|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: TRANG KIẾN
|
2. Ngày sinh: 16-10-1995 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế
- Phòng/khoa: Khoa Điện - Điện tử
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Nghiên Cứu Viên
|
5. Học vị: Thạc sĩ |
Năm đạt: 2020 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0933682925 |
3
|
Email
|
tkien@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2018 đến 2020 |
Khoa Điện Tử Viễn Thông - Trường ĐH Quốc Tế |
Chuyên viên Trợ giảng |
Từ 2020 đến nay |
Khoa Điện Tử Viễn Thông - Trường ĐH Quốc Tế |
Nghiên Cứu Viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2013 đến 2018 |
Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP. HCM |
Điện tử - Viễn thông |
Design and implementation of a facial expression recognition program |
Thạc sĩ |
Từ 2018 đến 2020 |
Trường Đại học Quốc Tế - ĐHQG TP. HCM |
Điện tử |
Feature Extraction Methods Studied On Classified Plant Leaf Disease Images |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Điện Tử - Viễn Thông
- Chuyên ngành: Xử lý tín hiệu
- Chuyên môn: Xử lý số tín hiệu, xử lý ảnh và Thị giác máy tính
Hướng nghiên cứu:
1. Ứng dụng Xử lý số tín hiệu
2. Ứng dụng Thị giác máy tính
3. Ứng dụng Học sâu
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Áp dụng học sâu dựa trên hình ảnh X-quang để phát hiện bệnh COVID-19 |
T2020-04-EE - cấp cơ sở |
12 tháng |
30 |
Tham gia |
10/02/2022 |
Đạt |
2 |
Áp dụng Phương pháp Học sâu để Phân loại Tổn thương Ung thư da dựa trên Hình ảnh kỹ thuật số |
T2021-05-EE - cấp cơ sở |
12 tháng |
30 |
Chủ nhiệm |
10/01/2023 |
Đạt |
3 |
Ứng dụng học máy nhằm phát hiện bệnh Covid-19 dựa trên tiếng ho của người bệnh |
T2021-04-EE - cấp cơ sở |
12 tháng |
30 |
Tham gia |
10/01/2023 |
Đạt |
4 |
Phân loại Bệnh Đậu Mùa Khỉ dựa trên Hình ảnh kỹ thuật số sử dụng Phương pháp Học sâu |
T2022-01-EE - cấp cơ sở |
12 tháng |
30 |
Chủ nhiệm |
09/2023 |
Đạt |
5 |
Nhận dạng cảm xúc dựa trên dữ liệu giọng nói thông qua ứng dụng mô hình học máy |
T2022-02-EE - cấp cơ sở |
12 tháng |
30 |
Tham gia |
09/2023 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Vuong Quoc Bao, Trang Kien, Nguyen Hoang An, Do Ngoc Hung: Non-binary Codes Approach on the Performance of Short-packet Full-Duplex Transmissions. International Journal of Electrical and Computer Engineering (IJECE) : Published online (April 2024). |
Không có |
2088-8708 |
|
Q3 |
2 |
Trang Kien, Nguyen Hoang An, Ton That Long, Vuong Quoc Bao: Improving RepVGG model with variational data inputataion in COVID-19 classification. IAES International Journal of Artificial Intelligence (IJ - AI) : Accepted (May 2022). |
|
2252-8938 |
|
Q2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Trang Kien, Nguyen Hoang An: A Comparative Study of Machine Learning-based Approach for Network Traffic Classification. Knowledge Engineering and Data Science : Published online (December 2021). |
|
2597-4637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Trang Kien, Nguyen Hoang An, Nguyen Gia Minh Thao, Vuong Quoc Bao, Ton That Long: Performance Enhancement in Pre-Trained Deep Learning Models for Monkeypox Skin Lesions Identification Using Feature Selection Algorithms. In proceedings of2023 62nd Annual Conference of the Society of Instrument and Control Engineers of Japan (SICE). ISBN 978-4-9077-6480-7. Mie University, Tsu City, Japan: (October 2023). |
T2022-01-EE |
978-4-9077-6480-7 |
|
2 |
Nguyen Hoang An, Trang Kien, Nguyen Gia Minh Thao, Vuong Quoc Bao, Ton That Long: Speech Emotion Classification with Parallel Architecture of Deep Learning and Multi-Head Attention Transformer. In proceedings ofThe 62nd Annual Conference of The Society of Instrument and Control Engineers (SICE) 2023. ISBN 978-4-9077-6480-7. Mie University, Tsu City, Japan: (October 2023). |
