|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: TRẦN NGUYÊN LÂN
|
2. Ngày sinh: |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế
- Phòng/khoa:
- Bộ môn: Bộ môn Vật lý
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên, trợ lý nghiên cứu khoa học
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2014 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM |
41/10D/15 Gò Cát, Phú Hữu |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0905 623 462 |
3
|
Email
|
tnlan@hcmiu.edu.vn |
lantrann@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2009 đến 2021 |
Viện Vật lý Tp Hồ Chí Minh |
Trợ lý nghiên cứu, nghiên cứu viên, Phó phòng |
Từ 2015 đến 2018 |
Đại học Michigan, Hoa Kỳ |
Trợ lý nghiên cứu sau tiến sĩ |
Từ 2018 đến 2021 |
Đại học California, Berkeley |
Trợ lý nghiên cứu sau tiến sĩ |
Từ 2021 đến 2021 |
Viện Vật lý Tp Hồ Chí Minh |
Nghiên cứu viên, Trưởng phòng |
Từ 2021 đến 2022 |
Viện Cơ học và Tin học Ứng dụng |
Nghiên cứu viên, Phó giám đốc Trung tâm Vật lý |
Từ 2022 đến nay |
Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG-Tp HCM |
Giảng viên, trợ lý nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2003 đến 2007 |
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế |
Vật lý lý thuyết |
Nghiên cứu động học của quá trình ngưng tụ Bose-Einstein trong vi hốc bán dẫn |
Thạc sỹ |
Từ 2007 đến 2010 |
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG-HN |
Vật liệu và linh kiện nano |
Nghiên cứu hệ hạt nano từ tính sử dụng phương pháp mô phỏng trên máy tính |
Tiến sỹ |
Từ 2011 đến 2014 |
Đại học Nghiên cứu chuyên sâu sau đại học [SOKENDAI], Nhật Bản |
Khoa học phân tử |
Nghiên cứu tính chất từ của phân tử sử dụng phương pháp hóa học lượng tử |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Vật lý
- Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và tính toán
- Chuyên môn: Vật lý lượng tử và hóa lượng tử
Hướng nghiên cứu:
- Phát triển phương pháp tính toán cấu trúc điện tử của phân tử và vật liệu
- Phát triển thuật toán máy học cho vật lý và vật liệu
- Phát triển thuật toán tính toán lượng tử
- Ứng dụng các phương pháp tính toán hóa lượng tử trong phân tử và vật liệu
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Nghiên cứu quá trình động học và trạng thái kích thích của các hệ lượng tử |
NAFOSTED, 103.01-2021.102 |
2023-2025 |
1000 |
Chủ nhiệm |
|
|
2 |
Tìm kiếm vật liệu cách điện tô pô hai chiều có độ rộng vùng cấm phần lõi lớn dựa trên vật liệu silicene sử dụng phương pháp nguyên lý ban đầu |
NAFOSTED, 103.01-2015.14 |
2016-2018 |
500 |
Chủ nhiệm |
2020 |
Đạt |
3 |
Nghiên cứu quá trình dich chuyển spin giữa những hạt nano từ tính bằng phương pháp ab initio |
NAFOSTED, 103.02-2011.11 |
2012-2014 |
300 |
Thành viên chủ chốt |
2015 |
Đạt |
4 |
Tổng hợp các hạt nano từ tính với các lớp phủ hoạt tính sinh học để phục vụ cho các nghiên cứu trong y sinh học, đặc biệt ứng dụng để chẩn đoán chính xác bệnh trên người và gia súc |
NAFOSTED, 103.03.24.09 |
2009-2011 |
300 |
Thành viên |
2012 |
Đạt |
5 |
Phát triển các thuật toán cho trạng thái kích thích của hệ phân tử phức tạp và đóng gói các chương trình thành phần mềm mã nguồn mở |
