|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: TRẦN THANH TÚ
|
2. Ngày sinh: 31-10-1983 |
3. Nam/nữ: Nữ |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Kỹ thuật Hóa học và Môi trường
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Trợ lý Khoa - Giảng viên Khoa Kỹ thuật Hoá học và Môi trường
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2012 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
79/3 Bờ Bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú |
2
|
Điện thoại/fax
|
(028)37244270/ (028)37244271 |
0908693233 |
3
|
Email
|
tttu@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
2
|
Tiếng Nhật |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
3
|
Tiếng Trung |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2016 đến nay |
Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM |
Trợ lý Khoa - Giảng viên Khoa Kỹ thuật Hoá học và Môi trường |
Từ 2015 đến 2016 |
Viện nghiên cứu môi trường quốc gia, Nhật Bản |
Nghiên cứu viên sau tiến sĩ |
Từ 2012 đến 2015 |
Đại học Kyoto, Nhật Bản |
Nghiên cứu viên sau tiến sĩ |
Từ 2006 đến 2007 |
Chi cục bảo vệ môi trường TPHCM |
Chuyên viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Tiến sĩ |
Từ 2009 đến 2012 |
Đại học Kyoto, Nhật Bản |
Kỹ thuật môi trường đô thị |
Nghiên cứu về phát triển carbon thấp bằng mô hình Computable General Equilibrium - Ứng dụng cho Việt Nam (A study on Low Carbon Development with a Computable General Equilibrium Model – Application to Vietnam) |
Thạc sĩ |
Từ 2007 đến 2009 |
Học viện Công nghệ Châu Á (AIT), Thái Lan |
Quản lý môi trường đô thị |
Thích ứng với rủi ro ngập úng dưới tác động của đô thị hóa và biến đổi khí hậu tại TP.HCM, Việt Nam (Adaptation to flood risk in coastal urban area under rapid urbanization and climate change in Ho Chi Minh City, Vietnam) |
Đại học |
Từ 2001 đến 2006 |
Đại học Bách Khoa TP.HCM |
Kỹ thuật môi trường |
Thiết kế bãi chôn lấp hợp vệ sinh cho Long Thành, Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Khoa học Trái đất và Môi trường
- Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường đô thị
- Chuyên môn: Mô hình toán - kinh tế - năng lượng - phát thải khí nhà kính
Hướng nghiên cứu:
1. Thích ứng và giảm thiểu biến đổi khí hậu
2. Phát triển bền vững
3. Năng lượng xanh
4. Xã hội phát thải carbon thấp
5. Xử lý chất thải rắn hữu cơ bằng phương pháp sinh học
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Đánh giá các hành động trong nước và toàn cầu về việc giảm phát thải khí nhà kính (Exploring National and Global Actions to reduce Greenhouse gas Emissions - ENGAGE) |
05/2019/HĐNN/QLKH (European Commission) |
2019-2023 |
3.008 |
Chủ nhiệm |
|
|
2 |
Kiểm kê khí nhà kính cho các đô thị và công trình xây dựng. Thí điểm kiểm kê cho các đô thị loại đặc biệt, loại I, loại II và các công trình xây dựng |
Bộ Xây Dựng |
2018-2020 |
1.800 |
Chủ nhiệm |
|
|
3 |
Dự báo ô nhiễm không khí do hoạt động giao thông tại TP.HCM năm 2030 và đề xuất các dự án giảm thiểu phát thải khí nhà kính cho lĩnh vực giao thông vận tải |
T2017-02-DEE (Đề tài cấp trường ĐHQT) |
2017-2018 |
30 |
Chủ nhiệm |
10/12/2018 |
Đạt |
4 |
Thiết lập bộ hướng dẫn Kiểm kê và Đo đạc, Báo cáo, Thẩm tra Khí nhà kính cho Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam (Policy Documents on GHG Inventory and MRV for Ho Chi Minh City, Vietnam) |
JICA |
2015-2017 |
1.000 |
Tham gia |
|
|
5 |
Dự án hợp tác giữa Tp.Hồ Chí Minh và Tp. Osaka trong việc phát triển kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu cho Tp.Hồ Chí Minh năm 2016-2020 (HCMC-Osaka City Cooperation Project for the Development of HCMC Climate Change Action Plan 2016-2020) |
JICA |
2015-2016 |
1.000 |
Tham gia |
|
|
6 |
Climate pOlicy assessment and Mitigation Modeling to Integrate national and global TransiTion pathways for Environmental-friendly Development (COMMITTED) |
01/2023/HĐNN/QLKH (European Commission) |
3/2023-9/2026 |
2.973 |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
Đang thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Diệp Bội Nghi |
Kiểm kê khí nhà kính cho Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM và đề xuất giải pháp giảm tiêu thụ năng lượng và phát thải khí nhà kính (Greenhouse gases (GHG) inventory for International University - VNU and propose solutions for reducing energy consumption and GHG emissions) |
2021 |
Đại học |
|
2 |
Trần Đỗ Quyên |
Ứng dụng mô hình AIM/ENDUSE nghiên cứu tiềm năng giảm thiểu khí nhà kính trong lĩnh vực thuơng mại – dịch vụ tại TPHCM |
2020 |
Thạc sĩ |
|
3 |
Olga Pilar Sánchez Vargas |
Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các loài chủ chốt trong ngành đánh bắt thủy hải sản tại Greenland (Evaluating the main target species in fishery in Greenland under the impacts of climate change) |