T2022-02-EE |
978-4-9077-6480-7 |
|
3 |
Trang Kien, Nguyen Hoang An, Ton That Long, Do Ngoc Hung, Vuong Quoc Bao: An Ensemble Voting Method of Pre-Trained Deep Learning Models for Skin Disease Identification. In proceedings of2022 IEEE International Conference on Cybernetics and Computational Intelligence (CyberneticsCom). ISBN 978-1-6654-9742-8. Malang, Indonesia: IEEE (September 2022). |
|
978-1-6654-9742-8 |
|
4 |
Trang Kien, Nguyen Hoang An, Ton That Long, Do Ngoc Hung, Vuong Quoc Bao: COVID-19 Disease Classification by Cough Records Analysis using Machine Learning. In proceedings of2022 IEEE International Conference on Cybernetics and Computational Intelligence (CyberneticsCom). ISBN 978-1-6654-9742-8. Malang, Indonesia: IEEE (September 2022). |
|
978-1-6654-9742-8 |
|
5 |
Nguyen Minh Thien, Ton That Long, Trang Kien, Nguyen Hoang An, Vuong Quoc Bao: Apply Deep Learning on Chest X-Rays Images for COVID-19 Disease Detection by Using Transfer Learning. In proceedings ofThe 11th International Conference on Robotics, Vision, Signal Processing and Power Applications. ISBN 978-981-16-8128-8. Penang, Malaysia: (January 2022). |
|
978-981-16-8128-8 |
|
6 |
Trang Kien, Ton That Long, Nguyen Khanh Linh, Tran Gia Huy: Identification of Plant Disease Based on Multi-Feature Extraction. In proceedings ofThe 8th International Conference in Vietnam on the Development of Biomedical Engineering. ISBN 978-3-030-75506-5. INTERNATIONAL UNIVERSITY Vietnam National Universities - HCMC Quarter 6, Linh Trung Thu Duc District Ho Chi Minh City, Vietnam: Springer (March 2021). |
|
978-3-030-75506-5 |
|
7 |
Tran Gia Huy, Ton That Long, Trang Kien: Weighted Box Fusion Ensembling for Lung Disease Detection. In proceedings of 8th International Conference in Vietnam on the Development of Biomedical Engineering (BME8). ISBN 978-3-030-75506-5. International University, VNU-HCMC: Springer (March 2021). |
|
978-3-030-75506-5 |
|
8 |
Trang Kien, Ton That Long, Nguyen Gia Minh Thao, Ta Thi Ngoc Tran: Mango Diseases Identification by a Deep Residual Network with Contrast Enhancement and Transfer Learning. In proceedings of2019 IEEE Conference on Sustainable Utilization and Development in Engineering and Technologies (CSUDET). ISBN 978-1-7281-3276-1. Penang: IEEE (July 2020). |
|
978-1-7281-3276-1 |
|
9 |
Nguyen Hoang An, Do Ngoc Hung, Mai Linh, Vo Minh Thanh, Trang Kien, Nguyen Bang Dang Huy, Vuong Quoc Bao: Design and Implementation of an Iris Recognition System. In proceedings ofThe 4th International Conference on Computer, Communication and Control Technology. ISBN 978-967-2348-08-5. Krabi, Thailand: (March 2018). |
|
978-967-2348-08-5 |
|
10 |
Trang Kien, Do Ngoc Hung, Vo Minh Thanh, Mai Linh, Vuong Quoc Bao, Nguyen Hoang An: A Multi-kernel SVM Classifier with SIFT and HOG Features for Facial Expression Recognition. In proceedings ofThe 2nd Advanced Research in Engineering and Information Technology International Conference. ISBN 978-967-2348- 05-4. Kuala Lumpur, Malaysia: (January 2018). |
|
978-967-2348- 05-4 |
|
11 |
Do Ngoc Hung, Vo Minh Thanh, Huy Quoc Luong, Nguyen Hoang An, Trang Kien, Ly Thi Khanh Vu: Speed Limit Traffic Sign Detection and Recognition Based on Support Vector Machines. In proceedings ofThe IEEE International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC). ISBN 978-1-5386- 2898-0. Quy Nhon, Vietnam: IEEE (October 2017). |
|
978-1-5386- 2898-0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|