|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: HÀ MINH TRÍ
|
2. Ngày sinh: 19-12-1970 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Quản trị Kinh doanh
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2015 |
6. Học hàm: Phó Giáo sư |
Năm phong: 2024 |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
856 Tạ Quang Bửu, P5Q8, TPHCM, Chung cư Hoàng Anh-Giai Việt, căn hộ B1.14.2 |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0903189699 |
3
|
Email
|
hmtri@hcmiu.edu.vn |
trihaminh5@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2022 đến nay |
Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường ĐH Quốc tế, ĐH Quốc gia TPHCM |
Trưởng khoa |
Từ 2021 đến 2022 |
Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường ĐH Quốc tế, ĐH Quốc gia TPHCM |
Phó trưởng khoa |
Từ 2017 đến 2021 |
Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường ĐH Quốc tế, ĐH Quốc gia TPHCM |
Giảng viên |
Từ 2015 đến 2017 |
Khoa Xã hội học-Công tác xã hội-Đông Nam Á, Trường ĐH Mở TPHCM, 97 Võ Văn Tần, Q3, TPHCM |
Phụ trách khoa |
Từ 2015 đến 2015 |
Khoa Xã hội học-Công tác xã hội-Đông Nam Á, Trường ĐH Mở TPHCM, 97 Võ Văn Tần, Q3, TPHCM |
Phó trưởng khoa |
Từ 2005 đến 2009 |
Nhiều tổ chức, dự án/chương trình phát triển, một số trường đại học |
Chuyên gia tư vấn độc lập, Giảng viên |
Từ 2004 đến 2005 |
Tổ chức ACDI-VOCA, Tp. Hồ Chí Minh |
Điều phối viên về giám sát-đánh giá |
Từ 2003 đến 2004 |
Tổ chức The Norwegian Mission Alliance, Tp. Hồ Chí Minh |
Điều phối viên |
Từ 2000 đến 2002 |
Tổ chức CARE Quốc tế tại Việt Nam |
Điều phối viên |
Từ 1999 đến 2000 |
Tổ chức CARE Quốc tế tại Việt Nam |
Quản lý dự án |
Từ 1993 đến 1995 |
Xí nghiệp Ô tô Saigontourist, Tp. Hồ Chí Minh |
Cán bộ phòng Kế hoạch – Kinh doanh |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Tiến sĩ |
Từ 2009 đến 2015 |
University of Antwerp, Belgium |
Development Studies |
An analysis of evaluation influence in the context of socio-economic development plan implementation in Vietnam – the case of Hai Lang district, Quang Tri province |
Thạc sĩ |
Từ 1995 đến 1997 |
Đại học Kinh tế Tp.HCM, Việt Nam |
Development Economics |
Rural reforms, structural change and agricultural growth in Vietnam |
Đại học |
Từ 1989 đến 1992 |
Đại học Tổng hợp Tp.HCM, Việt Nam |
Ngôn ngữ Anh |
|
Đại học |
Từ 1988 đến 1992 |
Đại học Giao thông Vận tải, Cơ sở 2, Tp.HCM, Việt Nam |
Kinh tế Vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Phát triển
- Chuyên ngành: Kinh tế
- Chuyên môn: Kinh tế Phát triển, Nghiên cứu Phát triển
Hướng nghiên cứu:
Marketing, Kinh tế-Xã hội, Hiệu quả Tổ chức/Doanh nghiệp
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Vốn xã hội và sự thành công của lao động di cư đến Thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố |
2014-2016 |
470 |
Tham gia |
12/2016 |
Xuất sắc |
2 |
Vốn xã hội với sự thành công trong tìm việc làm của sinh viên |
B2017-MBS-04, cấp Bộ |
2017-2019 |
190 |
Tham gia |
9/2018 |
Tốt |
3 |
Tác động của Vốn Xã hội đối với Hiệu quả Tài chính và Hoạt động của Doanh nghiệp: Trường hợp các Doanh nghiệp Vừa và Nhỏ tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
T2019-03-BA, cấp cơ sở |
11/2019-10/2020 |
30 |
Chủ nhiệm |
|
Đạt |
4 |
Tác động của vốn xã hội đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Thành Phố Hồ Chí Minh |
Cấp cơ sở, Trường ĐH Mở Tp.HCM |
07/2019-10/2020 |
50 |
Tham gia |
|
Đạt |
5 |
Tài liệu hướng dẫn triển khai và quản lý khu công nghệ |
Thành phố |
6/2019-12/2020 |
4.798 |
Tham gia |
|
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Nguyễn Thi Thu Hương |
