|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: TÔN NỮ NGỌC HÂN
|
2. Ngày sinh: 08-04-1989 |
3. Nam/nữ: Nữ |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế
- Phòng/khoa: Trung tâm Đào tạo và Nghiên cứu Quản lý công
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Phó Trưởng Trung tâm
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2020 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
|
+84908041989 |
3
|
Email
|
tnnhan@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2012 đến 2015 |
Phòng Công tác Sinh viên – Trường Đại học Quốc Tế |
Chuyên viên |
Từ 2019 đến 2020 |
Phòng Công tác Sinh viên – Trường Đại học Quốc Tế |
Chuyên viên |
Từ 2020 đến nay |
Bộ môn Marketing – Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Quốc Tế |
Giảng viên |
Từ 2022 đến nay |
Trung tâm Đào tạo và Nghiên cứu Quản lý công |
Phó Trưởng Trung tâm |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2007 đến 2012 |
Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM |
Công nghệ sinh học |
Study on the effect of Euphorbia hirta LINN. Total alcoholic extracts on blood glucose level in normal mice |
Thạc sĩ |
Từ 2013 đến 2015 |
Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP.HCM |
Quản trị Kinh doanh |
Empirical study on entrepreneurial intention among International University students |
Tiến sĩ |
Từ 2016 đến 2020 |
Graduate School of Public Administration - National Institute of Development Administration - Bangkok, Thailand |
Development Administration |
The Role of Institutions in Economic Development among Different Developmental Levels in Vietnam |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Quản trị Kinh doanh, Quản lý công, Quản trị Phát triển
- Chuyên ngành: Kinh doanh Quốc tế, Chính sách công, Quản trị Sự kiện
- Chuyên môn:
Hướng nghiên cứu:
- Quản lý công, Chính sách công
- Phát triển, Phát triển Bền vững, Bình đẳng giới, Nhà ở Xã hội
- Xã hội học, Chia sẻ Kiến thức, Quản trị Khu phố, Sự Ứng phó Chuyên nghiệp
- Quản trị Sự kiện
- Khởi nghiệp
- Quan hệ Công chúng, Truyền thông
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Vốn xã hội và quá trình chia sẻ kiến thức cải thiện kết quả học tập trong môi trường giáo dục đại học |
T2020-04-BA |
18 tháng |
30 |
Chủ nhiệm |
2022 |
Đạt |
2 |
Văn hóa, du lịch và sự gắn kết với nghề nghiệp giúp người Hàn Quốc cảm thấy hài lòng với cuộc sống tại Việt Nam và trung thành với đất nước Việt Nam |
T2021-04-BA |
18 tháng |
30 |
Chủ nhiệm |
2023 |
Đạt |
3 |
Tài liệu hướng dẫn triển khai và quản lý khu công nghệ thông tin tập trung |
Đề tài cấp Sở Khoa học Công nghệ TP.HCM |
|
N/A |
Tham gia |
2021 |
Đạt |
4 |
Khám phá các yếu tố quyết định khả năng thích ứng nghề nghiệp và mối quan hệ của nó với sự hài lòng của cuộc sống. Trường hợp của viên chức và công chưc đang công tác tại khu vực công ở Việt Nam |
Đề tài VNU-B |
|
N/A |
Tham gia |
2021 |
Đạt |
5 |
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công đối với các dự án nhà ở xã hội tại Thành phố Hồ Chí Minh |
C2023-28-09 |
24 tháng |
100 |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
|
6 |
Tín ngưỡng và lễ hội ông Bổn của người Hoa ở Nam Bộ |
C2023-18b-04 |
24 tháng |
160 |
Tham gia |
Đang thực hiện |
|
7 |
