|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: PHAN HIỀN VŨ
|
2. Ngày sinh: 07-06-1976 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2015 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
02837244270 |
0908143149 |
3
|
Email
|
phvu@hcmiu.edu.vn |
phanhienvu@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 1999 đến 2004 |
Trung tâm Công nghệ thông tin địa lý - Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQG-HCM |
Nghiên cứu viên |
Từ 2005 đến 2017 |
Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQG-HCM |
Giảng viên Bộ môn Địa tin học |
Từ 2017 đến 2020 |
Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQG-HCM |
Trưởng Bộ môn Địa tin học |
Từ 2020 đến 2021 |
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG-HCM |
Giảng viên Bộ môn Vật lý |
Từ 2021 đến nay |
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG-HCM |
Phó Trưởng Bộ môn Vật lý |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Kỹ sư |
Từ 1994 đến 1999 |
Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQG-HCM |
Viễn thông |
Phân tích và thiết kế hệ thống truyền dẫn cáp quang |
Thạc sĩ |
Từ 2002 đến 2005 |
Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQG-HCM |
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý |
Trích lọc thông tin độ cao từ cặp ảnh lập thể |
Tiến sĩ |
Từ 2010 đến 2014 |
ĐH Kỹ thuật Delft, Hà Lan |
Khoa học thông tin địa lý và viễn thám |
Giám sát biến đổi mực nước hồ và độ dày băng trên cao nguyên Tây tạng dựa trên dữ liệu đo bằng tia laser trên vệ tinh ICESat |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Khoa học Trái đất và Môi trường
- Chuyên ngành: Khoa học Thông tin địa lý và viễn thám
- Chuyên môn: Viễn thám và GIS
Hướng nghiên cứu:
1. Khai thác dữ liệu viễn thám trong giám sát, đánh giá biến đổi khí hậu và môi trường
2. Áp dụng phân tích không gian, thống kê không gian trong hỗ trợ quy hoạch phát triển bền vững đô thị, nông nghiệp và thủy lợi
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Ứng dụng công nghệ mã nguồn mở thành lập WebGIS phổ biến thông tin không gian Trường ĐH Bách Khoa TPHCM |
T-KTXD2009-18/Trường |
2009-2010 |
10 |
Chủ nhiệm |
28/5/2021 |
Tốt |
2 |
Hệ thống bản đồ cảnh báo rủi ro (hazard map system) dùng các cảm biến năng lượng thấp và dữ liệu viễn thám |
09/2018/HD-QKHCN |
2018 - 2020 |
1781 |
Tham gia |
28/5/2021 |
Tốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Phạm Thùy Linh |
Ứng dụng GIS và phương pháp phân tích đa chỉ tiêu xác định vị trí thích hợp để đặt các trạm dừng xe buýt nhanh (Thí điểm trục đại lộ Võ Văn Kiệt - Mai Chí Thọ). |
2016 |
Thạc sĩ |
|
2 |
Lê Thị Mỹ Hạnh |
Giám sát biến đổi diện tích mặt băng ở thượng nguồn sông Mekong sử dụng dữ liệu Landsat. |
2017 |
Thạc sĩ |
|
3 |
Hồ Lâm Trường |
Phân tích khả năng tiếp cận không gian xanh đô thị tại khu vực nội thành TPHCM |
2018 |
Thạc sĩ |
|
4 |
Nguyễn Tuấn Anh |
Khai thác dữ liệu viễn thám ước tính chỉ số sử dụng nước sạch cho vụ lúa tỉnh Phú Yên |
2020 |
Thạc sĩ |
|
5 |
Lê Nhật Tân |
Phân loại rừng ngập mặn Cần Giờ từ dữ liệu ảnh tích hợp quang và radar Sentinel-1 và 2 |
2022 |
Thạc sĩ |
|
6 |
Châu Nhật Thái |
Ứng dụng ảnh Landsat đa thời gian phân tích đô thị hóa Tỉnh Bình Dương giai đoạn 2000 - 2020 |
2022 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Proceedings of the Third International Conference on Sustainable Civil Engineering and Architecture |
SV2021- SE-01 |
Springer Singapore |
2023 |
Pham Phan Hong Danh, Phan Hien Vu |
|
2 |
Proceedings of the Third International Conference on Sustainable Civil Engineering and Architecture |
C2022–28-06 |
Springer Singapore |
2023 |
Nguyen Van Hong, Nguyen Truong Ngan, Phan Hien Vu |
|
3 |
Lecture Notes in Civil Engineering |
|
Springer Link |
2022 |
Pham Phan Hong Danh, Le Dang Khoa, Nguyen Thi Minh Trang, Phan Hien Vu |
|
4 |
Lecture Notes in Civil Engineering |
|
Springer Link |
2022 |
Phan Hien Vu, Le Nhat Tan, Nguyen Truong Ngan |
|
5 |
ICSCEA 2019 |
|
Springer Singapore |
2020 |
Phan Hien Vu, Nguyen Tuan Anh |
|
6 |
Observing changes in lake level and glacial thickness on the Tibetan Plateau with the ICESat laser altimeter |
|
|
2015 |
Phan Hien Vu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Phan Hien Vu, Dinh Tung Vi, Zhongbo Su: Trends in Long-Term Drought Changes in the Mekong River Delta of Vietnam. Remote Sensing : Published online (September 2020). |
|
2072-4292 |
4.509 |
Q1 |
2 |
Phan Hien Vu, Roderik Lindenbergh, Massimo Menenti: Assessing Orographic Variability in Glacial Thickness Changes at the Tibetan Plateau Using ICESat Laser Altimetry. Remote Sensing : Published online (February 2017). |