Các yếu tố tác động đến sự hài lòng của hành khách đối với dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại Thành phố Hồ Chí Minh |
2019 |
Thạc sĩ |
|
2 |
Nguyễn Tuấn Ngọc |
Phân tích các yếu tố tác động đến thu hút vốn đầu tư công phục vụ phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật tại Thành phố Hồ Chí Minh |
2019 |
Thạc sĩ |
|
3 |
Phạm Thị Hương Lan |
Các yếu tố tác động đến hành vi chia sẻ tri thức tại các Công ty Điện lực trực thuộc Tổng công ty Điện lực TP.HCM |
2019 |
Thạc sĩ |
|
4 |
Nguyễn Thị Hương Thanh |
Emerging consumer responses towards User-generated content (UGC) on social media platform - A case of tourism destination choice from Facebook users in Vietnam |
Chưa |
Tiến sĩ |
|
5 |
Nguyễn Giang Đô |
Understanding the influence of user adaptation behaviors on continuance intention: the case of ride-hailing platform across Vietnam |
Chưa |
Tiến sĩ |
|
6 |
Le Anh Khoa |
The influence of online customer review on purchase intention - the case of Agoda |
2018 |
Đại học |
|
7 |
Nguyễn Hồ Khánh Lan |
Fashion collaboration affects consumer purchase intention in Ho Chi Minh City-the case of H&M |
2018 |
Đại học |
|
8 |
Nguyễn Phương Anh |
The impact of electronic word-of-mouth (ewom) on youtube on customer purchase intention a case study of cosmetic products in Ho Chi Minh City |
2018 |
Đại học |
|
9 |
Nguyễn Thị Hạnh Tiên |
Social capital, knowledge transfer, innovation and firm performance: the case of Vietnam |
2018 |
Đại học |
|
10 |
Hoang Hanh Tien |
The impact of social capital on promoting residents’behavior of protecting the environment within community-based ecotourism-The case of Cu Lao Cham, Quang Nam |
2019 |
Đại học |
|
11 |
Huynh Viet Truong Binh |
Social capital dimensions affecting on knowledge sharing attitude and quality: the case of Ho Chi Minh City |
2019 |
Đại học |
|
12 |
Le Tu Hai |
Factors affect the satisfaction, loyalty, and word of mouth actions of university students in Ho Chi Minh City |
2019 |
Đại học |
|
13 |
Nguyen Mai Tram |
Building customer equity through trust in social networking sites in Vietnam’s apparel industry |
2019 |
Đại học |
|
14 |
Nguyễn Thị Mỹ Chi |
Factors affecting young Vietnamese consumers’ purchase intention for luxury products |
2019 |
Đại học |
|
15 |
Tran Quang Anh Khoa |
The influence of online behavioral advertising on customers’ purchase intentions: a study of vietnamese e-commerce platform in Ho Chi Minh City |
2019 |
Đại học |
|
16 |
Le Thụy Phương Ngân |
The impact of corporate social responsibility on organizational performance towards small and medium enterprises in Ho Chi Minh City, Vietnam |
2019 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
The Palgrave Handbook of Global Social Problems |
|
Springer International Publishing |
2023 |
Ha Minh Tri |
|
2 |
Urban Transformational Landscapes in the City-Hinterlands of Asia |
|
Springer |
2023 |
Ha Minh Tri, Tran Hoang Nam, Nguyen Mai Trung, Le Dinh Minh Tri |
|
3 |
SAGE Research Methods: Business |
|
SAGE Publications, Ltd. |
2023 |
Ha Minh Tri, Nguyen Tan Loi, Nguyen Truong Son |
|
4 |
SAGE Research Methods: Doing Research Online |
|
SAGE Publications, Ltd. |
2022 |
Ha Minh Tri |
|
5 |
The Future of Service Post-COVID-19 Pandemic, Volume 2 |
|
Springer |
2021 |
Ha Minh Tri, Trinh Viet Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Ha Minh Tri, Nguyen Giang Do, Nguyen Thi Huong Thanh, Nguyen Thi Bich Duyen: The use of dietary supplements and vitamin consumption during and after the Covid pandemic in Vietnam: a perspective of user-generated content. Humanities and Social Sciences Communications : Published online (November 2023). |
