|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: TRẦN VŨ KHANH
|
2. Ngày sinh: 09-11-1983 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2010 |
6. Học hàm: Phó Giáo sư |
Năm phong: 2019 |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM |
Lô LK3-13, KDC Bình Nguyên, phường Bình An, Tp. Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0989282522 |
3
|
Email
|
tvkhanh@hcmiu.edu.vn |
vukhanh1109@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2005 đến 2006 |
Trường PT Năng Khiếu, ĐHQG Tp Hồ Chí Minh |
Giáo viên Toán |
Từ 2010 đến 2011 |
Trường ĐH Khoa học Tự Nhiên, ĐHQG Tp Hồ Chí Minh |
Giảng viên |
Từ 2011 đến 2013 |
Trường ĐH Tân Tạo |
Giảng viên |
Từ 2013 đến 2015 |
Trường ĐH Quốc Gia Singapore (NUS) |
Assistant Professor |
Từ 2015 đến 2019 |
Trường ĐH Wollongong (Úc) |
Researcher |
Từ 2019 đến 2021 |
Trường ĐH Tân Tạo |
Giảng Viên, Phó giáo sư |
Từ 2022 đến nay |
Trường ĐH Quốc Tế |
Giảng viên, Phó giáo sư |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2001 đến 2005 |
Trường ĐH Khoa học Tự Nhiên, ĐHQG Tp Hồ Chí Minh |
Toán học |
|
Tiến sỹ |
Từ 2007 đến 2010 |
Trường ĐH Padova (Ý) |
Toán học |
A general method of weights in the D-bar-Neumann problem |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Toán học
- Chuyên ngành: Toán Giải Tích
- Chuyên môn: Phương trình đạo hàm riêng, giải tích phức
Hướng nghiên cứu:
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Bài toán D-bar-Neumann |
101.01-2012.16 - Đề tài NAFOSTED |
2011-2013 |
500 |
Chủ nhiệm |
01/03/2014 |
Đạt |
2 |
Partial differential equations in several complex variables |
ĐH Wollongong, Úc |
2015-2016 |
1700 |
Chủ nhiệm |
01/07/2016 |
Đạt |
3 |
Partial differential equations in several complex variables |
Australian Research Council |
2016-2019 |
5500 |
Chủ nhiệm |
01/11/2019 |
Đạt |
4 |
Phương trình đạo hàm riêng trong không gian phức nhiều biến |
101.02-2019.319 - Đề tài NAFOSTED |
2020-2022 |
750 |
Chủ nhiệm |
01/04/2023 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Mai Hà Lan |
Vấn đề chính qui của bài toán D-bar-Neumann trong không gian phức nhiều biến |
2012 |
Thạc sỹ |
|
2 |
Lư Tư Hùng |
Đánh giá compact cho bài toán d-bar-Neumann |
2012 |
Thạc sỹ |
|
3 |
Nguyễn Lan Thảo |
Mô hình mạng đối nghịch tạo sinh |
2022 |
Thạc sỹ |
|
4 |
Nguyễn Hoài Vy |
Toán tử Bergman - Toeplitz trên miền tam giác Hartogs |
2022 |
Thạc sỹ |
|
5 |
Lý Kim Hà |
On two approaches for partial differential equations in several complex variables |
2014 |
Tiến sỹ |
|
6 |
Phùng Trọng Thực |
A study of weighted Bergman projections |
2018 |
Tiến sỹ |
|
7 |
Lương Như Quỳnh |
Phương trình truyền nhiệt của toán tử Kohn-Laplacian trên miền giả lồi ngặt |
2015 |
Thạc sỹ |
|
8 |
Nguyễn Gia Bảo |
Mạng đối nghịch tạo sinh lượng tử |
2023 |
Thạc sỹ |
B2023-28-09 |
9 |
Quang Trọng Minh |
Xây dựng mô hình học máy chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt dựa vào biểu hiện của một số phân tử microRNA tiềm năng bằng phương pháp phân tích dữ liệu lớn |
2023 |
Thạc sỹ |
B2023-28-09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Tran Vu Khanh, Andrew Raich: A Note on Estimates of the Newtonian potential on bounded domains. Mathematical Inequalities & Applications 27(3): 679–689 (July 2024). |
B2023-28-09 |
1331-4343 |
1.250 |
Q2 |
2 |
Cao Tien Dung, Truong Huu Tram, Tran Duy Hien, Tran Vu Khanh: A federated deep learning framework for privacy preservation and communication efficiency. Journal of Systems Architecture : Published online (March 2022). |
|
1383-7621 |
6.48 (Scopus imfact factor) |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Tran Vu Khanh: A General Estimate for the d-bar-Neumann Problem. Acta Mathematica Vietnamica : Published online (April 2023). |
B2023-28-09 |
02514184 |
0.366 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1 |
Giải thưởng khoa học |
Dành cho nhà toán học trẻ xuất sắc dưới 40 tuổi |
Viện Toán Học |
1/2014 |
2 |
Giải thưởng ARC DECRA |
Dành cho nhà toán học trẻ xuất sắc làm việc ở nước Úc |
Australian Research Council |
1/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|