|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: PHẠM NGỌC
|
2. Ngày sinh: 08-08-1975 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Kỹ thuật và Quản lý Xây dựng
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: TLBM - Giảng viên Bộ môn Kỹ thuật Xây dựng
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2008 |
6. Học hàm: Phó Giáo sư |
Năm phong: 2016 |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
122/31 Lê Văn Thịnh, phường Bình Trưng Tây, TP. Thủ Đức, TP.HCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
|
3
|
Email
|
pngoc@hcmiu.edu.vn |
phamngoc76@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2014 đến Nay |
Trường Đại Học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM |
Giảng viên |
Từ 1997 đến 2014 |
Trường Đại học Thủy lợi-Phân Viện TPHCM |
Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Kỹ sư |
Từ 1992 đến 1997 |
Trường Đại học Thủy Lợi - hà Nội |
Quy hoạch và Quản lý công trình Thủy lợi |
Thiết kế Trạm bơm Hữu Bị - Nam Định |
Thạc Sỹ |
Từ 2001 đến 2003 |
Học viện Công nghệ Châu Á, Thái Lan |
Kỹ thuật Xây dựng |
Flood Damage Assessment in the Mekong Delta, Vietnam |
Tiến sỹ |
Từ 2005 đến 2008 |
Trường Đại học Tohoku, Nhật Bản |
Xây dựng và Môi trường |
Ecological Impact Assessment of Inundation Change in the Tropical Floodplains |
Sau Tiến sỹ |
Từ 2009 đến 2011 |
Đại học Quốc Gia Singapore |
Xây dựng và Môi trường |
Toward Sustainable Urban Water Management through Aquatic science centers in Singapore |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Xây dựng và Môi Trường
- Chuyên ngành: Kỹ thuật Tài nguyên nước và Môi trường
- Chuyên môn: Thủy động lực học môi trường, Quy hoạch và Quản lý tổng hợp các nguồn tài nguyên nước
Hướng nghiên cứu:
- Thủy văn/thủy lực sinh thái;
- Kỹ thuật Tài nguyên nước; Tính toán Thủy động lực học.
- Ứng dụng GIS và công nghệ cao trong quản lý các nguồn tài nguyên nước.
- Quản lý và quy hoạch tổng hợp các nguồn tài nguyên nước;
- Phát triển cơ sở hạ tầng bền vững;
- Quản lý và đánh giá rủi ro thiên tai liên quan đến nước;
- Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và các giải pháp giảm thiểu/thích ứng.
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Pham Thi Hoa, Pham Quoc Tinh, Pham Ngoc, Nguyen Ho Thuy Linh, Simon Cragg, Laura Michie: Abundance and variation of microplastics between seasons in a tropical estuary: The Case of Can Gio Estuary, Vietnam. Archives of Environmental Protection 50(3): 3-17 (August 2024). |
NERC |
2083-4772 |
1.5 |
Q3 |
2 |
Tran Thi Kim, Pham Ngoc, Tra Nguyen Quynh Nga, Nguyen Thi Thanh Nguyet, Hoang Nhat Truong, Phung Thi My Diem, Nguyen Ky Phung, Nguyen Thi Bay: Environmental Earth Sciences. Environmental Earth sciences 82: 554 (October 2023). |
KHCN-TNB.ĐT/14-19/C10 |
1866-6280 |
3.1 |
Q2 |
3 |
Nguyen Anh Dao, Pham Ngoc, Pham Thi Hoa: Wastewater treatment performance and microbial community of anode electrodes of membrane and membrane-less MFCs under effect of sunlight. Journal of Water Process Engineering : Published online (August 2021). |
B2019-28-01 |
2214-7144 |
