|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ HIỆP
|
2. Ngày sinh: 27-11-1981 |
3. Nam/nữ: Nữ |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Kỹ thuật Y sinh
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm: Kỹ thuật mô và y học tái tạo
- Chức vụ: Trưởng Khoa Khoa Kỹ thuật Y sinh
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2012 |
6. Học hàm: Phó Giáo sư |
Năm phong: 2019 |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0983888700 |
3
|
Email
|
nthiep@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2012 đến 2014 |
Đại Học Quốc Tế- Đại học Quốc Gia Tp.HCM, Việt Nam |
Nghiên cứu viên |
Từ 2014 đến 2019 |
Đại Học Quốc Tế- Đại học Quốc Gia Tp.HCM, Việt Nam |
Giảng viên |
Từ 2019 đến nay |
Đại Học Quốc Tế- Đại học Quốc Gia Tp.HCM, Việt Nam |
Trưởng Khoa Kỹ thuật Y Sinh |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2002 đến 2006 |
Đại Học Khoa học Tự Nhiên- Đại học Quốc Gia Tp.HCM, Việt Nam |
Hóa học |
|
Thạc sĩ |
Từ 2007 đến 2009 |
Đại học Soonchunhyang, Hàn Quốc |
Khoa học Y học |
|
Tiến sĩ |
Từ 2010 đến 2012 |
Đại học Soonchunhyang, Hàn Quốc |
Khoa học Y học |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Khoa học sức khỏe
- Chuyên ngành: Y Học Khoa Học
- Chuyên môn: Vật Liệu Sinh Học và Kỹ Thuật Phục Hồi Mô
Hướng nghiên cứu:
- Vật liệu sinh học dùng trong tái tạo và phục hồi mô da và mô xương
- Khả năng chữa trị của tế bào gốc trong Y học.
- Sử dụng máy electrospinning để tạo các loại mô nhân tạo khác nhau.
- Hệ thống phun tĩnh điện: chế tạo màng ngoại bào nhằm tái tạo mô hoặc tạo vật liệu nano/micro nhằm kiểm soát sự phóng thích thuốc hay các nhân tố tăng sinh như: BMP2, BMP7, simvastatine…
- Chế tạo các hỗn hợp polymer sinh học từ nguồn tự nhiên hoặc tổng hợp cho các ứng dụng tái tạo mô, tập trung vào da và xương
- Biến tính bề mặt titanium nhằm cải thiện tương tác với mô nướu
- Chế tạo các hệ keo dạng bơm dùng cho tái tạo da và xương
- Ứng dụng biệt hóa tế bào gốc: mô hình tế bào gốc tủy xương người, tế bào gốc trung mô nướu răng
- Tách chiết vật liệu sinh học từ nguồn tự nhiên: xương bò hay heo, collagen từ da cá
- Tổng hợp hạt nano hydroxyapatite và biphasic calcium phosphate
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Investigation on Biomaterials for Soft tissue such as skin and blood vessel. |
The Regional Innovation Center (RIC) project of the Ministry of Knowledge and Economy, Republic of Korea. (MKE-RIC060605) |
2010-2012 |
500 |
Tham gia |
2012 |
Đạt |
2 |
Investigation on bone substitute |
NO 2009-0092808 |
2010-2014 |
15,000 |
Tham gia |
2014 |
Đạt |
3 |
Nghiên cứu tính chất của PVA-nano Ag/chitosan, HA/PVPA và HA/PVPA/chitosan để làm keo sinh học nhằm điều trị một số vết thương trên da. |
B2013-76-03.VN |
2013-2015 |
990 |
Tham gia |
2015 |
Đạt |
4 |
Nghiên cứu sản xuất các sản phẩm kháng khuẩn cho điều trị da |
V.02/2013 |
2013-2016 |
891 |
Tham gia |
2016 |
Đạt |
5 |
Nghiên cứu và chế tạo keo dán vết thương không cần chỉ khâu |
Office of Navy Research và Office of Navy Research Global, America. (N62909-14-1-N011. US) |
2013-2017 |
1,800 |
Chủ nhiệm |
2019 |
Đạt |