|
2072-4292 |
4.509 |
Q1 |
3 |
Chunqiao Song, Bo Huang, Keith Richards, Linghong Ke, Phan Hien Vu: Accelerated lake expansion on the Tibetan Plateau in the 2000s: Induced by glacial melting or other processes?. Water Resources Research : Published online (March 2014). |
|
1944-7973 |
4.310 |
Q1 |
4 |
Phan Hien Vu, Roderik Lindenbergh, Massimo Menenti: Geometric dependency of Tibetan lakes on glacial runoff. Hydrology and Earth System Sciences : Published online (October 2013). |
|
10275606 |
5.153 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Phan Hien Vu, Pham Phan Hong Danh, Pham Tran Vu, Kashif Naseer Qureshi, Pham Quoc Cuong: An IoT System and MODIS Images Enable Smart Environmental Management for Mekong Delta. Future Internet : Published online (July 2023). |
|
1999-5903 |
3.4 |
Q2 |
2 |
Pham Phan Hong Danh, Le Dang Khoa, Nguyen Thi Minh Trang, Phan Hien Vu: Estimating PM2.5 Mass Concentration from MODIS AOD Products in Ho Chi Minh City, Vietnam. Lecture Notes in Civil Engineering : Published online (September 2022). |
|
2366-2565 |
0 |
Q4 |
3 |
Phan Hien Vu, Le Nhat Tan, Nguyen Truong Ngan: Mangrove Classification Using an Integration of Radar and Optical Images of Sentinel 1 and 2: A Case Study of Can Gio, Ho Chi Minh City. Lecture Notes in Civil Engineering : Published online (September 2022). |
|
2366-2565 |
0 |
Q4 |
4 |
Phan Hien Vu, Le Tan Long, Pham Quoc Cuong: Estimating Land Surface Temperature from Landsat-8 Images Based on a Cloud-Based Automated Processing Service. Lecture Notes of the Institute for Computer Sciences, Social Informatics and Telecommunications Engineering : Published online (January 2021). |
09/2018/HD-QKHCN |
1867-8211 |
0 |
Q4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Pham Quoc Cuong, Tran Ngoc Thinh, Le Trong Nhan, Phan Hien Vu, Le Tan Long, Huynh Hoang Kha: Air Quality Monitoring Systems with Multiple Data Sources for Ho Chi Minh City. EAI Endorsed Transactions on Context-aware Systems and Applications : Published online (May 2021). |
09/2018/HD-QKHCN |
2409-0026 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Phan Hien Vu, Roderik Lindenbergh, Massimo Menenti: Monitoring glacial thickness changes in the Tibetan Plateau derived from ICESat data. Science and Technology Development Journal 9(4): 8 (September 2016). |
|
1859-0128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Pham Phan Hong Danh, Le Dang Khoa, Nguyen Thi Minh Trang, Phan Hien Vu: Estimating PM2.5 Mass Concentration from MODIS AOD Products in Ho Chi Minh City, Vietnam. In proceedings ofThe Second International Conference on Sustainable Civil Engineering and Architecture (ICSCEA 2021). ISBN 978-981-19-3302-8. Ho Chi Minh City, Vietnam: (October 2021). |
|
978-981-19-3302-8 |
|
2 |
Phan Hien Vu, Tan Nhat Le, Ngan Truong Nguyen: Mangrove Classification Using an Integration of Radar and Optical Images of Sentinel 1 and 2: A Case Study of Can Gio, Ho Chi Minh City. In proceedings ofThe Second International Conference on Sustainable Civil Engineering and Architecture (ICSCEA 2021). ISBN 978-981-19-3302-8. Ho Chi Minh City, Vietnam: (October 2021). |
|
978-981-19-3302-8 |
|
3 |
Phan Hien Vu, Nguyen Truong Ngan, Nguyen Trong Khanh, Chau Phuong Khanh: Exploring LST changes in the Vietnamese Mekong River Delta with 2000 - 2015 MODIS data. In proceedings ofInternational Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS). ISBN 978-604-965-115-1. Can Tho, Vietnam: (November 2018). |
|
978-604-965-115-1 |
|
4 |
Phan Hien Vu, Pham Thuy Linh, Nguyen Tuan Anh: Locating Bus Rapid Transit stops using GIS and AHP: the Vo Van Kiet - Mai Chi Tho route in Ho Chi Minh City. In proceedings ofInternational Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS). ISBN 978-604-76-1171-3. Ha noi, Vietnam: (November 2016). |
|
978-604-76-1171-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Ho Lam Truong, Nguyen Ngoc Phuong Thanh, Phan Hien Vu: Accessibility analysis of urban green space in Ho Chi Minh City: Applying GIS and 2SFCA method. In proceedings ofTHE 15TH CONFERENCE ON SCIENCE AND TECHNOLOGY. ISBN 978-604-73-5642-3. Ho Chi Minh City, Vietnam: (October 2017). |
|
978-604-73-5642-3 |
|
2 |
Le Thi My Hanh, Phan Hien Vu: Monitoring glacial area changes in the upstream Mekong river delta derived from 1991 – 2010 LANDSAT images. In proceedings ofTHE 15TH CONFERENCE ON SCIENCE AND TECHNOLOGY. ISBN 978-604-73-5642-3. Ho Chi Minh City, Vietnam: (October 2017). |
|
978-604-73-5642-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|