Sử dụng lý thuyết kỳ vọng và khế ước xã hội để giải thích động lực tiết lộ thông tin khi mua sắm trực tuyến của người dùng trên các nền tảng thương mại điện tử tại Việt Nam |
T2023-01-CPA |
24 tháng |
50 |
Chủ nhiệm |
Đang thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Min Gyeongchan |
Investigating Life Satisfaction and Country Loyalty among Korean Residents in Vietnam: Focus on Tourism |
2021 |
Đại học |
T2021-04-BA |
2 |
Từ Nguyễn Nhật Thy |
Social Capital and Knowledge Sharing Process among Tertiary Students – The Case Study in Sociology Classes |
2021 |
Đại học |
T2020-04-BA |
3 |
Tạ Thị Thu Hà |
Determinants of Life Satisfaction and Country Loyalty among Korean Residents in Vietnam: Focus on Culture and Career Engagement |
2021 |
Đại học |
T2021-04-BA |
4 |
Lê Kim Ngọc |
Best Practices for Virtual Event during COVID-19 Pandemics: Focusing on Attendees’ Engagement |
2021 |
Đại học (UWE) |
|
5 |
Đỗ Ngọc Phương Anh |
Factors Impact on The Quality of Online Education Workshop/Webinar during COVID-19 Pandemic Context |
2021 |
Đại học (UWE) |
|
6 |
Nguyễn Diệu Thùy |
The Important of Sport Event Quality and Experiential Purchase to Enhance Individual Health |
2022 |
Đại học |
|
7 |
Bùi Hồng Hạnh |
The Importance of Sport Event Quality to Create Regular Exercise Habits and Event Revisitation among Runners in Ho Chi Minh City |
2022 |
Đại học |
|
8 |
Nguyễn Thị Diệu Thúy |
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công đối với các dự án nhà ở xã hội tại Thành phố Hồ Chí Minh |
2022 |
Thạc sĩ |
C2023-28-09 |
9 |
Nguyễn Thị Phổ |
Vốn xã hội và quá trình chia sẻ kiến thức ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên đại học |
2022 |
Thạc sĩ |
T2020-04-BA |
10 |
Trần Trịnh Tùng |
Success in Social Housing: Focus on Project Management |
2022 |
Đại học |
C2023-28-09 |
11 |
Đỗ Hải Xuân Quỳnh |
The Effectiveness of Virtual Events During Covid-19 Pandemics |
2022 |
Đại học (UWE) |
|
12 |
Trần Huỳnh Thảo Thy |
The Importance of Sport Event Quality, Customer Satisfaction and Experiential Purchase to Improve Quality of Life Benefits. A Case of Color Me Run Event in Vietnam |
2022 |
Đại học (UWE) |
|
13 |
Lê Nguyễn Tường Vy |
Sequencing Impacts among Sport Event Quality, Sport Event Satisfaction and Event Revisit: A Case Study of Color Me Run Event |
2022 |
Đại học (UWE) |
|
14 |
Phạm Vũ Thiên Ngân |
Marketing Strategy for Korean Consumer Goods among Young Consumers in Ho Chi Minh City - Identifying Determinants of Purchase Decision |
2023 |
Đại học |
|
15 |
Châu Dương Tiến Khoa |
Entrepreneurial Intention among Engineering Students: Focus on Entrepreneurial Motivation |
2023 |
Đại học |
|
16 |
Nguyễn Lâm Thanh Huyền |
Entrepreneurial Intention among Engineering Students: Explanation Using the Theory of Planned Behavior |
2023 |
Đại học |
|
17 |
Ngô Thị Hường |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý khu phố trong đại dịch COVID-19 trên địa bàn Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
2023 |
Thạc sĩ |
|
18 |
Trần Ngọc Hải Đăng |
Critical success factors related to sustainability creating success criteria in social housing in Ho Chi Minh city |
|
Đại học |
C2023-28-09 |
19 |
Nguyễn Huỳnh Như Ngọc |
Analysis of gap between green purchase intention and green purchase behavior: A case study of VNU-HCM students |
2023 |