|
26629992 |
3.5 |
Q1 |
2 |
Trinh Cong Tam, Ha Minh Tri, Ho Nhut Quang, Alang Tho: National culture, public health spending, and life insurance consumption: An international comparison. Humanities and social sciences communications : Published online (August 2023). |
|
2662-9992 |
2.599 |
Q1 |
3 |
Cao Nguyen Minh Anh, Ha Minh Tri: The interplay between internal communication, employee engagement, job satisfaction, and employee loyalty in higher education institutions in Vietnam. Humanities and Social Sciences Communications : Published online (June 2023). |
|
2662-9992 |
2.731 |
Q1 |
4 |
Ha Minh Tri, Nguyen Giang Do, Doan Bao Son: Understanding the mediating effect of switching costs on service value, quality, satisfaction, and loyalty. Humanities and Social Sciences Communications : Published online (June 2023). |
|
26629992 |
2.731 |
Q1 |
5 |
Ha Minh Tri: Greenwash and green brand equity: the mediating role of green brand image, green satisfaction, and green trust, and the moderating role of green concern. PLOS ONE : Published online (November 2022). |
|
1932-6203 |
3.752 |
Q1 |
6 |
Ha Minh Tri, Vo Thi Kim Ngan, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Greenwash and green brand equity: The mediating role of green brand image, green satisfaction and green trust and the moderating role of information and knowledge. Business Ethics, the Environment and Responsibility : Published online (July 2022). |
T2020-06-BA |
2694-6424 |
5.056 |
Q1 |
7 |
Nguyen Giang Do, Ha Minh Tri: What Makes Users Continue to Want to Use the Digital Platform? Evidence From the Ride-Hailing Service Platform in Vietnam. SAGE Open : Published online (January 2022). |
|
2158-2440 |
1.356 |
Q2 |
8 |
Ha Minh Tri: Optimizing Green Brand Equity: The Integrated Branding and Behavioral Perspectives. SAGE Open : Published online (July 2021). |
|
2158-2440 |
1.356 |
Q2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Nguyen Huu Hoang Tho, Ha Minh Tri, Dinh Nguyen H Cuong, Hoang Duc Sinh: Green voices in digital spaces: exploring the impact of knowledge sharing on sustainable engagement and eWOM in tourism. Journal of Hospitality and Tourism Insights : Published online (October 2024). |
Không có |
2514-9792 |
4.8 |
Q1 |
2 |
Ha Minh Tri, Vo Vuong Bach, Nguyen Giang Do: Disclosing personal information to continuous intention for mobile applications usage in e-commerce of Gen Z: a perspective on privacy calculus theory. Journal for International Business and Entrepreneurship Development : Accepted (July 2024). |
Không có |
1747-6763 |
1.6 |
Q2 |
3 |
Ha Minh Tri, Doan Bao Son, Nguyen Bui Hoang Ngan, Tran Thi Nhu Y: Environmental consciousness, green intellectual capital, green human resource management and environmental performance: a case of small and medium-sized enterprises in Ho Chi Minh City, Vietnam. Journal for International Business and Entrepreneurship Development : Accepted (July 2024). |
B2023-28-04 |
1747-6763 |
3.1 |
Q2 |
4 |
Ha Minh Tri, Nguyen Dang Tan, Ho Nhut Quang, Trinh Cong Tam: Unravelling the digital transformation-product innovation nexus: the significance of knowledge sharing and transformational leadership in SMEs. Journal for Global Business Advancement : Accepted (July 2024). |
T2021-05-BA |
17469678 |
1.5 |
Q4 |
5 |
Le Thu Hang, Ha Minh Tri, Le Quang Thang: Visitor satisfaction mediating perceived quality and behavioural intention: a gender-based multigroup analysis. Journal for International Business and Entrepreneurship Development : Accepted (July 2024). |
Không có |
