|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: NGÔ THỊ THUẬN
|
2. Ngày sinh: 20-12-1981 |
3. Nam/nữ: Nữ |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Kỹ thuật Hóa học và Môi trường
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2012 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
14/16E - Đào Duy Anh - Phường 9- Quận Phú Nhuận, TP. HCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
(+84 028) 372 44270 (ext.3950) |
0908859381 |
3
|
Email
|
ntthuan@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2003 đến 2004 |
Phân viện vật liệu - Viện VAST |
Nghiên cứu viên |
Từ 2004 đến 2007 |
Khoa Hóa - Trường ĐH Khoa Học Tự Nhi6n - VNU HCM |
Trợ giảng |
Từ 2007 đến 2018 |
Khoa Môi Trường - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - VNU HCM |
Giảng viên |
Từ 2019 đến nay |
Khoa Kỹ thuật Hóa học và Môi trường - Trường ĐH Quốc Tế - VNU HCM |
Giảng viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại Học |
Từ 1999 đến 2003 |
Khoa Hóa - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - VNU HCM |
Hóa Phân Tích |
Tối ưu hóa thực nghiệm quá trình xử lý nước thải dệt nhuộm bằng AOPs_Fenton |
Thạc Sỹ |
Từ 2004 đến 2007 |
Khoa Hóa - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - VNU HCM |
Hóa Phân Tích |
Xác đinh đồng thời Chì và Cadimi trong ngũ cốc bằng phương pháp Vôn ampe hòa tan với vi điện cực Ag |
Tiến Sỹ |
Từ 2008 đến 2012 |
Viện Sau Đại Học Kỹ thuật Môi trường - Đại Học Trung Ương Đài Loan |
Kiểm soát ô nhiễm POPs trong môi trường |
Nghiên cứu quá trình phân hủy PCP trong đất bằng phương pháp nhiệt phân có và không có xúc tác Fe |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Kỹ thuật môi trường
- Chuyên ngành: Hóa môi trường
- Chuyên môn: Quá trình hóa trong môi trường
Hướng nghiên cứu:
- Xây dựng quy trình và quan trắc POPs trong môi trường.
- Điều chế than hoạt tính từ các phế phẩm nông nghiệp dùng cho xử lý môi trường.
- Điều chế các vật liệu từ tính cho xử lý các chất hữu cơ bền trong môi trường
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Xác định Dopamin dưới sự hiện diện của Ascobic acid bằng pp Von-ampe với điện cực glassy carbon bổ sung Polymalachit green |
Trường ĐH KHTN |
1 năm |
15 |
tham gia |
05/01/2012 |
Tốt |
2 |
Xác định Chì trong thịt hộp bằng phương pháp Von-ampe sử dụng vi điện cực Vàng phủ Bismuth |
Trường ĐH KHTN |
1 năm |
15 |
tham gia |
15/08/2010 |
Xuất sắc |
3 |
Nghiên cứu quá trình nhiệt phân PCP với sự hiện diện của xúc tác nZVI |
ĐH Quốc Gia (loại C) |
2 năm |
60 |
Chủ nhiệm |
09/5/2018 |
Tốt |
4 |
Nghiên cứu nguồn phát thải và đánh giá nguy cơ ô nhiễm của PCNs, PAHs, PCBs trong không khí ở HCM |
104.04-2019.35_Nafosted |
3 năm |
1 150 |
Chủ nhiệm |
|
|
5 |
Nghiên cứu xử lý Pentachlorophenol trong nước bằng xúc tác Fenton dị thể trên nền than hoạt tính từ phế phảm vỏ mít |
B2022-28-07, ĐHQG-HCM |
2 năm |
525 |
Chủ nhiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
HVCH Đoàn Tuấn Nghĩa |
Khảo sát sự phân bố PAHs trong bụi mịn ở TP Hồ Chí Minh |
2014 |
Thạc sỹ |
|
2 |
HVCH Nguyễn Ngọc Tú |
Nghiên cứu tái sử dụng bùn thải hóa lý từ quá trình xử lý nước cấp - Ứng dụng xử lý nước thải |
2016 |
Thạc sỹ |
|
3 |
HVCH Đoàn Vĩnh Trường |
Xây dựng quy trình chiết tách và phân tích các đồng phân chlophenol trong đất bằng SPE kết hợp HPLC-UV |
2017 |
Thạc sỹ |
C2014-18-17 |
4 |
HVCH Nguyễn Minh Ngọc |
Đánh giá nồng độ và sự phân bố của Polychlorinated Naphthalenes (PCNs) trong không khí ở Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
2022 |
Thạc Sỹ |