Đại học |
|
20 |
Nguyễn Thanh Ngọc Tú |
The effect of electronic word-of-mouth on customer’s purchase intention among TikTok users |
2024 |
Đại học |
|
21 |
Trần Phạm Minh Trang |
Using an expectancy theory to explain online information disclosure |
2024 |
Đại học |
|
22 |
Từ Nguyễn Nhật Thy |
Revisiting social capital and knowledge sharing processes in tertiary education: Vietnamese and Bangladeshi students as target populations |
2023 |
Thạc sĩ |
T2020-04-BA |
23 |
Huỳnh Châu Thủy Tiên |
Tác động của thực tiễn quản lý chất lượng giáo dục tới hiệu quả đổi mới của giảng viên và chuyên viên tại các cơ sở giáo dục đại học Việt Nam |
|
Tiến sĩ |
|
24 |
Nguyễn Thị Phổ |
Tác động của thực tiễn quản lý chất lượng giáo dục tới hiệu quả đổi mới của giảng viên và chuyên viên tại các cơ sở giáo dục đại học Việt Nam |
|
Tiến sĩ |
|
25 |
Nguyễn Thị Thanh Nhân |
Khám phá thái độ và hành vi tiêu dùng thực phẩm bền vững của thế hệ Z tại khu vực Đông Nam Bộ - Việt Nam |
|
Tiến sĩ |
|
26 |
Ngô Phương Mai |
Glass Ceiling among Female Managers and its Impacts on Well-Being at Work |
2024 |
Đại học |
|
27 |
Nguyễn Phương Mai |
Antecedent and Consequence of Professional Coping: Focus on Co-Worker Support and Job Satisfaction |
2024 |
Đại học |
|
28 |
Vũ Thị Ngọc Huyền |
Sequencing Relationships among Task Complexity, Professional Coping and Work Engagement |
2024 |
Đại học |
|
29 |
Đỗ Phương Anh |
Influencer Marketing and Purchase Intention |
|
Đại học |
|
30 |
Đinh Thị Quỳnh Hoa |
How Entrepreneurial Motivation and Venturing Self-Efficacy induce Entrepreneurial Intention among Engineering Students? |
2024 |
Đại học |
SV2023-04-CPA |
31 |
Mai Trương Hạ Uyên |
Sport Event Quality and Satisfaction, Experiential Purchase and Quality of Life Benefits: The Case Study of Marathon Events in Vietnam |
2024 |
Đại học |
|
32 |
Phạm Trần Quỳnh Như |
Applying Sense of Belonging to Organize LGBT Event: The Case Study of VIETPRIDE Event |
2024 |
Đại học |
|
33 |
Trần Quang Tuyên |
Sự ứng phó chuyên nghiệp của công chức ngành thuế: Tập trung vào sự hỗ trợ từ đồng nghiệp, sự gắn kết và sự hài lòng với công việc |
|
Thạc sĩ |
|
34 |
Hồ Thế Bằng |
Mối quan hệ tác động mang tính nhân quả của các yếu tố mức độ phức tạp trong công việc, sự hỗ trợ từ đồng nghiệp đối với sự gắn kết với công việc và sự hài lòng trong công việc của giáo viên giảng dạy tiểu học và trung học cơ sở tại huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Vai trò trung gian của ứng phó chuyên nghiệp |
|
Thạc sĩ |
|
35 |
Nguyễn Thị Hậu |
Hậu quả của rào cản vô hình đối với công việc của viên chức quản lý nữ tại Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh |
|
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Recent Developments in Vietnamese Business and Finance |
|
World Scientific Publishing |
2021 |
Ton Nu Ngoc Han, Prapon Sahapattana |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Trần Phạm Minh Trang, Trần Ngọc Giao, Mai Hồng Vy, Ton Nu Ngoc Han: Event experience, satisfaction and behavioural intentions among music festival attendees. Journal for International Business and Entrepreneurship Development : Published online (August 2024). |
|
1747-6763 |
1.6 |
Q2 |
2 |