1747-6763 |
3.1 |
Q2 |
6 |
Ha Minh Tri, Doan Bao Son: Exploring moral voice in Vietnam's public sector: a study of socially responsible human resource management, public service motivation, and ethical leadership. Journal for International Business and Entrepreneurship Development : Published online (June 2024). |
|
1747-6763 |
3.1 |
Q2 |
7 |
Ha Minh Tri, Mai Son Tung, Tran Tien Khoa, Nguyen Truong Son: The adoption of Industry 4.0 technology and the circular economy: a solution for the sustainable development of enterprises. Journal for Global Business Advancement : Published online (May 2024). |
|
1746-9678 |
1.5 |
Q4 |
8 |
Nguyen Giang Do, Ha Minh Tri: Investigating the influence of adaptation behaviours on continuance intention to use ride-hailing applications: a case from the drivers' perspective. Journal for Global Business Advancement : Published online (March 2024). |
|
1746-9678 |
1.5 |
Q4 |
9 |
Ha Minh Tri: Green innovation dynamics: the mediating role of green intellectual capital and open innovation of SMEs in Vietnam. Journal for International Business and Entrepreneurship Development 15(3): 430-459 (February 2024). |
B2023-28-04 |
1747-6763 |
1.6 |
Q2 |
10 |
Ha Minh Tri, Tran Tien Khoa, Georgia Sakka, Zafar U. Ahmed: Understanding perceived risk factors toward mobile payment usage by employing extended technology continuance theory: a Vietnamese consumers’ perspective. JOURNAL OF ASIA BUSINESS STUDIES : Published online (October 2023). |
|
1558-7894 |
2.9 |
Q1 |
11 |
Ha Minh Tri, Nguyen Thi Huong Thanh, Tran Minh Tuan, Nguyen Truong Son: Online-generated contents fostering travel destination image formation: evidence in Vietnam during COVID-19 pandemic recovery. Journal for International Business and Entrepreneurship Development : Published online (August 2023). |
|
1747-6763 |
1.8 |
Q2 |
12 |
Vi Thi Tuong Tran, Ha Minh Tri, Ho Nhut Quang, Nguyen Nhu Ty: Systematic review and bibliometric analysis of the relationship between social identity theory and purchase intention in the past, present, and future. Journal for Global Business Advancement : Published online (August 2023). |
|
1549 – 9332 |
0 |
Q4 |
13 |
Ngo Nguyen Quynh Nhu, Ly Uyen Nhi, Truong Quynh Mai, Ha Minh Tri: The impact of firm life cycle on abnormal earnings in financial statement quality: evidence from Vietnam. Journal for Global Business Advancement : Published online (August 2023). |
|
1746-9678 |
0 |
Q4 |
14 |
Ha Minh Tri, Doan Bao Son, Ngo Nguyen Quynh Nhu: The relationship of relational social capital, tacit knowledge sharing and individual job performance in the Vietnamese aviation industry. Journal for International Business and Entrepreneurship Development : Published online (August 2023). |
|
1747-6763 |
1.8 |
Q2 |
15 |
Ha Minh Tri, Nguyen Thi Huong Thanh: Recovery of international destination image and its consequence on trust and travel planning behaviour towards online generated contents in Vietnam. Journal for International Business and Entrepreneurship Development : Published online (June 2023). |
|
15499324 |
1.9 |
Q2 |
16 |
Ha Minh Tri, Nguyen Giang Do, Nguyen Mai Lan, Tran Ai Cam: Understanding the influence of user adaptation on the continuance intention towards ride-hailing services: the perspective of management support. Journal of Global Advancement : Published online (November 2022). |
|
1746-9678 |
0 |
Q4 |
17 |
Nguyen Giang Do, Ha Minh Tri: The role of user adaptation and trust in understanding continuance intention towards mobile shopping: An extended expectation-confirmation model. Cogent Business & Management : Published online (October 2021). |