2017 |
Đại học |
|
4 |
Ngô Vũ Phương Anh |
Development of Low-carbon pathways for Ho Chi Minh City, Vietnam |
2024 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Post-2020 Climate Action Global and Asian Perspectives |
|
Springer Singapore |
2017 |
Tran Thanh Tu, Shinichiro Fujimori, Toshihiko Masui |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Shinichiro Fujimori, Volker Krey, Detlef van Vuuren, Ken Oshiro, Masahiro Sugiyama, Puttipong Chunark, Bundit Limmeechokchai, Shivika Mittal, Osamu Nishiura, Chan Park, Salony Rajbhandari, Diego Silva Herran, Tran Thanh Tu, Shiya Zhao, Yuki Ochi, Priyardarshi R. Shukla, Toshihiko Masui, Phuong V. H. Nguyen, Anique-Marie Cabardos, Keywan Riahi: A framework for national scenarios with varying emission reductions. Nature Climate Change : Published online (May 2021). |
|
1758-678X, 1758-6798 |
21.722 |
Q1 |
2 |
Tran Thanh Tu, Shinichiro Fujimori, Toshihiko Masui: Realizing the Intended Nationally Determined Contribution: The Role of Renewable Energies in Vietnam. Energies 9(8): (July 2016). |
|
19961073 |
2.676 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Tran Thanh Tu: Mitigating Greenhouse Gas Emissions from Passenger Transport Sector in Megacities: A case of Ho Chi Minh City, Vietnam. Chemical Engineering Transactions 72: 85-90 (February 2019). |
|
978-88-95608-69-3 |
0.76 |
Q3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Nguyen V.H. Phuong, Tran Thanh Tu, Vo T.K. Quyen, Nguyen T. Hien, Ta L. Đ. Phong, Phan T.T. Nhung, Đoan K. Ngan, Bui H. Vi, Ho T. Nhi: Nghiên cứu tiềm năng giảm phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực năng lượng tại trường Đại học Công thương TP.HCM bằng mô hình AIM/Enduse. Tài nguyên và môi trường 10(432): 42-44 (May 2024). |
|
1859-1477 |
|
2 |
Nguyen Vu Hoang Phuong, Tran Thanh Tu, Nguyen Thi Thu Thao, Bui Thi Ngoc Ha, Huynh Thi Thanh Tuyet, Tran Le Hieu Giang, Do Minh Tuan, Huynh Dang Khoa: Nghiên cứu xử lý chất thải vỏ thanh long bằng ấu trùng ruồi lính đen (Hermetia illucens) với các tỷ lệ phối trộn cơ chất khác nhau. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường 45(1): 121-134 (March 2023). |
|
0866 - 7608 |
|
3 |
Nguyen Vu Hoang Phuong, Tran Thanh Tu, Nguyen Thi Thu Thao, Bui Thi Ngoc Ha, Huynh Thi Thanh Tuyet, Tran Le Hieu Giang, Le Minh Thanh: Nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp xử lý sơ bộ đến hiệu quả xử lý chất thải vỏ thanh long bằng ấu trùng ruồi lính đen. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường 1(1): 72-74 (March 2023). |
|
1859 - 1477 |
|
4 |
Nguyen Vu Hoang Phuong, Le Minh Thanh, Tran Thanh Tu, Nguyen Thi Thu Thao, Bui Thi Ngoc Ha, Huynh Thi Thanh Tuyet: Nghiên cứu xử lý chất thải hữu cơ bằng ruồi lính đen (Hermetia illucens) quy mô phòng thí nghiệm. Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm : Accepted (April 2022). |
|
0866-8132 |
|
5 |
Tran Thanh Tu, Phuong V. H. Nguyen, Yuki Ochi: Integrated approach for the estimation of regional low carbon potential: Application for Ho Chi Minh City, Viet Nam. Science & Technology Development Journal : Published online (March 2022). |
|
1859-0128 |
|
6 |
Nguyễn Vũ Hoàng Phương, Tran Thanh Tu, Huỳnh Đăng Khoa, Lê Minh Thành: Ứng dụng chỉ số WQI để đánh giá chất lượng nước mặt tại KCN Phước Long - Bời Lời, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. Khoa học Tài nguyên và Môi trường : Published online (October 2021). |
|
0866-7608 |
|
7 |
Nguyen V.H. Phuong, Nguyen T.H. Nhung, Tran Thanh Tu: Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong công tác quản lý chất thải rắn trên địa bàn Quận Thủ Đức, Tp.HCM. Tài nguyên và Môi trường : Published online (April 2021). |
|
1859-1477 |
|
8 |
Tran Thanh Tu, Nguyen V.H. Phuong: Adaptation to flood risks: A gender analysis in Ho Chi Minh City. Vietnam Vietnam Journal of Construction 4: 30-34 (April 2019). |
|
0866-8728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Tran Thanh Tu, Diep Boi Nghi, Nguyen V.H. Phuong: Electricity savings and carbon mitigation potential of a university campus in Ho Chi Minh City, Vietnam. In proceedings ofThe 11th Asian Conference on Sustainability, Energy & the Environment (ACSEE2021). ISBN 2186-2311. The International Academic Forum (IAFOR) (Tokyo, Japan): The International Academic Forum (IAFOR) (December 2021). |
|
2186-2311 |
|
2 |
Tran Thanh Tu, Nguyen V.H. Phuong: Applying the Demographic Assessment for the Environmental Evaluation in Vietnam. In proceedings ofInternational Conference on Low Carbon Asia and Beyond 2018 (ICLCA 2018). ISBN 978-88-95608-69-3. University of Malaya, Malaysia: (October 2018). |
|
978-88-95608-69-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|