Đề tài Độc lập trẻ cấp Viện hàn lâm KHCN VN, ĐLTE00.02/22-23 |
2022 |
600 |
Chủ nhiệm |
Thôi chủ nhiệm vào 11/2022 do chuyển công tác |
|
6 |
Phát triển và ứng dụng phương pháp mạng thần kinh nhân tạo để nghiên cứu tính chất quang hoá của phân tử |
Đề tài HTQT cấp Viện hàn lâm KHCN VN, VAST-JSPS, QTJP01.01/22-24 |
2022 |
300 |
Chủ nhiệm |
Thôi chủ nhiệm vào 11/2022 do chuyển công tác |
|
7 |
Phát triển thuật toán lai hoá lượng tử-cổ điển cho các bài toán cấu trúc điện tử |
Đề tài cơ sở chọn lọc cấp Viện hàn lâm KHCN VN, CSCL.14.01/22-23 |
2022 |
300 |
Chủ nhiệm |
Thôi chủ nhiệm vào 11/2022 do chuyển công tác |
|
8 |
Phát triển phương pháp cấu trúc điện tử |
Đề tài cơ sở cấp Viện Vật lý Tp HCM |
2021 |
90 |
Chủ nhiệm |
2021 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Trần Trọng Nhân |
Phát triển phương pháp tối ưu hóa quỹ đạo phân tử |
2024 |
Thạc sỹ |
|
2 |
Võ Thị Ý Nhi |
Phát triểnphiếm hàm mật độ mới dựa trên phương pháp nhiễu loạn tự hợp |
2024 |
Thạc sỹ |
|
3 |
Lê Trọng Nhân |
Phát triển phương pháp lai hóa lượng tử - cổ điển cho bài toán cấu trúc điện tử |
2022 |
Đại học |
|
4 |
Lê Bin Hô |
Nghiên cứu tính chất vật lý của vật liệu lai hóa graphene/boron-nitride sử dụng phương pháp phiếm hàm mật độ |
2014 |
Thạc sỹ |
103.02-2011.11 |
5 |
Nguyễn Thị Bích Duyên |
Nghiên cứu tính chất xúc tác của vật liệu boron-nitride có pha carbon cho các phản ứng khử oxygen và tạo hydrogen |
2018 |
Thạc sỹ |
103.01-2015.14 |
6 |
Nguyễn Thành Huy |
Phát triển phương pháp đa không gian hoạt động cho phương pháp biến phân lượng tử |
2024 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Tran Tri Nhan, Nguyen Thanh Hoang, Tran Nguyen Lan: Reaching High Accuracy for Energetic Properties at Second-Order Perturbation Cost by Merging Self-Consistency and Spin-Opposite Scaling. The Journal of Physical Chemistry A : Accepted (February 2024). |
|
1089-5639 |
2.944 |
Q2 |
2 |
Tran Nguyen Lan, Eric Neuscamman: Exploring Ligand-to-Metal Charge-Transfer States in the Photo-Ferrioxalate System Using Excited-State Specific Optimization. The Journal of Physical Chemistry Letters 14: 7454-7460 (August 2023). |
|
1948-7185 |
5.7 |
Q1 |
3 |
Le Trong Nhan, Tran Nguyen Lan: Correlated reference-assisted variational quantum eigensolver. The Journal of Physical Chemistry A 127: 5222 (June 2023). |
|
1089-5639 |
2.944 |
Q2 |
4 |
Tran Nguyen Lan: Can second-order perturbation theory accurately predict electron density of open-shell molecules? The importance of self-consistency. Physical Chemistry Chemical Physics 24(32): 19393-19400 (July 2022). |
|
1463-9076 |
3.945 |
Q1 |
5 |
Quoc Chuong Nguyen, Le Bin Ho, Tran Nguyen Lan, Hung Quoc Nguyen: 2632-2153. Machine Learning: Science and Technology 3 (1): 015034 (March 2022). |
|
2632-2153 |
6.013 |
Q1 |
6 |
Tran Nguyen Lan: Improving excited state potential energy surfaces via optimal orbital shapes. The Journal of Physical Chemistry A 125(41): 9242-9250 (October 2021). |
|
1089-5639 |
2.944 |
Q2 |
7 |
