|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: NGUYỄN PHƯƠNG ANH
|
2. Ngày sinh: 07-11-1975 |
3. Nam/nữ: Nữ |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Kinh tế Tài chính và Kế toán
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2000 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0903800018 |
3
|
Email
|
npanh@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
2
|
Tiếng Pháp |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
|
Trường Đai học Quốc tế |
Giảng viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Cử nhân |
Từ 1992 đến 1995 |
Đại học Tổng hợp Toulouse III, CH Pháp |
Toán ứng dụng |
|
Thạc sĩ |
Từ 1995 đến 1997 |
Đại học Tổng hợp Toulouse III, CH Pháp |
Toán ứng dụng |
Điều khiển tối ưu điểm cho phương trình đối lưu khuyếch tán |
Tiến sĩ |
Từ 1997 đến 2000 |
Đại học Tổng hợp Toulouse III, CH Pháp |
Toán ứng dụng |
Điều khiển tối ưu với điều khiển giới hạn trên đa tạp của phương trình bán tuyến tính và hệ Boussinesq |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Toán và Thống kê ứng dụng
- Chuyên ngành: Toán và Thống kê ứng dụng trong Kinh tế, Tài chính và Quản lý
- Chuyên môn: Kinh tế lượng ứng dụng, Các phương pháp định lượng ứng dụng
Hướng nghiên cứu:
1. Phân tích Năng suất và Hiệu quả
2. Quản trị Rủi ro
3. Kinh tế lượng ứng dụng
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Studies in Computational Intelligence |
|
Springer |
2016 |
Nguyen Phuong Anh, Phan Tat Hien, Michel Simioni |
|
2 |
Towards generalizing Bayesian Statistics: A Random Fuzzy Set Approach |
|
Springer |
2015 |
Hien D. Tran, Nguyen Phuong Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Nợ xấu và hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Thương mại tại Việt Nam |
|
NXB Đại học Quốc gia TPHCM |
2018 |
Nguyen Viet Long, Nguyen Phuong Anh |
|
2 |
Sự đa dạng hóa tác động đến hiệu quả của Ngân hàng TM tại Việt Nam như thế nào? |
|
NXB Đại học Quốc gia TPHCM |
2018 |
Nguyen Phuong Anh, Nguyen Viet Long |
|
3 |
Productivity Convergence and Regional Income Convergence |
|
Science and Technics Publishing House |
2015 |
Nguyen Khac Minh, Nguyen Phuong Anh, Vu Hoang Phuong, Pham Khanh Linh, Dang Hoang Tung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Nguyen Phuong Anh, Michael Wolf: Single-Firm Inference in Event Studies via the Permutation Test. Empirical Economics 66(--): 2435–2450 (November 2023). |
|
1435-8921 |
3.2 |
Q1 |
2 |
Nguyen Phuong Anh, Nguyen Nhu Phuong, Le Huu Minh Duc: SYSTEMIC RISK AND FINANCIAL SYSTEM NETWORK USING FINANCIAL RISK METER: THE CASE OF VIETNAM. Applied Economics : Published online (February 2023). |
|
1466-4283 |
1.9 |
Q2 |
3 |
Nguyen Phuong Anh, Uong Thuy Anh Tram, Nguyen Quang Dung: How Small and Medium-sized Enterprise Innovation Affects Credit Accessibility: the case of Vietnam. Sustainability : Published online (November 2020). |
|
2071-1050 |
2.798 |
Q2 |
4 |
Nguyen Phuong Anh, Jean-Pierre Raymond: Boundary stabilization of the Navier-Stokes equations in the case of Mixed boundary conditions. SIAM JOURNAL ON CONTROL AND OPTIMIZATION 53(5): 3006-3039 (September 2015). |
|
10957138 |
https://www.scimagojr.com/journalsearch.php?q=26405&tip=sid&clean=0 |
Q1 |
5 |
Nguyen Phuong Anh, Michel Simioni: Productivity and Efficiency of Vietnamese Banking System: New evidence using Fare-Primont Index Analysis. Applied Economics : 4395-4407 (April 2015). |
|
00036846 |
https://www.scimagojr.com/journalsearch.php?q=18768&tip=sid |
Q2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Nguyen Phuong Anh, Nguyen Thi Thanh Thuy: THE EFFECT OF MERGERS AND ACQUISITIONS ON THE EFFICIENCY OF VIETNAM BANKING SYSTEM DURING THE RESTRUCTURING PERIOD. Cogent Economics and Finance : Published online (September 2022). |
|
2332-2039 |
https://www.scimagojr.com/journalsearch.php?q=21100814032&tip=sid&clean=0 |
Q2 |
2 |
Nguyen Phuong Anh, Tran Bich Le, Michel Simioni: OPTIMAL CAPITAL ADEQUACY RATIO: AN INVESTIGATION OF VIETNAMESE COMMERCIAL BANKS USING TWO-STAGE DEA. Cogent Business & Management : Published online (January 2021). |
|
2331-1975 |
https://www.scimagojr.com/journalsearch.php?q=21100855822&tip=sid&clean=0 |
Q2 |
3 |
Nguyen Phuong Anh, Pham Linh Dan: Non-parametric Analysis of Bank Merger Gains: the case of Vietnam. Cogent Business & Management : Accepted (August 2020). |