5.485 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Pham Ngoc, Pham Thi Hoa: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC XẢ THẢI TỪ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÔ THỊ VÀO HỆ THỐNG KÊNH, RẠCH TẠI KHU VỰC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. 1(1): 41 (April 2023). |
|
1859-4182 |
|
2 |
Pham Ngoc, Angeli Doliente Cabaltica, Pham Thi Hoa: ĐÁNH GIÁ RỦI RO SẠT LỞ BỜ SÔNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH DO ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ XẢ LŨ TỪ HỒ CHỨA DẦU TIẾNG VÀ TRỊ AN. Người Xây dựng 1(371): 48 (March 2023). |
|
0866-8531 |
|
3 |
To Thi My Duyen, Pham Ngoc, Pham Thi Hoa: Evaluating the effects of chloride on the performance of microbial fuel cells for wastewater treatment. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering : Published online (November 2022). |
B2019-28-01 |
2525-2461 |
|
4 |
Pham Ngoc, Pham Thi Hoa, Angeli Doliente Cabaltica: Đánh giá rủi ro sạt lở bờ sông tại TP.HCM do ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và xả lũ từ hồ chứa Dầu Tiếng và Trị An.. Tap chi Nguoi Xay Dung : Accepted (August 2022). |
Đề tài Sở KHCN Tp. Hồ Chí Minh |
0866 - 8531 |
|
5 |
Pham Ngoc, Pham Thi Hoa: Đánh giá thực trạng chất lượng nước xả thải từ các hoạt động đô thị vào hệ thống kênh, rạch tại khu vực TPHCM. Tap chi Nguoi Xay Dung : Accepted (August 2022). |
Đề tài SKHCN Tp.HCM |
0866 - 8531 |
|
6 |
Vo Que Huong, Pham Ngoc, Pham Thi Hoa: Evaluating the application ability of membrane-less microbial fuel cells in shrimp farming wastewater recirculation. Science and Technology Development Journal (STDJ), Vietnam National University - Ho Chi Minh City (VNU-HCM) : Published online (June 2021). |
B2019-28-01 |
2588-1078 |
|
7 |
Pham Ngoc, Tran Thi Kim, Phung Thi My Diem, Tran Thi Thuy An, Nguyen Cong Toai, Nguyen Thi Bay: DỰ BÁO DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT TRÊN HỆ THỐNG CÁC SÔNG RẠCH CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH DƯỚI TÁC ĐỘNG PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN CƯ TRONG TƯƠNG LAI. Nguoi xay dung : (August 2020). |
|
|
|
8 |
Pham Ngoc, Tran Thi Kim, Nguyen Thi Minh Thu, Phung Thi My Diem: Đánh giá ảnh hưởng của quy hoạch các cống ngăn triều đến xâm nhập mặn thành phố Hồ Chí Minh. Tap chi Moi truong : (August 2020). |
|
|
|
9 |
Pham Ngoc: NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN CHẾ ĐỘ THỦY ĐỘNG LỰC HỌC TRONG HỆ THỐNG SÔNG TP. HỒ CHÍ MINH. Tạp chí Xây Dựng - Bộ Xây Dựng : Published online (August 2019). |
|
08668531 |
|
10 |
Pham Ngoc: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NƯỚC MƯA THEO HƯỚNG BỀN VỮNG CHO TP. HỒ CHÍ MINH: NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH TẠI QUẬN 12. Tạp chí Xây Dựng - Bộ Xây Dựng : Published online (August 2019). |
|
08668531 |
|
11 |
Nguyen Thi Thanh Nguyet, Pham Ngoc, Nguyen Thi Bay: ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ SẠT LỞ BỜ SÔNG BẰNG CHỈ SỐ BEHI HIỆU CHỈNH: ỨNG DỤNG CHO KHU VỰC NGÃ BA SÔNG HẬU VÀ VÀM NAO. Tạp chí Xây Dựng - Bộ Xây Dựng : Published online (August 2018). |
|
08668531 |
|
12 |
Pham Ngoc: Thực trạng và các giải pháp quản lý rủi ro sạt lở bờ sông phục vụ phát triển bền vững đô thị ven sông, thích ứng với biến đổi khí hậu cho Tp. Hồ Chí Minh. Tạp chí Xây Dựng - Bộ Xây Dựng : Published online (June 2017). |
|
08668531 |
|
