|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: NGUYỄN HẰNG GIANG ANH
|
2. Ngày sinh: 02-07-1991 |
3. Nam/nữ: Nữ |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế
- Phòng/khoa: Khoa Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2022 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM |
Vinhome Grand Park, Nguyễn Xiển, TP. Thủ Đức, TP.HCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0939619009 |
3
|
Email
|
nhganh@hcmiu.edu.vn |
gianganh27@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
2
|
Tiếng Trung |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2022 đến nay |
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc Gia TP HCM |
Giảng viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Cử Nhân |
Từ 2009 đến 2013 |
Đại học Cần Thơ |
Kế toán |
|
Thạc Sĩ |
Từ 2015 đến 2016 |
Đại học Quốc Lập (National Central University - Taiwan) |
Quản lý công nghiệp |
|
Tiến Sĩ |
Từ 2016 đến 2022 |
Đại học Quốc Lập (National Central University - Taiwan) |
Quản lý công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Industrial Management
- Chuyên ngành: Logistics and Supply Chain Management
- Chuyên môn: Planning and Scheduling
Hướng nghiên cứu:
Planning and Scheduling
Category Management
Supply Chain Design
Supply Chain Sustainability
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Dự án nghiên cứu và lập báo cáo dịch vụ logistic trong các ngành công nghiệp” cho Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Du Lịch Bình Dương |
09/HĐ-ĐHQT-TTĐMST&CGCN |
Tháng 7/2022 - Tháng 12/2022 |
54,8 triệu đồng |
Tham gia |
18/4/2023 |
2 báo cáo cho doanh nghiệp |
2 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển vận tải thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh long an đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2045 |
KXLA.01.24 |
12 Tháng (07/2024 - 06/2025) |
1.242,917 triệu đồng |
Tham gia |
Đang thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Nguyễn Vũ Duy |
CATEGORY CAPTAINSHIP AND RETAILER CATEGORY MANAGEMENT WITH NON-SYMMETRIC DEMANDS UNDER LIMITED SHELF SPACE |
2023 |
Đại học |
|
2 |
Bùi Minh Tú |
IDENTICAL PARALLEL MACHINE BATCH PROCESSING SCHEDULING TO MINIMISE MAKESPAN IN ADDITIVE MANUFACTURING |
2023 |
Đại học |
|
3 |
Hoàng Chí Dũng |
OPEN VPR FOR FRESH MEAT DELIVERY |
2023 |
Đại học |
|
4 |
Kiều Mai Oanh |
SCHEDULING UNRELATED PARALLEL BATCH PROCESSING MACHINES WITH NON-IDENTICAL JOB SIZES, INCOMPATIBLE FAMILIES, AND UNEQUAL READY TIMES |
2023 |
Đại học |
|
5 |
Lê Đức Hiếu |
PLANNING AND SCHEDULING: A CASE STUDY OF RENESAS VIETNAM |
2023 |
Đại học |
|
6 |
Ngô Trọng Khánh |
FUZZY TOPSIS FOR PRIORITIZING EFFECTIVELY ON INTERNATIONAL FREIGHT TRANSPORT MODE SELECTION – A CASE STUDY OF OIL & GAS VIETNAM INDUSTRY |
2023 |
Đại học |
|
7 |
Nguyễn Chí Hiếu |
AN OPTIMIZATION APPROACH FOR SCHEDULING WINE GRAPE HARVEST OPERATIONS WITH MULTI OBJECTIVES |
2023 |
Đại học |
|
8 |
Nguyễn Vũ Thanh Vi |
OPTIMIZATION METHOD FOR DETERMINING THE LOCATIONS OF PARCEL LOCKERS - A CASE STUDY OF AN EXPRESS COMPANY IN VIETNAM |
2023 |
Đại học |
|
9 |
Dương Hoàng Hiếu |
SCHEDULING RELATED PARALLEL BATCH PROCESSING MACHINES WITH NON-IDENTICAL JOB SIZES AND UNEQUAL READY TIMES |
2023 |
Đại học |
|
10 |
Hồ Trúc Ngân |
Improving the Cold Warehouse Operations with Capacitated Vehicle Routing Problem: A case study of Transimex Warehouse |
2023 |
Đại học |
|
11 |
Nguyễn Hải Phong |
Utilizing Simulation for Efficient Order Picking and Put-Away Operations in ITL Company's Cold Storage Warehouse |
2023 |
Đại học |
|
12 |
Nguyễn Hữu Long |
Minimizing Total Weighted Tardiness on Parallel Batch Machines with Incompatible Job Families in Semiconductor Industry |
