|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: TẠ QUANG HIỂN
|
2. Ngày sinh: 18-07-1987 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế
- Phòng/khoa: Khoa Điện - Điện tử
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ:
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2020 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
133 Chu Văn An, phường 26, quận Bình Thạnh - Tp. HCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0858882261 |
3
|
Email
|
tqhien@hcmiu.edu.vn |
taquanghien0407@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2011 đến 2013 |
Đại Học Lạc Hồng |
Giảng Viên |
Từ 2013 đến 2020 |
Đại Học Bang Iowa - Mỹ |
Nghiên cứu sinh |
Từ 2020 đến nay |
Đại Học Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia TP.HCM |
Giảng Viên - Trợ lý thanh niên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại Học |
Từ 2005 đến 2010 |
Đại Học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh |
Điện - Điện Tử |
Wavelet-based OFDM System |
Tiến Sĩ |
Từ 2014 đến 2020 |
Iowa State University, USA. |
Electrical Engineering |
Physical-layer secrecy and privacy of wireless communication |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Viễn Thông
- Chuyên ngành: Điện Tử - Viễn Thông
- Chuyên môn: Hệ thống không dây
Hướng nghiên cứu:
Digital Communication, Wireless Communication, Physical Layer Security and Random Access.
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Horizon 2020 project ONE5G funded by European Union |
ICT- 760809 |
2/2018- 2/2019 |
500 |
Tham gia |
10/2019 |
Đạt |
2 |
Physical-Layer Security in Full-Duplex Wireless Networks |
T2021-02- |
4/2022- 4/2023 |
30 |
Chủ nhiệm |
04/2023 |
Đạt |
3 |
Phân tích và đánh giá hiệu năng truyền thông không dây có thu thập năng lượng và đa truy cập phi trực giao |
B2023-20-08 |
4/2023-4/2025 |
820 |
Tham gia |
09/2024 |
Xuất sắc |
4 |
Chuỗi giả ngẫu nhiên và ứng dụng trong mạng vô tuyến nhận thức |
C2023-28-05 |
1/2023 - 1/2025 |
120 |
Tham gia |
|
|
5 |
Phân loại phương pháp điều chế tín hiệu theo thời gian thực dựa trên vô tuyến định nghĩa bằng phần mềm và học máy |
C2023-28-01 |
4/2024 - 4/2026 |
120 |
Tham gia |
|
|
6 |
Bảo mật lớp vật lý với xác suất dừng bảo mật bằng không |
C2024-28-06 |
01/2024 - 01/2026 |
100 |
Chủ nhiệm |
|
|
7 |
Bảo mật thông tin trong hệ thống đa truy cập phi trực giao có thu thập năng lượng |
102.04- 2023.45 |
08/2024 - 08/2026 |
1080 |
Tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Lê Nguyễn Trường Sơn |
Power Control in Energy-Efficient Secure Transmission under QoS and Transmitter's Imperfect CSI |
2021 |
Thạc Sĩ |
|
2 |
Cao Thanh Lâm |
Zero-Outage Secrecy Energy Efficiency |
2024 |
Thạc Sĩ |
SV2021-EE-03 |
3 |
Huỳnh Huy Cường |
Nghiên cứu giải pháp xử lý tín hiệu để tăng cường hiệu quả cảm biến cho hệ thống tích hợp cảm biến - truyền thông trong các mạng thông tin thế hệ mới |
2026 |
Nghiên cứu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1 |
Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Nai |
Giải nhất |
UBND Tỉnh Đồng Nai |
9/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|