|
2331-1975 |
2.0 |
Q2 |
18 |
Ha Minh Tri: Social capital and firm operational performance: The mediating roles of knowledge sharing. Cogent Business & Management : Published online (September 2021). |
|
23311975 |
2.0 |
Q2 |
19 |
Ha Minh Tri: The impact of customer experience on customer satisfaction and customer loyalty. Turkish Journal of Computer and Mathematics Education : Published online (August 2021). |
|
1309-4653 |
0.3 |
Q3 |
20 |
Ha Minh Tri: The impact of product characteristics of limited-edition shoes on perceived value, brand trust and purchase intention. Cogent Business & Management : Published online (July 2021). |
|
23311975 |
2.0 |
Q2 |
21 |
Ha Minh Tri, Nguyen Thi Hanh Tien: Investigating Organisational Performance and Corporate Social Responsibility. International Journal of Innovation, Creativity and Change 13(11): 1105-1125 (August 2020). |
|
2201-1323 |
0.50 |
Q2 |
22 |
Nguyen Kim Phuoc, Ha Minh Tri: Social Capital, Knowledge Sharing and Financial Performance. International Journal of Innovation, Creativity and Change : Published online (August 2020). |
|
2201-1323 |
0.23 |
Q2 |
23 |
Rahmi Widyanti, Enny Wati, Elfrianto, Ha Minh Tri, Phong Thanh Nguyen: Exploring the Nexus between Motivation, Leadership Style and Firm Performance of Public Organizations: Mediating Role of Organizational Culture. Talent Development and Excellence 12(1): 1502-1516 (May 2020). |
|
18690459 |
1.5 |
Q4 |
24 |
Ha Minh Tri, Nguyen Kim Phuoc: Social capital, knowledge sharing and firm performance. Management Science Letters : Published online (April 2020). |
T2019-03-BA |
1923-9343 |
0.33 |
Q2 |
25 |
Nguyen Thi Hanh Tien, Ha Minh Tri: Social capital and firm performance: A study on manufacturing and services firms in Vietnam. Management Science Letters 10(11): 2571-2582 (March 2020). |
|
1923-9343 |
0.76 |
Q2 |
26 |
Ha Minh Tri: Investigating green brand equity and its driving forces. Management Science Letters 10(10): 2385-2394 (February 2020). |
|
1923-9343 |
0.76 |
Q2 |
27 |
Yanti Budiasih, Cahya Fajar Budi Hartanto, Ha Minh Tri, Phong Thanh Nguyen, Trisadini Prasastinah Usanti: The Mediating Impact of Perceived Organisational Politics on the Relationship between Leadership Styles and Job Satisfaction. International Journal of Innovation, Creativity and Change 10(11): 478-495 (January 2020). |
|
2201-1323 |
0.20 |
Q2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Nguyen Truong Son, Ha Minh Tri: Predictors of fast-fashion-oriented impulse buying: The case of Vietnamese millennials. Management Science Letters : Published online (March 2021). |
|
1923-9343 |
0 |
2 |
Ha Minh Tri, Nguyen Van Phuc: Factors Affecting Evaluation Influence in the Public Sector of Cam Lo District, Vietnam. International Review of Management and Marketing 7(1): 309-318 (January 2017). |
|
2146-4405 |
0.052 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Nguyen Duong Thanh Thao, Ha Minh Tri: How socio-demographic factors affect the personal finance management application assessment during the Covid period in Vietnam?. HCMCOUJS-Economics and Business Administration : Published online (June 2023). |
|
2734 – 9306 |
|
2 |
Ha Minh Tri, Nguyen Phan Quynh Huong: Religiosity to green purchase under emotional and greenwashing factors. HCMCOUJS-Economics and Business Administration : Published online (June 2023). |
|
2734-9586 |
|
3 |
Ha Minh Tri, Nguyen Thi Huong Thanh, Nguyen Giang Do, Tran Thi Hoai: Strengthening information-seeking behavior toward international destinations among young travelers in Vietnam after the pandemic. HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE : Published online (June 2023). |