2023 |
Đại học |
|
13 |
Nguyễn Đức Minh Thư |
Multimodal Transportation Problem: A case study of Logitech’s Export Planning and Allocation Control |
2023 |
Đại học |
|
14 |
Phạm Đình Phước |
Forward And Backward Optimization With Third-Party Logistics Aspect: A case study of DHL Supply Chain |
2023 |
Đại học |
|
15 |
Phạm Khôi Nguyên |
SPLIT DELIVERY VEHICLE ROUTING PROBLEM FOR TRANSPORTATION: A CASE STUDY OF THANH THANH CONG COMPANY |
2023 |
Đại học |
|
16 |
Tiền Cẩm Tú Quyên |
Optimization of order picking route: A case study of Gemadept warehouse |
2023 |
Đại học |
|
17 |
Nguyễn Đình Minh Quân |
Minimizing makespan and minimizing total energy cost on unrelated parallel batch machine with incompatible family and non-identical job sizes. |
2024 |
Đại học |
|
18 |
Phạm Ngọc Huy |
Metaheuristics for solving one-day-late delivery system problems: a comparative study and performance analysis |
2024 |
Đại học |
|
19 |
Nguyễn Quốc Khánh |
Using Genetic Algorithm to solve Dynamic vehicle routing problem with time window: A case study in DKSH |
2024 |
Đại học |
|
20 |
Nguyễn Ngọc Trường |
A flexible job shop scheduling with dependent set up time, non-preemption and machine eligibility. |
2024 |
Đại học |
|
21 |
Đinh Thị Kiều Nga |
GREEN VEHICLE ROUTING PROBLEM FOR REVERSE LOGISTICS: A case study of Food Bank Vietnam |
2024 |
Đại học |
|
22 |
Chu Hà My |
Minimizing empty backhaul for vehicle routing problems with time windows: A case study of Tan Cang Company |
2024 |
Đại học |
|
23 |
Đoàn Lập Quốc |
Brand Products And Portfolio Optimization: A Case Study Of Thegioididong |
2024 |
Đại học |
|
24 |
Trần Văn Đức |
Solving Project Scheduling Problem by Critical Path Method and Metaheuristic |
2024 |
Đại học |
|
25 |
Đỗ Hoàng Trúc Linh |
Integrating vehicle routing problem with time windows and three-dimensional loading constraints: A case study of Vua Nem Warehouse |
2024 |
Đại học |
|
26 |
Trần Thị Bích Ngọc |
Retail Inventory Management: Evaluating Inventory Control And Cash Flow Management Below Budgetary Constraints |
2024 |
Đại học |
|
27 |
Trần Nhật Sang |
Optimizing Electric Vehicle Routing with Time Windows and Multiple Recharging Options: A Case Study of a Dairy Company in Australia |
2024 |
Đại học |
|
28 |
Đoàn Duy Tân |
Integrating AI and Optimization techniques for Flexible Job Shop Scheduling Problems in Semiconductor Manufacturing |
2024 |
Đại học |
|
29 |
Phạm Kim Trang Cơ |
Scheduling and Planning: Using Genetic Agorithms to Solve Aircraft Fleet Assignment Problem |
2024 |
Đại học |
|
30 |
Phạm Thanh Thanh Vy |
Solving Scheduling Unrelated Parallel Batch Processing Machine Problem by using Hybrid Discrete Fruit Fly Optimization Algorithm |
2024 |
Đại học |
|
31 |
Phạm Thanh Thanh Vy |
Solving Scheduling Unrelated Parallel Batch Processing Machine Problem by using Hybrid Discrete Fruit Fly Optimization Algorithm |
2024 |
Đại học |
|
32 |
Nguyễn Huỳnh Đức Lộc |
Developing Approaches for Distributed Hybrid Flow Shop Scheduling Problem with Makespan Minimization. |
2024 |
Đại học |
|
33 |
Mai Nguyễn An |
Resheduling and minimize makespan in dynamic job shop scheduling problem |
2024 |
Đại học |
|
34 |
Nguyễn Minh Anh |
Production Scheduling and Distribution Planning Problems for Flexible Job Shop Environment in Make to Order Manufacturing |
2024 |
Đại học |
|
35 |
Võ Đoàn Bảo Hà |
Solving a variant of Open Shop Scheduling Problem: A case study of Mondelez Vietnam |
2024 |
Đại học |
|
36 |
Trần Minh Anh |
Application of MCDM for sustainable supplier selection problem in agriculture industry: A case study of Ngo Hoang Thu |
2024 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|