13 |
Pham Ngoc, Tô Văn Thanh: Đánh giá thành tựu và tồn tại của hệ thống kiểm soát lũ vùng Tứ giác Long Xuyên sau hơn 15 năm vận hành. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn : Published online (November 2015). |
|
18594581 |
|
14 |
Pham Thi Hoa, Nguyen Van Lap, Pham Van Kim Ngoc, Pham Ngoc: ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SỬ DỤNG CHIẾT XUẤT LỤC BÌNH TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI. Tạp Chí Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn 45(16): (September 2015). |
|
|
|
15 |
Thanh L Nguyen, Pham Ngoc, Pham Thi Hoa: Vermicomposting of textile sludge using Perionyx excavates. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường 49: (June 2015). |
|
1859-3941 |
|
16 |
Pham Ngoc: Đánh giá ảnh hưởng của nước biển dâng đến tình trạng ngập lụt thành phố Cần Thơ. Tạp chí Người xây dựng - Tổng hội Xây dựng Việt Nam (283): 27-31 (June 2015). |
|
08668531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Pham Ngoc, Pham Thi Hoa, Angeli Doliente Cabaltica: ASSESSING THE RISK OF RIVER BANK EROSION UNDER THE CONTEXT OF CLIMATE CHANGE FOR HO CHI MINH CITY, VIETNAM. In proceedings ofWater Security and Climate Change conference. ISBN 1859-4182. Bangkok, Thailand: (December 2022). |
|
1859-4182 |
|
2 |
Pham Ngoc, Angeli Doliente Cabaltica, Pham Thi Hoa: Feasibility of low impact development measures to mitigate inundation in tidal – impacted urban area: A case in Ho Chi Minh City, Vietnam. In proceedings ofRegional Conference in Civil Engineering & Sustainable Development Goals in Higher Education Institutions (RCCE SDG 2020) 23rd-25th January 2021, Johor, Malaysia. ISBN Online ISSN: 1757-899X; . Johor, Malaysia: IOP Conference Series: Materials Science and Engineering (May 2021). |
Hợp đồng 166/2017/HĐ-SKHCN ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
Online ISSN: 1757-899X; |
|
3 |
Pham Thi Hoa, Pham Ngoc, Dao Anh Nguyen: Effect of Different inocumums on the microbial fuel cell (MFC) performance. In proceedings ofAUN/SEED-NET alumni symposium 2019. ISBN 978-967-18001-0-2. Johor Bahru, Malaysia: UTM Campus Sustainability: (September 2019). |
B2019-28-01 |
978-967-18001-0-2 |
|
4 |
Dao A. Nguyen, Pham Ngoc, Pham Thi Hoa: Effect of Different inocumums on the microbial fuel cell (MFC) performance. In proceedings ofAUN/SEED-NET alumni symposium 2019. ISBN 978-967-18001-0-2. Johor Bahru, Malaysia: UTM Campus Sustainability (August 2019). |
|
978-967-18001-0-2 |
|
5 |
Pham Ngoc, Pham Thi Hoa: A review of flood control system in Long Xuyen Quadrangle, Mekong Delta, Vietnam.. In proceedings of19th Congress of the Asia and Pacific Division of the International Association for Hydro-Environment Engineering and Reseach. ISBN 978-604-82-1383-1. : (September 2014). |
|
978-604-82-1383-1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Nguyen Thi Bay, Ha Phuong, Pham Ngoc, Nguyen Truong Tho, Tra Nguyen Quynh Nga, Huynh Cong Hoai: Nghiên cứu ứng dụng kè sinh thái bảo vệ bờ sông ảnh hưởng thủy triều và giao thông thủy tại đồng bằng sông Cửu Long. In proceedings ofHoi nghi Co hoc toan Quoc lan thu 25. ISBN 1859-4182. Ha Noi: (December 2022). |
|
1859-4182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|