hồ Thị Phương Trinh Fabrication of electrospun polycaprolactone coated with oligomer chitosan for wound healing 2020 Đại học
36 Trần Nguyễn Tuyết Ngân The geometry control of 3D PCL scaffold by a combination of particulates leaching for bone tissue engineering application 2020 Đại học
           
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
TT Tên sách Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Nhà xuất bản Năm xuất bản Tác giả/ đồng tác giả Bút danh
             
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT Tên sách Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Nhà xuất bản Năm xuất bản Tác giả/ đồng tác giả Bút danh
             
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISSN Điểm IF Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
           
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISSN Điểm IF Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
           
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISSN Điểm IF
         
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISSN Điểm IF
         
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISBN Ghi chú
         
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISBN Ghi chú
         
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
TT Tên giải thưởng Nội dung giải thưởng Nơi cấp Năm cấp
1 Giải nhất: Phát Minh Khoa Học Xuất Sắc Nhất Năm Nghiên Cứu và Phát Triển Các Thiết Bị Phục Vụ Cho Phòng Nuôi Cấy Tế Bào ĐH Soonchunhyang 1/2011
2 Giải thưởng cho nhà khoa học nữ (L’Oreal for Women in Science) Biến tính bề mặt titanium bằng Col-I/Fn dùng phương pháp điện di: Khảo sát tính chất và hợp tính sinh học. L’Oreal Vietnam 1/2016
3 Bằng khen của Đại học Quốc gia Nhà khoa học có các công bố khoa học trên các tạp chí ISI tốt Đại học Quốc gia 1/2016
4 Giải nhất Giải thưởng ASEAN –US 2017 Giải pháp giảm áp lực lên các thành phố đô thị hóa nhanh- mảng Sức khỏe cộng đồng ASEAN 1/2017
5 Bằng khen của Đại học Quốc gia Nhà khoa học có các công bố khoa học trên các tạp chí ISI tốt ĐHQG-TP.HCM 1/2017
6 Bằng khen của Đại học Quốc tế Nhà khoa học có các công bố khoa học trên các tạp chí ISI tốt ĐHQT- ĐHQG-TP.HCM 1/2017
7 Bằng khen của Đại học Quốc gia Thắng giải thưởng ASEAN-US ĐHQG-TP.HCM 1/2017
8 Bằng khen của Đại học Quốc tế Thắng giải thưởng ASEAN-US ĐHQT- ĐHQG-TP.HCM 1/2017
9 Giảng viên năm 2017 Đạt thành tích cao nhất trong nghiên cứu và giảng dạy ĐHQG-TP.HCM 1/2017
10 Bằng khen của Đại học Quốc tế Đạt chiến sĩ thi đua cấp cơ sở ĐHQT- ĐHQG-TP.HCM 1/2017
11 Giải thưởng tài năng trẻ thế giới Đã thực hiện tốt học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh năm 2017-2018 Tp. HCM 1/2018
12 Bằng khen của Đại học Quốc gia Đã có thành tích tiêu biểu trong phong trào thi đua yêu nước của ĐHQG-HCM giai đoạn từ tháng 9/2015 đến tháng 6/2018 ĐHQG-TP.HCM 1/2018
13 Bằng khen của Đại học Quốc tế Đạt chiến sĩ thi đua cấp cơ sở ĐHQT- ĐHQG-TP.HCM 1/2018
14 Bằng khen của Đại học Quốc tế Nhà nghiên cứu xuất sắc 2016-2018 ĐHQT- ĐHQG-TP.HCM 1/2018
         
2. Bằng phát minh, sáng chế
TT Tên bằng Sản phẩm của đề tài/ dự án
(Chỉ ghi mã số)
Số hiệu Năm cấp Nơi cấp Tác giả/ đồng tác giả
             
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT Tên giải pháp Sản phẩm của đề tài/ dự án
(Chỉ ghi mã số)
Số hiệu Năm cấp Nơi cấp Tác giả/ đồng tác giả
             
4. Ứng dụng thực tiễn
TT Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng Năm chuyển giao Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
         
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
TT Thời gian Tên chương trình Chức danh
       
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị Chức danh
       
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT Thời gian Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu Nội dung tham gia