|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: NGUYỄN BÁ QUANG VINH
|
2. Ngày sinh: 09-10-1990 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế
- Phòng/khoa: Khoa Kỹ thuật và Quản lý Xây dựng
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2021 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0792080578 |
3
|
Email
|
nbqvinh@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
2
|
Tiếng Hàn |
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2013 đến 2015 |
Sở xây dựng Đồng Nai |
Viên chức |
Từ 2016 đến 2021 |
Trường Đại học Quốc Gia Pukyong, Hàn Quốc |
Nghiên cứu viên |
Từ 2021 đến Nay |
Trường Đại học Quốc Tế, Đại học Quốc Gia, TP. HCM |
Giảng viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2008 đến 2013 |
Trường Đại học Bách Khoa-Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Nghiên cứu giải pháp kết cấu cho nhà cao tầng chịu ảnh hưởng của động đất |
Thạc Sỹ |
Từ 2013 đến 2015 |
Trường Đại học Bách Khoa-Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh |
Địa kỹ thuật xây dựng |
Phân tích sức chịu tải của cọc trong nền đất hóa lỏng do động đất |
Tiến Sỹ |
Từ 2016 đến 2021 |
Trường Đại học Quốc Gia Pukyong, Hàn Quốc |
Địa kỹ thuật xây dựng |
Novel Physical and Statistical Models for Landslide Spatial Probability Prediction and Landslide Risk Assessment |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Địa kỹ thuật xây dựng, đánh giá thiên tai, khoa học môi trường
- Chuyên ngành:
- Chuyên môn:
Hướng nghiên cứu:
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo và xử lý hình ảnh trong việc đánh giá, giám sát các công trình xây dựng.
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo và công nghệ viễn thám trong việc đánh giá, cảnh báo nguy cơ, rủi ro của các hiện tượng thiên tai.
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Nguyen Ba Quang Vinh, Kim Yun-Tae: The effect of soil physical properties on predicting shear strength parameters based on comparing ensemble learning, deep learning, and support vector machine models. Geomechanics and Engineering : Published online (November 2024). |
Không có |
2092-6219 |
2.5 |
Q2 |
2 |
Leonie Hallo, Nguyen Van Tiep, Nicholas Chileshe, Nguyen Ba Quang Vinh: Complex system management: Intuition and/or analysis with artificial intelligence involvement. Systems Research and Behavioral Science : Published online (September 2024). |
Không có |
1099-1743 |
1.8 |
Q1 |
3 |
Nguyen Ba Quang Vinh, Kim Yun-Tae, Song Chang-Ho: Landslide Early Warning Based on Retaining Wall Damage Monitoring by Real-Time Video. KSCE Journal of Civil Engineering : Accepted (September 2024). |
T2022-01-CEM |
1976-3808 |
1.9 |
Q2 |
4 |
Nguyen Ba Quang Vinh, Doan Viet Long, Kim Yun Tae, Song Chang Ho, Lee Ji Sung: Considering antecedent rainfall to improve susceptibility assessment of rainfall‑earthquake‑triggered landslides on unsaturated slopes. Environmental Earth Sciences : Published online (February 2024). |
|
1866-6299 |
2.8 |
Q2 |
5 |
Doan Viet Long, Nguyen Ba Quang Vinh, Pham T Hung, Nguyen Chi Cong, Nguyen Tien Cuong: Effect of time-variant NDVI on landside susceptibility: A case study in Quang Ngai province, Vietnam. Open Geosciences : Published online (October 2023). |
|
2391-5447 |
2.0 |
Q2 |
6 |
Nguyen Ba Quang Vinh, Song Chang-Ho, Kim Yun-Tae: A Hybrid Physical and Machine Learning Model for Assessing Landslide Spatial Probability caused by raising of ground water table and Earthquake in Atsuma, Japan - Case Study. KSCE Journal of Civil Engineering : Published online (June 2022). |
|
1976-3808 |
1.805 |
Q2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Nguyen Ba Quang Vinh, Ho Le Huy Phuc, Kim Yun Tae: An Ensemble Model of Logistic Regression, Naïve Bayes, and Adaboost for Assessing the Landslide Spatial Probability - Study Case: Phuoc Son, Quang Nam, Vietnam and Umyeon, Seoul, Korea. Civil Engineering and Architecture : Published online (May 2024). |
|
2332-1121 |
0 |
Q2 |
2 |
Doan Viet Long, Nguyen Ba Quang Vinh, Nguyen Chi Cong, Nguyen Tien Cuong: Effect of time-variant rainfall on landslide susceptibility: A case study in Quang Ngai Province, Vietnam. Vietnam Journal of Earth Sciences : Published online (February 2024). |
|
2815-5890 |
2.1 |
Q2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Nguyen Chau Hoang Quyen, Nguyen The Khang, Vo Thi Hoai Thuong, Nguyen Ba Quang Vinh: Estimation of Shear Strength Parameters from Easily-Collected Soil Physical Properties Using Bagging Learning Technique. International Journal of Membrane Science and Technology : Published online (October 2023). |
không có |
24101869 |
0 |
2 |
Nguyen Ba Quang Vinh: Probabilistic model for predicting volume of debris flow based on catchment area and channel length. Bulletin of Nepal Hydrogeological Association : Published online (June 2021). |
|
2705-4578 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Ho Duc Ty, Nguyen Van Tiep, Nguyen Ba Quang Vinh, Tran Quang Phu: Xác định yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý đấu thầu tại các ban quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp quận, huyện ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. Tạp chí Giao thông Vận tải : Published online (September 2023). |
Không có |
2354-0818 |
|
2 |
Nguyen Hoai Nghia, Nguyễn Lâm Gia Nguyên, Trần Đức Học, Nguyen Ba Quang Vinh: Các yếu tố ảnh hưởng đến tiến độ xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị. Vietnam Journal of Construction 06/2022: 72-77 (June 2022). |
|
2734-9888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Doan Viet Long, Nguyen Ba Quang Vinh, Nguyen Chi Cong, Nguyen Tien Cuong: Time series rainfall induced landslide susceptibility assessment in the mountainous of Quang Ngai Province, Vietnam. In proceedings ofInternational Symposium on Applied Science (ISAS 2023). ISBN 2615-9872. Ho Chi Minh City University of Technology, Viet Nam National University Ho Chi Minh City, Viet Nam: (October 2023). |
Không có |
2615-9872 |
|
2 |
Nguyen Ba Quang Vinh, Do Thanh Hai, Kim Yun-Tae: Assessing Landslide Susceptibility in Korea Using a Deep Neural Network. In proceedings ofICSCEA 2021. ISBN 2366-2557. Vietnam: Springer Singapore (June 2022). |
|
2366-2557 |
|
3 |
Nguyen Ba Quang Vinh, Doan Viet Long, Nguyen Chi Cong, Vo Nguyen Duc Phuoc: Predicting Landslide Spatial Probability in Quang Ngai, Vietnam Using a Deep Learning Technique. In proceedings of4TH ASIA PACIFIC MEETING ON NEAR SURFACE GEOSCIENCE & ENGINEERING. ISBN 2214-4609. EAGE: (November 2021). |
|
2214-4609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|