|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: VÕ XUÂN HỒNG
|
2. Ngày sinh: 17-10-1976 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Kinh tế Tài chính và Kế toán
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2015 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Vinhomes Central Park, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP.HCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0901448669 |
3
|
Email
|
vxhong@hcmiu.edu.vn |
hongvo0117@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2003 đến 2007 |
Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM |
Giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh |
Từ 2016 đến 2016 |
Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM |
Giảng viên Khoa Tài chính - Ngân hàng |
Từ 2016 đến nay |
Trường Đại Học Quốc Tế TP.HCM |
Giảng viên Khoa Kinh Tế, Tài Chính, và Kế Toán |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 1994 đến 1998 |
Đại Học Kinh Tế TP.HCM |
QTKD |
|
Cao Học |
Từ 1999 đến 2001 |
Dự Án Việt Nam - Hà Lan Đào tạo Kinh tế Phát triển |
Kinh tế Phát triển |
|
Tiến sĩ |
Từ 2008 đến 2015 |
Đại Học Hawaii tại Manoa |
Quản lý Quốc tế (Tài chính - Ngân hàng) |
Essays in asset pricing |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Tài chính - Ngân hàng
- Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng
- Chuyên môn:
Hướng nghiên cứu:
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Vấn đề đại diện và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
502.02-2020.305 NAFOSTED |
2020-2023 |
905 |
Thành viên nghiên cứu chủ chốt, thư ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Phan Ngọc Anh |
|
|
Nghiên cứu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Vo Xuan Hong, Hien T. Nguyen, Hien V. Phan: Corporate Social Responsibility and the Choice of Payment Method in Mergers and Acquisitions. International Review of Financial Analysis : Published online (March 2024). |
|
1873-8079 |
8.2 |
Q1 |
2 |
Vo Xuan Hong, Nguyen Canh Tien, Hieu V. Phan: Building a Sustainable Future: The Role of Corporate Social Responsibility in Climate Policy Uncertainty Management . Finance Research Letters 60: 104831 (February 2024). |
|
1544-6131 |
10.4 |
Q1 |
3 |
Hien T. Nguyen, Hieu V. Phan, Vo Xuan Hong: Agency Problems and Corporate Social Responsibility: Evidence from Shareholder-Creditor Mergers. International Review of Financial Analysis 90: 102937 (November 2023). |
|
1873-8079 |
8.2 |
Q1 |
4 |
Vo Xuan Hong, Nguyen Canh Tien: Foreign Economic Policy Uncertainties and Corporate Investments: Insights from Hong Kong Journal: Economics Letters. Economic Letters 233: 111422 (November 2023). |
|
1873-7374 |
2 |
Q2 |
5 |
Vo Xuan Hong, Nguyen Canh Tien, Truong Thanh Hang: Economic policy uncertainty and corporate investment: An empirical comparison of Korean chaebol and non-chaebol firms. Finance Research Letters 54: 103810 (June 2023). |
|
1544-6123 |
10.4 |
Q1 |
6 |
Vo Xuan Hong, Phan Ngoc Anh, Trinh Quoc Dat, Vu Thi Nhat Linh: Does Economic Policy Uncertainty Affect Trade Credit and Firm Value in Korea? A Comparison of Chaebol vs. Non-Chaebol Firms. Economic Analysis and Policy 73: 474-491 (March 2022). |
|
0313-5926 |
4.444 |
Q1 |
7 |
Vo Xuan Hong, Trinh Quoc Dat, Minh Le, Thuy-Ngan Nguyen: Does economic policy uncertainty affect investment sensitivity to peer stock prices?. Economic Analysis and Policy 72: 685-699 (October 2021). |
|
0313-5926 |
4.444 |
Q1 |
8 |
Nam H.Nguyen, Hieu V. Phan, Hung V. Phan, Judy Tran (Dung), Vo Xuan Hong: Tournament-based incentives and mergers and acquisitions. International Review of Financial Analysis 0: 0 (July 2020). |
|
1057-5219 |
5.373 |
Q1 |
9 |
Khoa Cai, Minh Le, Vo Xuan Hong: The cost of being safer in banking: Market power loss. Economic Analysis and Policy 62: 116-130 (June 2019). |
|
0313-5926 |
4.444 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|