6 |
Mô hình hóa cơ chế cơ sinh học của quá trình lành vết |
Predictive mOdelling for hEalthcare technology through MathS (POEMS) travel grant, United Kingdom |
2016 |
14 |
Tham gia |
2016 |
Đạt |
7 |
Nghiên cứu tổng hợp hạt nano biphasic calcium phosphate ứng dụng cho răng nhạy cảm. |
T2016-02-BME/HĐ-ĐHQT-QLKH |
2016-2017 |
30 |
Chủ nhiệm |
2017 |
Đạt |
8 |
Nguy cơ u nguyên bào thần kinh ở trẻ em Việt Nam có đột biến ARID1A/1B. |
Nafosted (106-YS.06-2014.48) |
2015-2017 |
960 |
Tham gia |
2017 |
Đạt |
9 |
Chế tạo bộ nguồn cao áp một chiều để sử dụng trong vận hành của máy Electrospinning |
T2016-04-BME |
2016-2017 |
30 |
Tham gia |
2017 |
Đạt |
10 |
Biến tính bề mặt titanium bằng Col-I/Fn dùng phương pháp điện di: Khảo sát tính chất và hợp tính sinh học |
L’Oreal Vietnam. (201613) |
2016-2017 |
150 |
Chủ nhiệm |
2017 |
Đạt |
11 |
Fabrication of AHA-NOCC-PVPA-BCP (Aldehyde Hyaluronic Acid (AHA), N,O-Carboxymethyl Chitosan (NOCC), Poly(Vinyl Phosphonic Acid) (PVPA), Biphasic Calcium Phosphate (BCP)) hydrogel for bone regeneration. |
T2017-03-BME/HĐ-ĐHQT-QLKH |
2017-2018 |
30 |
Chủ nhiệm |
2018 |
Đạt |
12 |
Eramus + KA1-Learning Mobility of Individuals |
KA017-2017-2018. United Kingdom |
2017-2018 |
300 |
Chủ nhiệm |
2018 |
Đạt |
13 |
Nghiên Cứu Chế Tạo và Đánh Giá Tính Chất Sinh Hóa Của Mạch Máu Nhân Tạo Trên Cơ Sở |
Nafosted |
2018-2020 |
830 |
Chủ nhiệm |
2020 |
|
14 |
Investigation and Optimization of Antimicrobial Properties and Biocompatibility of Polyvinyl Alcohol/Chitosan/Silver for Wound Skin Regeneration. |
C2018-28-02/HĐ-KHCN |
2018-2020 |
150 |
Chủ nhiệm |
2019 |
Đạt |
15 |
Thiết Kế và Ứng Dụng Máy Electrospinning trong Nghiên Cứu Y Học Tái Tạo Mô |
B2019-28-04/HĐ-KHCN |
2019-2021 |
500 |
Tham gia |
2021 |
|
16 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất vật liệu kháng khuẩn dạng màng ứng dụng chế tạo băng gạc quy mô pilot |
Sở KHCN Tp.HCM |
2020-2022 |
6000 |
Chủ nhiệm |
2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Lê Quốc Tuấn |
Investigation of gelatin hydrogels loading coagulators for skin regeneration |
2015 |
Thạc sĩ |
B2013-76-03.VN |
2 |
Trà Thanh Nhi |
Investigation of gelatin-nanoAg for wound healing application |
2016 |
Thạc sĩ |
B2013-76-03.VN |
3 |
Nguyễn Thị Thanh Ngọc |
The effect of concentration of silver in PCA hydrogels on antimicrobial properties and its biocompatibility |
2018 |
Thạc sĩ |
C2018-28-02/HĐ-KHCN |
4 |
Đặng Ngọc Thảo Nhi |
Investigation of calcium phosphate composites for hard tissue regeneration |
2018 |
Thạc sĩ |
|
5 |
Bùi Ngọc Thảo Trâm |
Comparison of characteristics of hydroxyapatite nano particles fabricated by chemical method and biosources |
2015 |
Đại học |
|
6 |
Đặng Hoàng Phúc |
Preparation and characterization of Hyaluronan/Poly(vinylphosphonic acid)/Chitosan hydrogel for skin wound healing application |
2015 |
Đại học |
N62909-14-1-N011. US |
7 |
Hồ Văn Hai |
Fabrication of Gelatin Scaffold for Soft Tissue Regeneration |
2015 |
Đại học |
N62909-14-1-N011. US |
8 |
Trần Thị Tường Vân |
Fabrication of Chitosan/gelatin complex loading vitamin D3 for wound healing application |
