|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: NGUYỄN TẤN NHƯ
|
2. Ngày sinh: 22-08-1989 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế
- Phòng/khoa: Khoa Kỹ thuật Y sinh
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm: Thiết bị Y tế - A1.408
- Chức vụ: Giảng viên
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2020 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM |
333/12A Khu phố Tây A, Phường Đông Hòa, Tp. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
+84389046652 |
3
|
Email
|
ntnhu@hcmiu.edu.vn |
nhunguyentan@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
2
|
Tiếng Pháp |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2012 đến 2022 |
Khoa Kỹ thuật Điện - Điện tử, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM |
Giảng viên |
Từ 2017 đến 2020 |
University of Technology of Compiegne, France |
Nghiên cứu sinh |
Từ 2020 đến 2021 |
University of Caen Normandy, France |
Nghiên cứu viên |
Từ 2021 đến 2022 |
University of Technology of Compiegne, France |
Nghiên cứu viên |
Từ 2023 đến 2023 |
Khoa Kỹ thuật, Đại học Quốc tế Miền Đông |
Giảng viên |
Từ 2023 đến nay |
Khoa Kỹ thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc Gia Tp. HCM, Việt Nam |
Giảng viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2007 đến 2012 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM, Việt Nam |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
Nghiên cứu và biên soạn tài liệu hướng dẫn lập trình Kit Nhúng trong hệ điều hành Linux |
Thạc sỹ |
Từ 2012 đến 2015 |
Đại học sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM, Việt Nam |
Kỹ thuật Điện tử |
Định vị robot trong không gian 2-D sử dụng camera đôi |
Tiến Sỹ |
Từ 2017 đến 2020 |
University of Technology of Compiegne, France |
Cơ sinh học và Kỹ thuật sinh học |
Clinical Decision-support system for facial mimic rehabilitation |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Kỹ thuật Y sinh
- Chuyên ngành: Cơ sinh học và Kỹ thuật Sinh học
- Chuyên môn: Thống kê trong y học, Chuẩn đoán có sự hỗ trợ của máy tính, Khởi nghiệp trong Kỹ thuật Y sinh
Hướng nghiên cứu:
Biomechanics, Statistical Shape Modeling, AI for Healthcare, Computer Vision for Biomedical Engineering, Serious games for Rehabilitation
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Clinical decision support system for Facial Mimic Rehabilitation |
ANR-11-IDEX-0004-02 (France) |
3 năm (2017 - 2020) |
Tài trợ ở Pháp |
Thành Viên |
2020 |
Đã hoàn thành |
2 |
Point-of-Gaze localization in sport climbing |
ANR-17-CE38-0006 DynACEV (France) |
1 năm (2020-2021) |
Tài trợ ở Pháp |
Thành Viên |
2021 |
Đã hoàn thành |
3 |
iTwin4Face |
ANR-11-IDEX-0004-02 (France) |
1 năm (2021 – 2022) |
Tài trợ ở Pháp |
Thành Viên |
2022 |
Đã hoàn thành |
4 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống đánh giá cơ mặt cho bệnh nhân liệt mặt dựa trên hình thái xương sọ mặt |
B2022-SPK-01 |
2 năm (2022-2023) |
450 |
Thành Viên |
Đang hoàn thành |
Đang hoàn thành |
5 |
Development of indoor mapping robots using Stereo Camera |
T2015-77/KHCN-GV |
từ 1/2015 đến 3/2016 |
20 |
Chủ nhiệm |
3/2015 |
Đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Hoàng Đức Thiện |
Programming a target-following robot using a stereo camera system |
2017 |
Đại học |
|
2 |
Phan Văn Thiện |
Programming a target-following robot using a stereo camera system |
2017 |
Đại học |
|
3 |
Lê Nhật Vũ |
Programming a human following robot using the KINECT sensor |
2017 |
Đại học |
|
4 |
Huỳnh Ngọc Thật |
Programming a human following robot using the KINECT sensor |
2017 |
Đại học |
|
5 |
Lưu Văn Tân |
3-D map building in undetermined space using KINECT sensor |
2016 |
Đại học |
|
6 |
Dương Minh Quang |
3-D map building in undetermined space using KINECT sensor |
2016 |
Đại học |
|
7 |
Huỳnh Văn Nho |
Wireless vehicle controlling using Robotic Operating System (ROS) |
2016 |
Đại học |
|
8 |
Nguyễn Văn Lập |
Wireless vehicle controlling using Robotic Operating System (ROS) |
2016 |
Đại học |
|
9 |
Saba Ketabchi |
Facial Functional Rehabilitation Serious Game Development |
2019 |
Master |
|
10 |
Antoine Lebaud và Anathan Huong-Parrain |
Geometric deep learning-based facial region recognition |
2019 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1 |
Prix de thèse de l’Agglomération de la Région de Compiègne |
Luận văn Tiến sĩ xuất sắc nhất |
Compiegne, Pháp |
1/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|