|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: PHAN BẢO NGỌC
|
2. Ngày sinh: |
3. Nam/nữ: |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa:
- Bộ môn: Bộ môn Vật lý
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Trưởng Bộ môn Bộ môn Lý
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: |
6. Học hàm: Phó Giáo sư |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
|
|
3
|
Email
|
pbngoc@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực:
- Chuyên ngành:
- Chuyên môn:
Hướng nghiên cứu:
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Phan Bao Ngoc, M.S. Bessell (Australian National University), E.L. Martín (IAC, Spain): Detection of circumstellar disks around nearby young brown dwarf candidates. Astronomy and Astrophysics : Accepted (August 2024). |
|
1432-0746 |
6.5 |
Q1 |
2 |
Phan Bao Ngoc, C.-F. Lee (ASIAA, Taiwan), E.L. Martín (IAC, Spain): IRAS 04191+1523AB: An excellent case study for brown dwarf formation in direct comparison with low-mass star formation. The Astrophysical Journal : Accepted (August 2024). |
|
1538-4357 |
4.8 |
Q1 |
3 |
E. Martin, M. Žerjal, H. Bouy, D. Martin-Gonzalez, S. Muñoz Torres, D. Barrado, J. Olivares, A. Pérez-Garrido, P. Mas-Buitrago, P. Cruz, E. Solano, M. R. Zapatero Osorio, N. Lodieu, V. J. S. Béjar, J.-Y. Zhang, N. Huélamo, R. Laureijs, A. Mora, T. Saifollahi, J.-C. Cuillandre, M. Schirmer, R. Tata, S. Points, Phan Bao Ngoc, and 154 co-authors from the Euclid collaboration: Euclid: Early Release Observations – A glance at free-floating new-born planets in the sigma Orionis cluster. Astronomy and Astrophysics : Accepted (May 2024). |
|
1432-0746 |
6.5 |
Q1 |
4 |
Nguyen Thanh Dat, Phan Bao Ngoc, Simon Murphy, Michael Bessell: Sporadic and intense accretion in a 1 Myr-old brown dwarf candidate. Astronomy and Astrophysics 634: A128 (February 2020). |
|
0004-6361 |
6.029 |
Q1 |
5 |
Phan Bao Ngoc, Michael S. Bessell, Nguyễn Thành Đạt, Eduardo L. Martin, Paul T.P. Ho, C.F. Lee, H. Parsons: Detection of lithium in nearby young late-M dwarfs. Astronomy & Astrophysics 600: 9 (March 2017). |
|
00046361, 14320746 |
5.185 |
Q1 |
6 |
Đặng Đức Cường, Phan Bao Ngoc, Đào Văn Tiến Dũng: Two confirmed class I very low-mass objects in Taurus. Astronomy & Astrophysics - Letters to the Editor 588: 4 (March 2016). |
|
00046361, 14320746 |
5.185 |
Q1 |
7 |
Phan Bao Ngoc, Chin-Fei Lee, Paul T. P. Ho, Cuong Dang-Duc, Di Li: Characterization of Molecular Outflows in The Substellar Domain. Astrophysical Journal 795(1): 70-77 (October 2014). |
|
0004637X, 15384357 |
5.745 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Tam Dao, Minh Le Huy, Brett Carter, Le Thi Que, Trinh Thanh Thuy, Phan Bao Ngoc, Yuichi Otsuka: NEW OBSERVATIONS OF THE TOTAL ELECTRON CONTENT AND IONOSPHERIC SCINTILLATIONS OVER HO CHI MINH CITY. VIETNAM JOURNAL OF EARTH SCIENCES : (August 2020). |
|
0866-7187 |
no IF |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Phan Bao Ngoc: A SYSTEMATIC SEARCH FOR NEW NEARBY BROWN DWARF CANDIDATES. HCMUE Journal of Science : Accepted (August 2024). |
|
2734-9918 |
|
2 |
Phan Bao Ngoc: DENIS-P J1901391-370017: IS A YOUNG VERY LOW-MASS STAR OR A LOW-MASS BROWN DWARF IN CORONA-AUSTRALIS?. HCMUE Journal of Science : Accepted (August 2024). |
|
2734-9918 |
|
3 |
Phan Bao Ngoc: Strong Balmer emission lines in young brown dwarfs. HCMUE Journal of Science : Accepted (August 2023). |
Nafosted 103.99- 2020.63 |
2734-9918 |
|
4 |
Phan Bao Ngoc: IRAS 04325+2402ABC: A triple system of protostellar objects is spatially resolved by the Submillimeter Array. HCMUE Journal of Science : Accepted (June 2023). |
|
2734-9918 |
|
5 |
Phan Bao Ngoc, Michael S. Bessell: Confirmed Detection of Lithium in Nearby Young Late-M Dwarfs. Communications in Physics : Published online (March 2022). |
|
0868-3166 |
|
6 |
Phan Bao Ngoc: A proto-brown dwarf in rho Ophiuchus. Communications in Physics : Accepted (August 2021). |
|
0868-3166 |
|
7 |
Nguyễn Thành Đạt, Phan Bao Ngoc: Determining the accretion criterion for young late-M dwarfs. Journal of Science 16(12): 938 (August 2019). |
|
1859-3100 |
|
8 |
Nguyễn Thành Đạt, Phan Bao Ngoc: Determining the accretion criterion for young late-M dwarfs. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh : (August 2019). |
|
1859-3100 |
|
9 |
Nguyễn Thành Đạt, Phan Bao Ngoc: Ước tính khối lượng của tiền sao lùn nâu giai đoạn I [GKH94] 41 từ dữ liệu quan sát với hệ kính vô tuyến SMA. Journal of Science : (August 2019). |
|
1859-3100 |
|
10 |
Nguyễn Thành Đạt, Phan Bao Ngoc: Ước tính khối lượng của tiền sao lùn nâu giai đoạn I [GKH94] 41 từ dữ liệu quan sát với hệ kính vô tuyến SMA. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh : (August 2019). |
|
1859-3100 |
|
11 |
Nguyễn Thành Đạt, Phan Bao Ngoc: A search for debris disks around nearby late-M dwarfs. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh : (July 2018). |
|
1859-3100 |
|
12 |
Nguyễn Thành Đạt, Phan Bao Ngoc: Basic properties of debris disks around nearby young brown dwarf candidates . Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 12(78): (December 2015). |
|
1859-3100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|