|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: TRỊNH QUỐC ĐẠT
|
2. Ngày sinh: 27-12-1982 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Kinh tế Tài chính và Kế toán
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Trưởng Khoa Kinh tế, Tài chính và Kế toán
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2019 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Phường An Phú, Tp Thủ Đức, HCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0985459599 |
3
|
Email
|
tqdat@hcmiu.edu.vn |
tqdat@hcmiu.edu.vn |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2004 đến 2007 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Chuyên viên Tín dụng |
Từ 2009 đến 2012 |
Công ty cổ phần Công nghệ Viettel |
Trưởng phòng Tài chính |
Từ 2012 đến 2014 |
Công ty Tài chính Vinaconex Viettel |
Phó giám đốc - Ban Đầu Tư và Tư vấn Tài chính |
Từ 2018 đến 2020 |
Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia HCM |
Giảng viên |
Từ 2020 đến 2022 |
Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia HCM |
Trưởng bộ môn Tài chính Ngân hàng |
Từ 2022 đến nay |
Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP HCM |
Trưởng Khoa Kinh tế, Tài chính và Kế toán |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2000 đến 2004 |
Đại học Kinh tế Quốc Dân Hà Nội |
Tài chính Ngân hàng |
|
Thạc sỹ |
Từ 2007 đến 2009 |
Đại học Quốc gia Singapore |
Kinh tế |
|
Thạc sỹ |
Từ 2010 đến 2012 |
Đại học Lille 2 - Pháp |
Tài chính |
|
Tiến sỹ |
Từ 2012 đến 2017 |
Đại học Lille 2 - Pháp |
Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Khoa học xã hội
- Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng và Đầu tư
- Chuyên môn:
Hướng nghiên cứu:
Tài chính doanh nghiệp
Đầu tư, Quản trị rủi ro
Lý thuyết hành vi
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Ảnh hưởng của quản trị thu nhập đến chính sách chi trả cổ tức: nghiên cứu về Việt Nam. |
đại học quốc tế |
12 |
50 |
Tham gia |
2024 |
đang thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Lê Văn Sang |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ, công chức huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre. |
2023 |
Thạc sỹ |
|
2 |
Mã Quang Thịnh |
Quản trị thu nhập và chi trả cổ tức - nghiên cứu về các nước Asean. |
2023 |
Thạc sỹ |
|
3 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TẠI CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI HUYỆN TÂN PHƯỚC, TỈNH TIỀN GIANG |
2023 |
Thạc sỹ |
|
4 |
Dương Quốc Giang |
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC CỦA VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI HUYỆN TÂN PHƯỚC |
2023 |
Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Trinh Quoc Dat, Tran Quoc Trung, Le Son Dai, Nguyễn Thị Phương Dung: LOCAL CORRUPTION AND SME INVESTMENT. Finance Research Letter : Accepted (May 2024). |
|
1544-6131 |
10.4 |
Q1 |
2 |
Trinh Quoc Dat, Christian Haddad , Elie Salameh: Financial institutional blockholders and earnings quality: Do blockholders contestability and countries’ institutions matter?. International Review of Financial Analysis : Published online (February 2023). |
|
1057-5219 |
8.235 |
Q1 |
3 |
Vo Xuan Hong, Phan Ngoc Anh, Trinh Quoc Dat, Vu Thi Nhat Linh: Does Economic Policy Uncertainty Affect Trade Credit and Firm Value in Korea? A Comparison of Chaebol vs. Non-Chaebol Firms. Economic Analysis and Policy 73: 474-491 (March 2022). |
|
0313-5926 |
4.444 |
Q1 |
4 |
Trinh Quoc Dat, Christian Haddad, Tran Kim Thuan: Financial reporting quality and dividend policy: New evidence from an international level. International Review of Financial Analysis : Published online (January 2022). |
|
1057-5219 |
8.235 |
Q1 |
5 |
Vo Xuan Hong, Trinh Quoc Dat, Minh Le, Thuy-Ngan Nguyen: Does economic policy uncertainty affect investment sensitivity to peer stock prices?. Economic Analysis and Policy 72: 685-699 (October 2021). |
|
0313-5926 |
4.444 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Trinh Quoc Dat, Le Hoai Phuc Nguyen: IMPACTS OF DETERMINANTS ON THE SUCCESS OF CROWDFUNDING CAMPAIGNS. International Journal of Social Science and Economic Research 05(7): 1774-1796 (August 2020). |
|
2455-8834 |
0 |
2 |
Trinh Quoc Dat, Trinh Nhat Hoang Anh: Determinants of Dividend Policy in Emerging Markets: New Evidence from Asian Countries. International Journal of Science and Research (IJSR) 9(7): 1185 - 1190 (July 2020). |
|
2319-7064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Trinh Quoc Dat, Tran Minh Hanh: DOES ECONOMIC POLICY UNCERTAINTY AFFECT FIRM INVESTMENT IN SOUTH KOREA? A COMPARISON OF CHAEBOL VS. NON-CHAEBOL FIRMS. In proceedings of 5th International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-9144-8. https://bs.hcmiu.edu.vn/?fbclid=IwAR2WOxGTLK2el2DkZcK3nglG9f39-0unQfzfIw2508kXLqhK9En_KZ8bHwg#/researches/15: (August 2022). |
|
978-604-73-9144-8 |
|
2 |
Trinh Quoc Dat, Thai Thien Kim: INDIVIDUAL DETERMINANTS OF FINANCIAL INCLUSION: THE CASE OF VIETNAM. In proceedings ofInternational Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2019). ISBN 978-604-73-7056-6. International University – Vietnam National University in Ho Chi Minh City: (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|