2015 |
Đại học |
N62909-14-1-N011. US |
9 |
Nguyễn Hồ Minh Trang |
Effect of molecular weight of chitosan oligomer on PVA-Ag-Chitosan oligomer hydrogel for wound healing |
2015 |
Đại học |
N62909-14-1-N011. US |
10 |
Lương Thu Hiền |
Scaffolds under alcohol-free condition: Effects of freezing temperature and concentration |
2015 |
Đại học |
Tuổi trẻ |
11 |
Lê Thị Thanh Thảo |
Synthesis of Calcium Alginate beads for Skin Regeneration |
2016 |
Đại học |
N62909-14-1-N011. US |
12 |
Nguyễn Xuân Trường |
Effect of AgNPs sizes on the bio-compatibility of Gelatin/AgNPs hydrogels: in vivo study |
2016 |
Đại học |
B2013-76-03.VN |
13 |
Đặng Ngọc Thảo Nhi |
Nghiên cứu chế tạo hạt bicalciumphosphate dùng cho chữa trị răng nhạy cảm |
2017 |
Đại học |
|
14 |
Nguyễn Thanh Trúc |
In vivo study of PVA/CS gel loading silver nanoparticles in applications of wound healing |
2018 |
Đại học |
|
15 |
Trần Anh Hiển |
In vivo study of Cotton Gauze Fabric coated with bioflavonoid for wound healing applications |
2018 |
Đại học |
|
16 |
Nguyễn Thị Phương Nghi |
Synthesis and characterization of N,O-Carboxymethyl Chitosan - Aldehyde Hyaluronic Acid Hydrogels |
2018 |
Đại học |
|
17 |
Nguyễn Vương Hoàng Long |
Biocompatibility of N,O-Carboxymethyl Chitosan - Aldehyde Hyaluronic Acid Hydrogels |
2018 |
Đại học |
|
18 |
Đỗ Bùi Thuận Thiên |
An In Vivo Comparative Study to Evaluate Electrospun PCL membrane coated with gelatin/silver |
2018 |
Đại học |
|
19 |
Lê Nguyễn Mỹ An |
FABRICATION OF NOVEL BONE SUBSTITUTE ALGINATE - N,O CARBOXYMETHYL CHITOSAN (NOCC) - ALDEHYDE HYALURONIC ACID (AHA) - BIPHASIC CALCIUM PHOSPHATE FOR BONE REGENERATION |
2018 |
Đại học |
|
20 |
Hồ Hiếu Minh |
Electrospun Polycaprolactone Membrane and Type I Collagen Hydrogel Loading Bovine Bone Granules For Dental Applications |
2018 |
Đại học |
|
21 |
Võ Minh Thùy |
Encapsulation of curcumin in PVA/silver hydrogel nanoparticles for wound healing |
2018 |
Đại học |
|
22 |
Trần Thị Phương Trang |
ANTIMICROBIAL ACTIVITIES AND TOXICITY OF PVA-Ag-CHITOSAN OLIGOMER HYDROGEL WITH DIFFERENT CHITOSAN OLIGOMERS' MOLECULAR WEIGHTS |
2018 |
Đại học |
|
23 |
Nguyễn Thanh Trúc |
FABRICATION OF ALGINATE-N,O CARBOXYMETHYL CHITOSAN -ALDEHYDE HYALURONIC ACID HYDROGEL SYSTEM FOR BONE REGENERATION |
2018 |
Đại học |
|
24 |
Lý Loan Khánh |
Fabrication of Gelatin loaded Curcumin/Silver microspheres: Characterization and Antibacterial Efficacy |
2018 |
Đại học |
|
25 |
Đoàn Khánh Vinh |
PREPARATION AND CHARACTERIZATION OF CHITOSAN OLIGOMERS AND ITS ANTI-MICROORGANISM CHARACTERISTICS |
2019 |
Đại học |
|
26 |
Phan Dịu Anh |
The effects of sintering temperature on the characteristics of natural bone from different sources. |
2019 |
Đại học |
|
27 |
Trần Hải Lý |
CHARACTERIZATION OF CALCIUM PHOSPHATE BIOCERAMIC POWDER SYNTHESIZED WITH DIFFERENT pH LEVELS AND TEMPERATURES |
2019 |
Đại học |
|
28 |
Trần Minh Phương Nam |
Polyurethane/Polycaprolactone membrane grafted with conjugated linoleic acid for artificial blood vessel application |
2019 |
Đại học |
|
29 |
Phạm Quốc Long |
START-UP COMPANY ESTABLISHMENT AND PRODUCT SELLING OUTCOMES |
