|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: NGUYỄN HOÀNG PHÚ
|
2. Ngày sinh: 20-01-1991 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Quản trị Kinh doanh
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Trợ lý Khoa - Giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2023 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0834200191 |
3
|
Email
|
nhphu@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
2
|
Tiếng Đức |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2013 đến nay |
Khoa Quản trị Kinh Doanh, ĐH Quốc Tế-ĐHQG HCM |
Trợ lý Khoa - Giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại Học |
Từ 2009 đến 2013 |
ĐH Quốc Tế-ĐHQG HCM |
Quản Trị Kinh Doanh |
Firm-Specific Factors Affecting Cost Of Equity In Vietnam |
Thạc sĩ |
Từ 2015 đến 2017 |
University of Kassel - Germany |
Kinh Tế Học Hành Vi |
Biased Performance Appraisals : Online and Offline Experiments |
Tiến Sĩ |
Từ 2021 đến 2023 |
National Kaohsiung University of Science and Technology (NKUST) |
Quản Trị |
An Evaluation Method of Multiple-Criteria Decision Making (MCDM) for Green Practice |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Kinh Tế học hành vi
- Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh
- Chuyên môn:
Hướng nghiên cứu:
Kinh Tế Học Hành Vi; Quản trị ; Mô hình Tối ưu; Ra quyết định
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Thái Kim Hoàng |
Greenwashing And Green Purchase Intention - The Mediating Role Of Green Skepticism: A Case Of The Body Shop In Vietnam |
2021 |
Đại Học |
|
2 |
Trần Hoài Thương |
The effect of greenwashing on green brand equity, word of mouth and purchase intention. A case of electric motorbike sector. |
2021 |
Đại Học |
|
3 |
Đặng Trần Khánh Vy |
INFLUENCES OF PERFORMANCE-BASED BONUSES ON TIMING OF STOCK INVESTMENTS: AN EXPERIMENTAL STUDY |
2018 |
Đại Học |
|
4 |
Tran Dung Hanh |
THE EFFECT OF CELEBRITY ENDORSEMENT ON CONSUMER PURCHASE INTENTION: A CASE OF O’STAR USING SON TUNG M-TP |
2018 |
Đại Học |
|
5 |
Lê Duy Thọ |
THE EFFECTS OF E-COMMERCE WEBSITES’ PRODUCT RECOMMENDATION ON PURCHASERS’ LOYALTY AND DECISION-MAKING PROCESS IN VIETNAMESE YOUNG SOCIAL SHOPPING COMMUNITIES. |
2019 |
Đại Học |
|
6 |
Ngô Mẫn Nhi |
The effect of emotional satisfaction on product perception and behavioral intentions: the case of cinema industry in Ho Chi Minh |
2019 |
Đại Học |
|
7 |
Trương Trần Mỹ Duyên |
Influence Of Demographic Characteristics On Real Estate Agents’ Ethical Values: A Case In Ho Chi Minh City |
2019 |
Đại Học |
|
8 |
Trần Nhật Linh |
THE IMPACT OF STATUS ORIENTATION ON VIETNAMESE CONSUMERS’ GREEN PRODUCT PURCHASE INTENTION |
2020 |
Đại Học |
|
9 |
Lê Hoài Nam |
DETERMINANTS OF JOB HOPPING BEHAVIOR: the CASE OF INFORMATION TECHNOLOGY SECTOR. |
2020 |
Đại Học |
|
10 |
Nguyễn Hoàng Việt |
FACTORS EFFECT ON GREEN PRODUCT PURCHASE BEHAVIOUR IN HO CHI MINH CITY. |
2020 |
Đại Học |
|
11 |
Nguyễn Quang Duy |
A Two-Stage Study Of Grey System Theory And DEA Model For Vietnamese Textile And Garment Industry |
2020 |
Đại Học |
|
12 |
Nguyễn Anh Phát |
The effect of perceived risks on online purchase intention on e-commerce websites. |
2020 |
Đại Học |
|
13 |
Nguyễn Bảo Minh Trí |
A Study Of Strategic Alliance in Vietnam Steel Industry: An Application Of Grey System Theory and DEA Model |
2019 |
Đại Học |
|
14 |
Phạm Phương Quỳnh |
The Influence Of Personalization On Customer’s Attitude Towards Facebook Advertising |
2021 |
Đại Học |
|
15 |
Nguyễn Thảo Vy |
