|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: TRIỆU ĐOÀN XUÂN HOA
|
2. Ngày sinh: 06-02-1992 |
3. Nam/nữ: Nữ |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế
- Phòng/khoa: Trung tâm Đào tạo và Nghiên cứu Quản lý công
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ:
|
5. Học vị: Thạc sĩ |
Năm đạt: 2019 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM |
142 Cao Đức Lân, Phường An Phú, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
(028) 3724 4270 |
0779797805 |
3
|
Email
|
tdxhoa@hcmiu.edu.vn |
tdxuanhoa@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
2
|
Tiếng Đức |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2014 đến 2015 |
Công ty TNHH Tích hợp Hệ thống CMC Sài Gòn |
Chuyên viên Cung Ứng |
Từ 2018 đến 2019 |
Ngân hàng TMCP Đông Á |
Trưởng bộ phận Quản lý Hiệu suất |
Từ 2019 đến 2020 |
Ngân hàng TMCP Bản Việt |
CVC Quản lý Hiệu suất |
Từ 2020 đến nay |
Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM |
Nghiên cứu viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2010 đến 2016 |
Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh |
Quản Trị Kinh Doanh |
Labor productivity of Vietnamese manufacturing SMEs |
Thạc sĩ |
Từ 2017 đến 2019 |
Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh |
Quản Trị Kinh Doanh |
FDI spillovers in Vietnam – The overall view of transferring channels |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Quản trị kinh doanh
- Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế
- Chuyên môn:
Hướng nghiên cứu:
FDI, Technology spillovers
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Mối quan hệ giữa mức độ hội nhập và hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất tại Việt Nam. Tác động điều phối của nhân tố khoản dự phòng tổ chức lên mối quan hệ này |
C2016-28-06 / Đại Học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh |
04/2016-10/2017 |
100 |
Tham gia |
2018 |
Đạt |
2 |
Tác động lan tỏa của doanh nghiệp nước ngoài lên hoạt động của doanh nghiệp trong nước |
502.01-2016.17 / Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia |
07/2017-07/2019 |
570 |
Tham gia |
2019 |
Đạt |
3 |
Tác động của truyền thông nội bộ lên hiệu quả quản trị nguồn nhân lực tại các đơn vị hành chính sự nghiệp tỉnh Đồng Nai |
T2021- 01-CPA / Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh |
07/2021 - 07/2023 |
30 |
Chủ nhiệm |
21/02/2023 |
Đạt |
4 |
Vai trò của phong cách lãnh đạo nghịch lý và năng lực công nghệ thông tin trong việc xây dựng chiến lược bền vững của tổ chức |
T2022- 01-CPA / Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh |
03/2023 - 03/2025 |
50 |
Chủ nhiệm |
25/10/2024 |
Đạt |
5 |
Vai trò của năng lực phục hồi của tổ chức, năng lực công nghệ thông tin, khả năng uyển chuyển của tổ chức, và chính sách quản lý nguồn nhân lực thúc đẩy hiệu quả hoạt động của tổ chức |
B2023-28-05 / Đại Học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh |
02/2023 - 02/2025 |
850 |
Tham gia |
27/09/2024 |
Xuất sắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|