|
27349624 |
|
4 |
Ha Minh Tri, Ho Nguyen Cong Trinh, Doan Bao Son, Nguyen Kim Ngan, Vo Tuong Huan: Đánh giá hiệu quả của chính quyền điện tử tỉnh Tiền Giang: Quan điểm giá trị công. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Kinh tế-Luật và Quản lý : Published online (June 2023). |
|
3887-3899 |
|
5 |
Vo Tuong Huan, Tran Thang Long, Ha Minh Tri, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư: Nhận thức và sự chuẩn bị của các quốc gia. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ - Economics-Law and Management 7(1): 1-11 (April 2023). |
B2022-28-04 |
2588-1051 |
|
6 |
Doan Bao Son, Ha Minh Tri, Ho Nguyen Cong Trinh: TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI DOANH NGHIỆP, VỐN TRÍ TUỆ VÀ HIỆU QUẢ ĐỔI MỚI: BẰNG CHỨNG TỪ NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ICT) Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. Tạp chí Nghiên cứu Tài chính – Marketing : Published online (April 2023). |
|
1859-3690 |
|
7 |
Nguyen Thi Minh Thu, Le Dinh Minh Tri, Hoang Thi Que Huong, Ha Minh Tri: Psychological factors and ethical consumption: The case of Vietnamese youths. Science & Technology Development Journal – Economics - Law and Management 6(3): 3371-3385 (October 2022). |
|
2588-1051 |
|
8 |
Ha Minh Tri: Celebrity endorsement and purchase intention: The case of Toyota Vios in Vietnam. HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE : Published online (February 2022). |
|
2734-8596 |
|
9 |
Ha Minh Tri: Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm xanh của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh. HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE : Published online (February 2022). |
|
27349578 |
|
10 |
Ho Nhut Quang, Ha Minh Tri: Conducting an online synchronous interview: Implications for online assessment. HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE : Published online (December 2021). |
|
27349624 |
|
11 |
Ha Minh Tri, Phan Thi Bich Thuy: Citizen participation and citizen satisfaction in the New Rural Development in Nha Be District between 2016-2020. HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE : Published online (July 2021). |
|
27349624 |
|
12 |
Ha Minh Tri, Đoàn Bảo Sơn: Social capital and knowledge sharing in the public sector. HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE : Published online (July 2021). |
|
27349624 |
|
13 |
Ho Nhut Quang, Ha Minh Tri: The challenges and opportunities of online learning during Covid-19 pandemic. HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE : Published online (July 2021). |
|
27349624 |
|
14 |
Doan Bao Son, Ha Minh Tri: Vốn xã hội, chia sẻ tri thức và hiệu quả làm việc của nhân viên trong khu vực công tại tỉnh Tiền Giang. Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 15(3): 117-130 (May 2020). |
|
18593453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Ha Minh Tri, Le Dinh Minh Tri, Zafar U. Ahmed: International Conference on Business and Entrepreneurship Development Across Vietnam in a Globalized and Digitalized Era. na, ISBN 978-604-479-778-6. https://vnuhcmpress.edu.vn/ebook-free/41881/0/1: (August 2024). |
|
978-604-479-778-6 |
|
2 |
Nguyen Thi Huong Thanh, Nguyen Giang Do, Ha Minh Tri: Content-Based Attributes of Online Reviews and Its Role in Travel Decision: A PRISMA Method of Studies from 2009 to 2021. In proceedings ofBusiness and Entrepreneurship Development in a Globalized and Digitalized Era. ISBN 1549-9332. Eresin Hotel (Topkapi) (Fatih District) Istanbul TÜRKIYE: (December 2022). |
