|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: VŨ THANH NGỌC
|
2. Ngày sinh: 16-01-1986 |
3. Nam/nữ: Nữ |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế
- Phòng/khoa: Khoa Công nghệ Sinh học
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2014 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
028 3724 4270 – Ext: 3877 |
0896016960 |
3
|
Email
|
vtngoc@hcmiu.edu.vn |
vuthanhngoc.7@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2022 đến Nay |
Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM |
Giảng viên |
Từ 2019 đến 2022 |
Trường South Florida (Mỹ) |
Nghiên cứu sau Tiến sĩ |
Từ 2016 đến 2019 |
Trường Đại học Công nghiệp TP HCM |
Giảng viên |
Từ 2014 đến 2016 |
Trường Virginia Commonwealth (Mỹ) |
Nghiên cứu sau Tiến sĩ |
Từ 2010 đến 2014 |
Trường Virginia Commonwealth (Mỹ) |
Nghiên cứu sinh |
Từ 2009 đến 2010 |
Trung tâm Công nghệ Sinh học TP HCM |
Nghiên cứu viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Tiến sĩ |
Từ 2010 đến 2014 |
Trường Virginia Commonwealth (Mỹ) |
Hóa sinh và Sinh học phân tử |
Điều hòa quá trình ghép nối caspase-9 RNA và cơ chế chức năng của protein caspase-9b |
Kỹ sư |
Từ 2004 đến 2009 |
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM |
Công nghệ Sinh học |
Tạo dòng và biểu hiện protein virus cúm gia cầm (H5N1) NS1 |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Khoa học - Kỹ thuật
- Chuyên ngành: Hóa sinh và Sinh học phân tử
- Chuyên môn: Công nghệ Sinh học và Hóa sinh Y-Dược
Hướng nghiên cứu:
Cơ chế phân tử của ung thư; kỹ thuật gia tăng hoạt tính sinh học của chiết xuất thực vật; nano chiết xuất thực vật; hoạt tính sinh học và dược tính của chiết xuất thực vật
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Đánh giá tác dụng của dịch chiết quả sung (Ficus racemosa) trong ổn định đường huyết và bảo vệ gan khỏi stress oxy hóa |
T2022-01-BT, cấp cơ sở |
13 tháng |
30 |
Chủ nhiệm đề tài |
01/04/2024 |
1 bài Quốc tế SCI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
SV. Nguyễn Ngọc Huyền, SV. Lê Trần Gia Hân, SV. Huỳnh Thiệu Anh, SV. Nguyễn Thu Hương, SV. Ngô Lan Quỳnh |
Tối ưu hóa quá trình lên men pha rắn gia tăng hoạt tính sinh học trong phế phụ phẩm hữu cơ |
2024 |
Cử nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Vu Thanh Ngoc, Chung Thi My Duyen: Evaluation of Protective effects of Fermented Ficus racemosa Fruit Extract against Oxidative Stress and Hyperglycemia. European Journal of Biology : Published online (October 2024). |
Đề tài cấp cơ sở T2022-01-BT |
2618-6144 |
0.327 |
Q4 |
2 |
Nguyễn Ngọc Huyền, Chung Thị Mỹ Duyên, Lê Minh Thắng, Vu Thanh Ngoc: Fermented hylocereus undatus peel extract with enhanced antioxidant, anti-inflammatory, anti-biofilm and sun protection potential. Waste and Biomass Valorization : Published online (July 2024). |
|
18772641, 1877265X |
3.7 |
Q2 |
3 |
Kenneth D Maus, Daniel J Stephenson, H Patrick Macknight, Vu Thanh Ngoc, L Alexis Hoeferlin, Minjung Kim, Robert F Diegelmann, Xiujie Xie, Charles E Chalfant: Skewing cPLA2α activity toward oxoeicosanoid production promotes neutrophil N2 polarization, wound healing, and the response to sepsis. Science Signaling : Published online (July 2023). |
|
1937-9145 |
9.517 |
Q1 |
4 |
Vu Thanh Ngoc, Minjung Kim, Daniel J. Stephenson, H. Patrick MacKnigh, Charles E. Chalfant: Ceramide kinase inhibition drives ferroptosis and sensitivity to cisplatin in mutant KRAS lung cancer by dysregulating VDACmediated mitochondria function. Molecular Cancer Research 20(9): 1429–1442 (November 2022). |
|
541-7786 |
6.333 |
Q1 |
5 |
Kim Minjung, Vu Thanh Ngoc, Xue Wang, Gamze B Bulut , Min-Hsuan Wang, Cora Uram-Tuculescu, Raghavendra Pillappa, Sungjune Kim, Charles E Chalfant: Caspase 9b Drives Cellular Transformation, Lung Inflammation, and Lung Tumorigenesis. Molecular Cancer Research 20(8): 1284-1294 (August 2022). |
|
541-7786 |
6.333 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|