Ton Nu Ngoc Han, Huynh Chau Thuy Tien, Trần Trịnh Tùng, Nguyễn Thị Diệu Thúy: Identifying Critical Success Factors Related to Project Management to Achieve Critical Success Criteria in Social Housing. Review of Integrative Business and Economics Research : Published online (April 2024). |
C2023-28-09 |
2304-1013 |
|
Q4 |
3 |
Phan Thụy Kiều, Huynh Chau Thuy Tien, Ton Nu Ngoc Han: Different Emotional Experiences Undergone by Staff in the Banking and Financial Sectors after Witnessing Colleagues Arrested for Fraud. Review of Integrative Business and Economics Research : Accepted (December 2023). |
|
2304-1013 |
|
Q4 |
4 |
Ton Nu Ngoc Han, Từ Nguyễn Nhật Thy: Life satisfaction and country loyalty among Korean residents in Vietnam: seeking determinants related to tourism. Journal for Global Business Advancement : Published online (August 2023). |
T2021-04-BA |
1746-9678 |
|
Q4 |
5 |
Tu Nguyen Nhat Thy, Ton Nu Ngoc Han, Tran Pham Minh Trang: Life Satisfaction among Korean Residents in Vietnam: Focus on Cultural Adaptation and Career Engagement. Review of Integrative Business and Economics Research : Published online (May 2023). |
T2021-04-BA |
2304-1013 |
|
|
6 |
Pham Vu Thien Ngan, Ton Nu Ngoc Han: Marketing Strategy for Korean Consumer Goods among Young Consumers in Ho Chi Minh City – Identifying Determinants of Purchase Decision. Review of Integrative Business and Economics Research : Published online (April 2023). |
|
2304-1013 |
|
|
7 |
Ton Nu Ngoc Han, Mst Shumshunnahar, Tu Nguyen Nhat Thy, Nguyen Thi Pho: Revisiting social capital and knowledge sharing processes in tertiary education: Vietnamese and Bangladeshi students as target populations. Cogent Social Sciences : Published online (March 2023). |
T2020-04-BA |
2331-1886 |
|
Q2 |
8 |
Ton Nu Ngoc Han, Nguyen Van Phuong, Vuong The Luan, Tran Quynh Hoa: Employee engagement and best practices of internal public relations to harvest job performance in organizations. Problems and Perspectives in Management 19(3): 408-420 (November 2021). |
B2020-28-02 |
1727-7051 |
0 |
Q3 |
9 |
Ton Nu Ngoc Han, Nguyen Van Phuong, Nguyen Ba Huan: THE INVESTIGATION OF ENTREPRENEURIAL INTENTION AMONG INTERNATIONAL UNIVERSITY. International Journal of Applied Business and Economic Research 13(1): 105-122 (January 2015). |
|
09727302 |
0.14 |
Q4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Ton Nu Ngoc Han, Alang Tho: Customer Satisfaction with Mobile Banking Service during COVID-19: The Roles of Security and Assurance. International Journal of Science and Research : Published online (May 2023). |
|
2319-7064 |
0 |
2 |
Ton Nu Ngoc Han, Đỗ Hải Xuân Quỳnh: The Effectiveness of Virtual Events During Covid-19 Pandemics. Advances in Social Sciences Research Journal : Published online (July 2022). |
|
2055-0286 |
0 |
3 |
Ton Nu Ngoc Han, Lê Kim Ngọc: Best Practices for Virtual Events During the Covid-19 Pandemic - Focusing on Attendee Engagement. Advances in Social Sciences Research Journal : Published online (July 2021). |
|
2055-0286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Do Phuong Anh , Ton Nu Ngoc Han, Huynh Chau Thuy Tien: INFLUENCER MARKETING AND PURCHASE INTENTION. Tạp chí Phát triển và Hội nhập : Accepted (July 2024). |
Không có |
ISSN (print): 1859-428X ISSN (online): 2815-6234 |
|
2 |