|
1549-9332 |
|
3 |
Ngo Nguyen Quynh Nhu, Ha Minh Tri, Le Quynh Vy, Do Uyen Nhi: Does Board Social Network Affects Bank Performance: Evidence from Listed Banks in Vietnam. In proceedings ofBusiness and Entrepreneurship Development in a Globalized and Digitalized Era. ISBN 1549-9332. Eresin Hotel (Topkapi) (Fatih District) Istanbul TÜRKIYE: (December 2022). |
|
1549-9332 |
|
4 |
Alang Tho, Ha Minh Tri, Vu Thi Quynh Nhu: An exploratory study of employee voice practices in small and medium-sized enterprises. In proceedings ofDIGITAL TRANSFORMATION FOR SMART BUSINESS - SMART CITY IN A POST-PANDEMIC WORLD. ISBN 978-604-79-3072-2. Ho Chi Minh City Open University, HCMC, Vietnam: FINANCE PUBLISHING HOUSE (February 2022). |
T2020-01-BA |
978-604-79-3072-2 |
|
5 |
Trinh Cong Tam, Ha Minh Tri, Ho Nhut Quang, Alang Tho: Do Culture, Public Health Spending, and Economic Freedom Explain Life Insurance Consumption? An International Comparison. In proceedings of38th EBES CONFERENCE. ISBN 978-605-80042-8-3. University of Warsaw: (January 2022). |
|
978-605-80042-8-3 |
|
6 |
Ha Minh Tri, Nguyen Tan Minh: SOCIAL CAPITAL, KNOWLEDGE SHARING AND FIRM PERFORMANCE IN HO CHI MINH CITY, VIETNAM. In proceedings ofthe 9th ICADA 2020 “Development toward Asianization in the Digital Era”. ISBN 978-616-482-054-8. National Institute of Development Administration (NIDA), Bangkok, Thailand : National Institute of Development Administration (NIDA) 118 Serithai Road, Klongchan, Bangkapi, Bangkok, 10240 THAILAND (December 2020). |
|
978-616-482-054-8 |
|
7 |
Ha Minh Tri: Social Capital, Knowledge Sharing and Firm Operational Performance: The Case of Construction Firms in Ho Chi Minh City. In proceedings ofINTERNATIONAL CONFERENCE ON BUSINESS AND FINANCE 2020 (ICBF 2020). ISBN 9786043019148. University of Economics Ho Chi Minh City: LAO DONG (December 2020). |
|
9786043019148 |
|
8 |
Ha Minh Tri, Phan Cam Tien: AN INTEGRATED APPROACH TO EXAMINE THE ANTECEDENTS OF GREEN BRAND EQUITY AMONG UNIVERSITY STUDENTS IN HO CHI MINH CITY. In proceedings of2nd International Conference on Economics, Business and Tourism "Theme: New development on sustainable and Smart Tourism". ISBN 978-604-73-7383-3. 234 Pasteur, District 1, HCMC: (January 2020). |
|
978-604-73-7383-3 |
|
9 |
Ha Minh Tri, Lang Phuong Thao: THE IMPACT OF PERCEIVED BELONGING ON CONTINUANCE INTENTION TO USE SNSS: THE CASE OF STUDENTS THAT ENROLL IN ENGLISH-BASED PROGRAM IN HO CHI MINH CITY. In proceedings of2nd International Conference on Economics, Business and Tourism "Theme: New development on sustainable and Smart Tourism". ISBN 978-604-73-7383-3. 234 Pasteur, District 1, HCMC: (January 2020). |
|
978-604-73-7383-3 |
|
10 |
Ha Minh Tri, Nguyen Tang Khanh Linh: THE SIGNIFICANCE OF PRODUCT KNOWLEDGE AND CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY IN THE SUCCESS OF BRAND SPONSORSHIP FOR CHARITY GAME SHOW - THE WALL VIETNAM. In proceedings of2nd International Conference on Economics, Business and Tourism "Theme: New development on sustainable and Smart Tourism". ISBN 978-604-73-7383-3. 234 Pasteur, District 1, HCMC: (January 2020). |
|
978-604-73-7383-3 |
|
11 |
Ha Minh Tri, Nguyen Thi My Chi: FACTORS AFFECTS YOUNG VIETNAMESE CONSUMERS’ PURCHASE INTENTION FOR LUXURY PRODUCTS. In proceedings of1st International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2020). ISBN 978-604-73-7056-6. Quarter 6, Linh Trung ward, Thu Duc district, HCMC: (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
12 |