104.04-2019.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Ngo Thi Thuan, Nguyen Duy Dat, Nguyen Minh Ngoc, Nhung Thi Tuyet Hoang, To Thi Hien, Moo Been Chang: Atmospheric Polychlorinated Naphthalenes in a Tropical Megalopolis of Vietnam: Concentrations, Potential Sources, and Health Risk. Aerosol and Air Quality Research : Published online (June 2024). |
|
2071-1409 |
2.8 |
Q2 |
2 |
Ngo Thi Thuan, B.‑N. T. Le, T.‑V. T. Nguyen, Thanh-Linh H. Duong, P.‑A. Nguyen, H.‑D. P. Nguyen, T.‑P. T. Pham, A. L. Nguyen: Application of biosensor for determination of biochemical oxygen demand and heavy metal toxicity in urban canal water. International Journal of Environmental Science and Technology : Published online (March 2024). |
không có |
1735-2630 |
3.1 |
Q1 |
3 |
Nguyen Duy Dat, Ngo Thi Thuan, Nhung Thi-Tuyet Hoang, Hiep Ngoc Tran, To Thi Hien, Tran Tien Khoi, Moo Been Chang: Characteristics of polycyclic aromatic hydrocarbons in ambient air of a tropical mega-area, Ho Chi Minh City, Vietnam: concentration, distribution, gas/particle partitioning, potential sources and cancer risk assessment. Environmental Science and Pollution Research : Published online (February 2022). |
104.04-2019.35 |
1614-7499 |
4.306 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Ngo Thi Thuan, Nguyen Minh Ngoc, Ly The Nghia, Tran Thi Hong Thu, Nguyen Duy Dat, Chanatip Samart: Statistical Analysis of Activation Factors for Coffee Husk Derived Activated Carbon on Chromium (VI) Adsorption and Carbon Yield. ASEAN Journal of Chemical Engineering : Published online (August 2024). |
|
2655-5409 |
0.73 |
Q4 |
2 |
Dinh Kim Ngan, Tran Tien Khoi, Hoang Gia Phuc, Ngo Thi Thuan: Effect of controlled parameters in lab-scale system of iron treatment from simulated groundwater with ozone. Advances of Environmental Technology : Published online (February 2022). |
|
2476-4779 |
0.30 |
Q4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Dai Hue Ngan, Nguyen Hoang Yen Nhi, Nguyen Thi Thu Ngan, Bạch Lê Quỳnh Trang, Dang Ngoc Quan, Ngo Thi Thuan: Statistical Effect Of Activation Condition for Heterogeneous Fenton Catalyst Derived From Jackfruit Peel Waste on Pentachlorophenol Removal in Water. Science & Technology Development Journal : Published online (June 2024). |
B2022-28-07 |
1859-0128 |
|
2 |
Nguyen Minh Ngoc, Nguyen Duy Dat, Ngo Thi Thuan, To Thi Hien: Preliminary investigation on the occurrence of PCNS in ambient air of Ho Chi Minh City, Vietnam. Science and Technology Development Journal : Published online (December 2021). |
|
1859-0128 |
|
3 |
Ngo Thi Thuan, Tran Tien Khoi, Nguyen Thi My Chi, Nguyen Ngoc Vinh: Removal of methyl orange by heterogeneous fenton process using iron dispersed on alumina pillared bentonite pellet. SCIENCE AND TECHNOLOGY DEVELOPMENT JOURNAL 23(2): 555-563 (June 2020). |
|
1859-0128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Phan Nhu Nguyet, Y H Duong, K T Tran, H M Bui, Ngo Thi Thuan: Evaluation of the optimum conditions of an anaerobic Down-flow Stationary Fixed Film reactor for swine wastewater treatment. In proceedings ofConference on Environment and Sustainable Development. ISBN 1755-1307. Viet Nam: (May 2024). |
không có |
1755-1307 |
|
2 |
Ngo Thi Thuan, Tran Tuyet Ngan, Phan Tieu Bang, Nguyen Thi Thu Ngan, Ngo Hoang Long, Phan Nhu Nguyet , Alen Horvat: IOP Conference Series: Earth and Environmental Science. In proceedings ofConference on Environment and Sustainable Development. ISBN 1755-1307. Viet Nam: (May 2024). |
|
1755-1307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|