|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: NGUYỄN TOÀN VĂN
|
2. Ngày sinh: 07-12-1988 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế
- Phòng/khoa: Khoa Công nghệ Thông tin
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2021 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0903850726 |
3
|
Email
|
ntoanvan@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2021 đến nay |
Utah State University |
Postdoctoral Researcher |
Từ 2022 đến nay |
International University |
Lecturer |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Tiến sĩ |
Từ 2017 đến 2021 |
Hongik University, South Korea |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Kỹ thuật mạng Máy tính
- Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử-máy tính
- Chuyên môn: Mạng thông tin vô tuyến
Hướng nghiên cứu:
IoT, Beyond 5G Networks and Artificial Intelligence (AI) for Security
Energy Harvesting and Physical Layer Security
Non-Orthogonal Multiple Access (NOMA) Schemes
Ultra-Reliable Low-Latency Communications (URLLC), Short-packet communications
Large Intelligent Surfaces (active devices) and Reconfigurable Intelligent Surfaces
Routing & Multicast, Cross-Layer Technology
Unmanned Aerial Vehicle (UAV) Networks
AI-based Automatic Modulation Classification (AMC), Modulation/Waveform recognition
Optimization/Machine learning and their applications in Wireless Networks/IoTs
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Nguyen Toan Van, T. Huynh-The, V.-N. Q. Bao: Short-Packet Communications in Wireless Energy Transfer Full-Duplex IoT Networks with Deep Learning Design. Journal of Communications and Networks : Accepted (June 2024). |
|
1976-5541 |
3.6 |
Q1 |
2 |
Nguyen Toan Van, T.-H. Vu, T. Huynh-The, D. B. da Costa: Secrecy Performance of Short-Packet Communications in MultiHop IoT Networks With Imperfect CSI. IEEE Wireless Communications Letters : Published online (May 2024). |
T2022-02-IT |
2162-2345 |
6.3 |
Q1 |
3 |
Nguyen Toan Van, Haijian Sun, Hongjie Wang, Rose Hu: Authentication and PHY-Security Schemes for Electric Vehicle Dynamic Wireless Charging. IEEE Transactions on Vehicular Technology : Accepted (August 2023). |
|
1939-9359 |
6.8 |
Q1 |
4 |
R. H. Y. Perdana, Nguyen Toan Van, Beongku An: Adaptive User Pairing in Multi-IRS-aided Massive MIMO-NOMA Networks: Spectral Efficiency Maximization and Deep Learning Design. IEEE Transactions on Communications : Published online (July 2023). |
|
1558-0857 |
8.3 |
Q1 |
5 |
T.-H. Vu, Nguyen Toan Van, Q.-V. Pham, D. B. da Costa, S. Kim: STAR-RIS Enabled Short-Packet NOMA Systems. IEEE Transactions on Vehicular Technology : Published online (May 2023). |
|
1939-9359 |
6.8 |
Q1 |
6 |
T.-H. Vu, Nguyen Toan Van, Q.-V. Pham, D. B. da Costa, S. Kim: Short-Packet Communications in UAV-Based NOMA Systems under Imperfect CSI and SIC. IEEE Transactions on Cognitive Communications and Networking : Published online (April 2023). |
|
2332-7731 |
6.359 |
Q1 |
7 |
T.-H. Vu, Nguyen Toan Van, Q.-V. Pham, D. B. da Costa, S. Kim: Hybrid Long-and Short-Packet Based NOMA Systems via Joint Power Allocation and Beamforming Design. IEEE Transactions on Vehicular Technology 72(3): 4079 - 4084 (March 2023). |
|
0018-9545 |
6.239 |
Q1 |
8 |
T.-H. Vu, Nguyen Toan Van, T.-T. Nguyen, D. B. da Costa, S. Kim: Performance Analysis of Short-Packet NOMA-Based CDRT Networks over Nakagami-m Fading Channels. IEEE Transactions on Vehicular Technology 71(12): 12928 - 12942 (December 2022). |
|
0018-9545 |
6.239 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Nguyen Toan Van, V. N. Q. Bao: Secure Short-Packet Communications in Dual-Hop Cooperative IoT Networks with Multiple Eavesdroppers. In proceedings of2023 RIVF International Conference on Computing and Communication Technologies. ISBN 978-1-6654-6166-5. https://rivf2023.org/: (January 2024). |
T2022-02-IT |
978-1-6654-6166-5 |
|
2 |
Nguyen Toan Van, Thien Huynh-The, Nguyen Tien Hoa: A Deep CNN Design for Secure Short-Packet Communications in WET IoT Networks with Multiple Eavesdroppers. In proceedings of2023 International Conference on Advanced Technologies for Communications (ATC) Program. ISBN 9781665451895 . Da Nang, Vietnam: IEEE (October 2023). |
|
9781665451895 |
|
3 |
Nguyen Toan Van, T. Huynh-The, V.-N. Q. Bao: Performance Analysis and Deep Learning Evaluation of URLLC Full-Duplex Energy Harvesting IoT Networks over Nakagami-m Fading Channels. In proceedings of2023 IEEE Statistical Signal Processing Workshop (SSP). ISBN 2693-3551. Hanoi, Vietnam: IEEE (August 2023). |
|
2693-3551 |
|
4 |
R. H. Y. Perdana, Nguyen Toan Van, Y. Pramitarini, K. Shim, B. An: Deep Learning-based Spectral Efficiency Maximization in Massive MIMO-NOMA Systems with STAR-RIS. In proceedings ofThe 5th Int. Conf. on Artificial Intelligence in Information and Communication (ICAIIC 2021). ISBN 978-1-6654-5645-6. https://ieeexplore.ieee.org/xpl/conhome/10066849/proceeding: IEEE (February 2023). |
|
978-1-6654-5645-6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|