2019 |
Đại học |
|
30 |
Nguyễn Tấn Đạt |
CHARACTERIZATION, ANTIBACTERIAL PROPERTIES AND BIOCOMPATIBILITY OF POLYVINYL ALCOHOL/ CHITOSAN OLIGOSACCHARIDE/ SILVER NANOPARTICLE GELS SYNTHESIZED BY MICROWAVE IRRADIATION |
2019 |
Đại học |
|
31 |
Nguyễn Ngọc Thủy Tiên |
CHARACTERIZATION AND IN VITRO EVALUATION OF ELECTROSPUN POLYCAPROLACTONE MEMBRANE COATED WITH GELATIN/SILVER NANOPARTICLES |
2019 |
Đại học |
|
32 |
Nguyễn Hải Thiên |
Fabrication of coconut oil-loaded electrospun polycaprolactone/polyurethane membrane for vascular engineering |
2020 |
Đại học |
|
33 |
Nguyễn Kim Khánh Linh |
Fabrication of electrospun polycaprolactone membrane coated with Gelatin/oligomer chitosan for wound dressing application |
2020 |
Đại học |
|
34 |
Vũ Ngọc Minh Uyên |
FABRICATION OF SILK SCAFFOLD LOADING FIBROBLAST CELLS FOR TISSUE ENGINEERING |
2020 |
Đại học |
|
35 |
Hồ Thị Phương Trinh |
Fabrication of electrospun polycaprolactone coated with oligomer chitosan for wound healing |
2020 |
Đại học |
|
36 |
Trần Nguyễn Tuyết Ngân |
The geometry control of 3D PCL scaffold by a combination of particulates leaching for bone tissue engineering application |
2020 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1 |
Giải nhất: Phát Minh Khoa Học Xuất Sắc Nhất Năm |
Nghiên Cứu và Phát Triển Các Thiết Bị Phục Vụ Cho Phòng Nuôi Cấy Tế Bào |
ĐH Soonchunhyang |
1/2011 |
2 |
Giải thưởng cho nhà khoa học nữ (L’Oreal for Women in Science) |
Biến tính bề mặt titanium bằng Col-I/Fn dùng phương pháp điện di: Khảo sát tính chất và hợp tính sinh học. |
L’Oreal Vietnam |
1/2016 |
3 |
Bằng khen của Đại học Quốc gia |
Nhà khoa học có các công bố khoa học trên các tạp chí ISI tốt |
Đại học Quốc gia |
1/2016 |
4 |
Giải nhất Giải thưởng ASEAN –US 2017 |
Giải pháp giảm áp lực lên các thành phố đô thị hóa nhanh- mảng Sức khỏe cộng đồng |
ASEAN |
1/2017 |
5 |
Bằng khen của Đại học Quốc gia |
Nhà khoa học có các công bố khoa học trên các tạp chí ISI tốt |
ĐHQG-TP.HCM |
1/2017 |
6 |
Bằng khen của Đại học Quốc tế |
Nhà khoa học có các công bố khoa học trên các tạp chí ISI tốt |
ĐHQT- ĐHQG-TP.HCM |
1/2017 |
7 |
Bằng khen của Đại học Quốc gia |
Thắng giải thưởng ASEAN-US |
ĐHQG-TP.HCM |
1/2017 |
8 |
Bằng khen của Đại học Quốc tế |
Thắng giải thưởng ASEAN-US |
ĐHQT- ĐHQG-TP.HCM |
1/2017 |
9 |
Giảng viên năm 2017 |
Đạt thành tích cao nhất trong nghiên cứu và giảng dạy |
ĐHQG-TP.HCM |
1/2017 |
10 |
Bằng khen của Đại học Quốc tế |
Đạt chiến sĩ thi đua cấp cơ sở |
ĐHQT- ĐHQG-TP.HCM |
1/2017 |
11 |
Giải thưởng tài năng trẻ thế giới |
Đã thực hiện tốt học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh năm 2017-2018 |
Tp. HCM |
1/2018 |
12 |
Bằng khen của Đại học Quốc gia |
Đã có thành tích tiêu biểu trong phong trào thi đua yêu nước của ĐHQG-HCM giai đoạn từ tháng 9/2015 đến tháng 6/2018 |
ĐHQG-TP.HCM |
1/2018 |
13 |
Bằng khen của Đại học Quốc tế |
Đạt chiến sĩ thi đua cấp cơ sở |
ĐHQT- ĐHQG-TP.HCM |
1/2018 |
14 |
Bằng khen của Đại học Quốc tế |
Nhà nghiên cứu xuất sắc 2016-2018 |
ĐHQT- ĐHQG-TP.HCM |
1/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|