Tran Nguyen Lan, Eric Neuscamman: Improving excited state potential energy surfaces via optimal orbital shapes. The Journal of Physical Chemistry A 124(40): 8273-8279 (September 2020). |
|
1089-5639 |
2.944 |
Q2 |
8 |
Kiel T. Williams, Yuan Yao, Jia Li, Li Chen, Hao Shi, Mario Motta, Chunyao Niu, Ushnish Ray, Sheng Guo, Robert J. Anderson, Junhao Li, , Tran Nguyen Lan, Chia-Nan Yeh, Bastien Mussard, Sandeep Sharma, Fabien Bruneval, Mark van Schilfgaarde, George H. Booth, Garnet Kin-Lic Chan, Shiwei Zhang, Emanuel Gull, Dominika Zgid, Andrew Millis, Cyrus J. Umrigar, and Lucas K. Wagner: Direct Comparison of Many-Body Methods for Realistic Electronic Hamiltonians. Physical Review X 10(1): 011041 (February 2020). |
|
2160-3308 |
14.417 |
Q1 |
9 |
Alexander A Rusakov, Sergei Iskakov, Tran Nguyen Lan, Dominika Zgid: Self-energy embedding theory (SEET) for periodic systems. Journal of chemical theory and computation 15(1): 229-240 (December 2019). |
|
1549-9618 |
6.578 |
Q1 |
10 |
Tran Nguyen Lan, Jacqueline AR Shea, Eric Neuscamman: Tracking excited states in wave function optimization using density matrices and variational principles. Journal of chemical theory and computation 15(9): Tracking excited states in wave function optimization using density matrices and variational principles (August 2019). |
|
1549-9618 |
6.578 |
Q1 |
11 |
Nguyen Bich Duyen, Tran Nguyen Lan: Assessment of Electrocatalytic Performance of Metal-Free C-doped BN Nanoflakes for Oxygen Reduction and Hydrogen Evolution Reactions: A Comparative Study. The Journal of Physical Chemistry C 122(37): Assessment of Electrocatalytic Performance of Metal-Free C-doped BN Nanoflakes for Oxygen Reduction and Hydrogen Evolution Reactions: A Comparative Study (August 2018). |
|
1932-7447 |
4.177 |
Q1 |
12 |
Tran Nguyen Lan, Sergei Iskakov, Dominika Zgid: Spin-Unrestricted Self-Energy Embedding Theory. The Journal of Physical Chemistry Letters 9(15): 4444-4450 (July 2018). |
|
1948-7185 |
6.888 |
Q1 |
13 |
Tran Nguyen Lan, Avijit Shee, Jia Li, Emanuel Gull, Dominika Zgid: Testing self-energy embedding theory in combination with GW. Physical Review B 96(15): 155106 (October 2017). |
|
2469-9950 |
3.908 |
Q1 |
14 |
Mario Motta, David M Ceperley, Garnet Kin-Lic Chan, John A Gomez, Emanuel Gull, Sheng Guo, Carlos A Jiménez-Hoyos, Tran Nguyen Lan, Mario Motta, David M Ceperley, Garnet Kin-Lic Chan, John A Gomez, Emanuel Gull, Sheng Guo, Carlos A Jiménez-Hoyos: Towards the solution of the many-electron problem in real materials: Equation of state of the hydrogen chain with state-of-the-art many-body methods. Physical Review X 7(3): 031059 (September 2017). |
|
2160-3308 |
14.417 |
Q1 |
15 |
Tran Nguyen Lan, Dominika Zgid: Generalized self-energy embedding theory. The Journal of Physical Chemistry Letters 8(10): 2200-2205 (May 2017). |
|
1948-7185 |
6.888 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Nguyen Thanh Hoang, Tran Nguyen Lan, Nguyen Manh Tuan: Effect of dipolar interaction on magnetic properties of magnetite nanoparticles system. Communication in Physics 33(3): 285-296 (September 2023). |
|
0886 - 3166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|