Ha Minh Tri, Huynh Viet Truong Binh: SOCIAL CAPITAL DIMENSIONS AFFECTING ON KNOWLEDGE SHARING ATTITUDE AND QUALITY: THE CASE OF HO CHI MINH CITY. In proceedings of1st International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2020). ISBN 978-604-73-7056-6. Quarter 6, Linh Trung ward, Thu Duc district, HCMC: (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
13 |
Ha Minh Tri, Le Thuy Phuong Ngan: THE IMPACT OF CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY ON ORGANIZATIONAL PERFORMANCE TOWARDS SMALL AND MEDIUM ENTERPRISES IN HO CHI MINH CITY, VIETNAM. In proceedings of1st International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2020). ISBN 978-604-73-7056-6. Quarter 6, Linh Trung ward, Thu Duc district, HCMC: (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
14 |
Ha Minh Tri, Hoang Hanh Tien: THE IMPACTS OF SOCIAL CAPITAL ON PROMOTING RESIDENTS’ BEHAVIOR OF PROTECTING THE ENVIRONMENT WITHIN COMMUNITY-BASED ECOTOURISM: THE CASE OF CU LAO CHAM, VIETNAM. In proceedings of1st International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2020). ISBN 978-604-73-7056-6. Quarter 6, Linh Trung ward, Thu Duc district, HCMC: (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
15 |
Ha Minh Tri, Le Tu Hai: THE SATISFACTION, LOYALTY, AND WORD OF MOUTH BEHAVIORS OF UNIVERSITY STUDENTS IN HO CHI MINH CITY. In proceedings of1st International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2020). ISBN 978-604-73-7056-6. Quarter 6, Linh Trung ward, Thu Duc district, HCMC: (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
16 |
Nguyen Thi Hanh Tien, Ha Minh Tri: Impact of Social Capital on Firm Performance: The Case of Manufacturing and Services Firms in Ho Chi Minh City, Vietnam. In proceedings ofNIDA International Business Conference 2019. ISBN 978-616-482-005-0. Bangkok, Thailand: (January 2019). |
|
978-616-482-005-0 |
|
17 |
Nguyen Thi Lan Anh, Vuong Thao Nguyen, Ha Minh Tri: Using TAM-based approach to explore shopping intention via mobile application and its impact on pricing sensitivity: A case study in Ho Chi Minh city. In proceedings ofNIDA International Business Conference 2019. ISBN 978-616-482-005-0. Bangkok, Thailand: (January 2019). |
|
978-616-482-005-0 |
|
18 |
Vo Phuc Tho, Ha Minh Tri: Effects of Employee Commitment on Organizational Performance – The Case of Convenience Stores in Ho Chi Minh City. In proceedings ofThe UHD-CTU-UEL International Economics and Business Conference 2018. ISBN 978-981-10-4360-4. CanTho University (CTU): (June 2018). |
|
978-981-10-4360-4 |
|
19 |
Ha Minh Tri: Evaluation Information Sharing in Government Organization in Ho Chi Minh City, Vietnam – Applying Social Network Analysis. In proceedings ofThe UHD-CTU-UEL International Economics and Business Conference 2018. ISBN 978-981-10-4360-4. CanTho University (CTU): (June 2018). |
|
978-981-10-4360-4 |
|
20 |
Nguyen Le Anh Thu, Ha Minh Tri: Perceived Control in Customer Value Cocreation and Service Recovery: A Study in Full-Service Restaurant Industry in Ho Chi Minh City of Vietnam. In proceedings ofThe UHD-CTU-UEL International Economics and Business Conference 2018. ISBN 978-981-10-4360-4. CanTho University (CTU): (June 2018). |
|
978-981-10-4360-4 |
|
21 |
Phan Pham Nguyen Huy, Ha Minh Tri: The Effect of Web Interface Features on Consumer Online Purchase Intentions: A Study of TIKI Website in Ho Chi Minh City of Vietnam. In proceedings ofThe UHD-CTU-UEL International Economics and Business Conference 2018. ISBN 978-981-10-4360-4. CanTho University (CTU): (June 2018). |
|
978-981-10-4360-4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|