Trần Quang Tuyên, Hồ Thế Bằng, Nguyễn Phương Mai, Vũ Thị Ngọc Huyền, Nguyễn Lâm Thanh Huyền, Ton Nu Ngoc Han, Phạm Ngọc Ý, Trần Phạm Minh Trang: Sự ứng phó chuyên nghiệp của công chức ngành thuế: Tập trung vào sự hỗ trợ từ đồng nghiệp, sự gắn kết và sự hài lòng với công việc. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Kinh tế-Luật và Quản lý : Published online (June 2024). |
|
2588-1051 |
|
3 |
Nguyễn Thị Phổ, Từ Nguyễn Nhật Thy, Ton Nu Ngoc Han: Vốn xã hội và quá trình chia sẻ kiến thức giúp cải thiện kết quả học tập của sinh viên đại học. TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH : Published online (October 2023). |
T2020-04-BA |
27349578 |
|
4 |
Từ Nguyễn Nhật Thy, Ton Nu Ngoc Han, Phùng Nguyễn Thái Bình, Khổng Minh Đức: Social capital and knowledge sharing in tertiary education - The conceptual framework. HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE - SOCIAL SCIENCES 11(1): 116-122 (June 2021). |
T2020-04-BA |
27349624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Mai Hồng Vy, Ton Nu Ngoc Han, Nguyen Thao Thuc Tran: Sequencing Relationships from Event Motivation, Event Experience, Satisfaction and Revisit Intention. In proceedings ofInternational Conference on Business and Entrepreneurship Development across Vietnam in a Globalized and Digital Era. ISBN 978-604-479-778-6. Room 501, VNU-HCM Administration Building, Linh Trung Ward, Thu Duc City, HCMC: VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY- HO CHI MINH PRESS (July 2024). |
|
978-604-479-778-6 |
|
2 |
Duong My Dinh, Le Tran Phuoc Mai Hoang, Ton Nu Ngoc Han: WHICH FACTORS LEAD TO CUSTOMERS’ COMFORT WITH MOBILE ADVERTISING? AN APPLICATION OF COMFORT THEORY. In proceedings ofSUSTAINABILITY IN ECONOMICS AND BUSINESS. ISBN 978-604-479-598-0. Center for Public Administration, International University, VNUHCM, Ho Chi Minh City, Viet Nam: Đại học Quốc gia TP.HCM (June 2024). |
|
978-604-479-598-0 |
|
3 |
Ngô Phương Mai, Nguyễn Thị Hậu, Ton Nu Ngoc Han: Glass Ceiling Among Female Managers and Its Impact on Well-Being at Work. In proceedings ofProceeding of International Conference on Multidisciplinary Research for Sustainable Innovation. ISBN 3063-0983. Research Synergy Foundation, Jalan Nyaman no 31 , Komplek Sinergi Antapani, Bandung 40291 - Indonesia: Universitas Persada Indonesia Y.A.I and Research Synergy Foundation (March 2024). |
|
3063-0983 |
|
4 |
Nguyen Lam Thanh Huyen, Tu Thi Tuyet Nga, Le Duy Tan, Ton Nu Ngoc Han: Entrepreneurial Intention Among Engineering Students: Explanation Using Theory of Planned Behavior. In proceedings of9th International Conference on the Development of Biomedical Engineering in Vietnam. ISBN 978-3-031-44630-6. Block 6, Linh Trung Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam: Springer Cham (October 2023). |
|
978-3-031-44630-6 |
|
5 |
Chau Duong Tien Khoa, Tu Thi Tuyet Nga, Le Duy Tan, Ton Nu Ngoc Han: Entrepreneurial Intention Among Engineering Students: Focus on Entrepreneurial Motivation. In proceedings of9th International Conference on the Development of Biomedical Engineering in Vietnam. ISBN 978-3-031-44630-6. Block 6, Linh Trung Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam: Springer Cham (October 2023). |
|
978-3-031-44630-6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|