|
2331-1975 |
https://www.scimagojr.com/journalsearch.php?q=21100855822&tip=sid&clean=0 |
Q2 |
4 |
Nguyen Phuong Anh, Pham Linh Dan: Non-parametric Analysis of Bank Merger Gains: the case of Vietnam. Vol 7 (1) . Cogent Business & Management : Published online (August 2020). |
|
23311975 |
|
Q2 |
5 |
Ta Minh Tri, Nguyen Phuong Anh: EFFECT OF BANK MERGER ON EFFICIENCY USING STOCHASTIC FRONTIER ANALYSIS: THE CASE OF VIETNAM. Journal of Critical Reviews 7(16): 320-329 (June 2020). |
|
2394-5125 |
|
|
6 |
Nguyen Thi Thuy Huong, Nguyen Phuong Anh: ESTIMATING POTENTIAL GAINS FROM BANKS MERGERS IN VIETNAM USING TWO-STAGE DATA ENVELOPMENT ANALYSIS. Journal of Critical Reviews 7(16): 330-339 (June 2020). |
|
2394-5125 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Nguyen Hoang Le Trang, Nguyen Phuong Anh: The Impacts of Fiscal and Macroeconomic Factors on Vietnam Government Bond Yield. International Journal of Economics and Finance 14(8): 23-35 (August 2022). |
|
1916-971X |
0 |
2 |
Nguyen Bao Ngoc, Nguyen Phuong Anh: An Investigation of the Efficiency of Insurance Companies in Vietnam - Using Data Envelopment Analysis and Malmquist Index. Journal of Asian Finance, Economics and Business : Published online (July 2022). |
|
2288–4637 |
0 |
3 |
Nguyen Phuong Anh, Dinh Thi Thuy Trang: Factors Affecting Bank Risks in Vietnam. International Journal of Economics and Finance : Accepted (August 2021). |
|
1916-9728 |
0 |
4 |
Luong Thi Minh Nhi, Nguyen Phuong Anh: Optimal CAR for commercial banks: empirical evidence from Vietnam. Journal of Asian Finance Economics Business : Accepted (August 2021). |
|
2288-4645 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Huynh Thi My Linh, Nguyen Thi Ngoc Tram, Nguyen Phuong Anh: Target Risk of Portfolio with Return Constraints: Portfolio Optimization using Conditional Value-At-Risk. Journal of Mathematical Applications 16(1): 85-100 (December 2018). |
|
18594492 |
|
2 |
Nguyen Phuong Anh, Michel Simioni: Non-parametric Methods and Applications in Economics. Vietnam Journal of Mathematical Applications 12(2): 1-24 (December 2014). |
|
1859-4492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Huynh Tuan Cuong, Vo Xuan Hong, Nguyen Phuong Anh: Bank efficiency analysis and the choice of risk control variables: the case of Vietnamese commercial banks. In proceedings ofICBMATH. ISBN 978-967-15509-6-0. Thailand: (August 2018). |
|
978-967-15509-6-0 |
|
2 |
Le Ngoc Truc Anh, Nguyen Phuong Anh: Applying PCA to stock portfolio management in HOSE. In proceedings ofVIAMC. ISBN 978-604-80-3259-3. Vietnam: (December 2017). |
|
978-604-80-3259-3 |
|
3 |
Cheol Lee, Nguyen Phuong Anh: Comparative analysis of determinants of ODA flowed from Korea and Japan to Asia. In proceedings ofVIAMC. ISBN 978-604-80-3259-3. Vietnam: (December 2017). |
|
978-604-80-3259-3 |
|
4 |
Nguyen Ngoc Son An, Nguyen Phuong Anh: Pricing the insurance products with GLM. In proceedings ofVIAMC. ISBN 978-604-80-3259-3. Vietnam: (December 2017). |
|
978-604-80-3259-3 |
|
5 |
Nguyen Thao Uyen, Le Dang Thuy Trang, Nguyen Phuong Anh: THE EFFICIENCY OF VIETNAMESE COMMERCIAL BANKS DURING THE RESTRUCTURING PERIOD USING DATA ENVELOPMENT ANALYSIS. In proceedings ofVietnam International Applied Mathematics Conference. ISBN 978-604-80-3259-3. Vietnam: (December 2017). |
|
978-604-80-3259-3 |
|
6 |
Nguyen Viet Long, Nguyen Phuong Anh: Impact of diversification on efficiency of commercial banks: evidence from Vietnam. In proceedings ofNIDA. ISBN 978-974-231-927-4. Thailand: (March 2017). |
|
978-974-231-927-4 |
|
7 |
Nguyen Viet Long, Nguyen Phuong Anh, Michel Simioni: How non-performing loans affect the efficiency and productivity of Vietnamese commercial banks: a non-parametric assessment . In proceedings ofAPIEMS. ISBN APIEMS. Vietnam: (December 2015). |
|
APIEMS |
|
8 |
Nguyen Phan Tuan Dat, Nguyen Phuong Anh, Phan Tat Hien, Michel Simioni: Financial Ratios and Efficiency of Vietnamese Commercial Banks: a Semi-parametric Approach. In proceedings ofNew Perspectives in Business, Economics and Management Research and Practice. ISBN 978-616-92401-0-5. Vietnam: (July 2015). |
|
978-616-92401-0-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|