Investigation On Factors Influencing Attitude And Purchase Intention: The Product Of Biodegradable Drinking Straw In Ho Chi Minh City |
2021 |
Đại Học |
|
16 |
Nguyễn Hoàng Duy Khang |
Factors Influence on Housing Satisfaction of Students in Renting Accommodations in Ho Chi Minh City |
2019 |
Đại Học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Chia-Nan Wang, Chao-Fen Pan , Nguyen Hoang Phu, Pei-Chun Fang: Integrating Fuzzy AHP and TOPSIS Methods to Evaluate Operation Efficiency of Daycare Centers. Mathematics : Published online (April 2023). |
|
2227-7390 |
2.6 |
Q1 |
2 |
Chia-Nan Wang, Nguyen Hoang Phu, Yen-Hui Wang, Nhat-Luong Nhieu: Strategic Alliances for Sustainable Development: An Application of DEA and Grey Theory Models in the Coal Mining Sector. Axiom : Published online (November 2022). |
|
2075-1680 |
0 |
Q3 |
3 |
Chia-Nan Wang, Nguyen Hoang Phu, Ching-Chien Huang, Yen-Hui Wang: Evaluating Interventions in Response to COVID-19 Outbreak by Multiple-Criteria Decision-Making Models. Systems : Published online (May 2022). |
|
2079-8954 |
0 |
Q2 |
4 |
Chia-Nan Wang, Chien-Chang Chou, Thanh-Tuan Dang, Nguyen Hoang Phu, Ngoc-Ai-Thy Nguyen: Integrating Triple Bottom Line in Sustainable Chemical Supplier Selection: A Compromise Decision-Making-Based Spherical Fuzzy Approach. Process : Published online (April 2022). |
|
2227-9717 |
0 |
Q2 |
5 |
Chia-Nan Wang, Nguyen Hoang Phu: Evaluating the sustainability of hotels using multi-criteria decision making methods. Proceedings of the Institution of Civil Engineers - Engineering Sustainability : Published online (March 2022). |
|
1478-4629 |
1.795 |
Q3 |
6 |
Chia-Nan Wang, Nhat Luong Nhieu, Nguyen Hoang Phu, Jing-Wein Wang: Simulation-based Optimization Integrated Multiple Criteria Decision-Making Framework for Wave Energy Site Selection: A Case Study of Australia. IEEE Access : Published online (December 2021). |
|
2169-3536 |
0 |
Q1 |
7 |
Chia-Nan Wang, Nguyen Hoang Phu, Jing-Wein Wang: A Two-stage approach of DEA and AHP in selecting optimal Wind Power Plants. Transactions on Engineering Management : Published online (September 2021). |
|
0018-9391 |
6.146 |
Q1 |
8 |
Chia Nan Wang -National Kaohsiung University of Science and Technology, Nguyen Hoang Phu, Cheng Wen Chang - National Kaohsiung University of Science and Technology: Environmental Efficiency Evaluation in the Top Asian Economies: An Application of DEA. Mathematics : Published online (April 2021). |
|
2227-7390 |
2.295 |
Q2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Nguyen Hoang Phu, Thi Ha Thai, Chia Nan Wang: Using Malmquist And Epsilon-Based Data Envelopment Analysis To Assess The Performance Efficiency Of Pharmaceutical Manufacturers. Int. J. of Management and Decision Making : Published online (March 2024). |
Không có |
1741-5187 |
0 |
Q2 |
2 |
Nguyen Hoang Phu, Nguyen Thao Vy, Le Hoai Nam: Factors influencing attitude and purchase intention : The product of biodegradable drinking straw in Ho Chi Minh City, Vietnam. International Journal of Sustainable Economy : Published online (April 2021). |
|
1756-5812 |
1.95 |
Q3 |
3 |
Nguyen Hoang Phu, Tran Nguyen Nhat Linh: The Influence Of Status Orientation On Green Purchase Intention : A case of a developing market. International Journal of Sustainable Society : Published online (March 2021). |
|
1756-2546 |
1.1 |
Q3 |
4 |
Nguyen Hoang Phu, Nguyen Nhu Ty: Using optimization algorithms of DEA and Grey system theory in strategic partner selection: An empirical study in Vietnam steel industry. Cogent Business & Management : Published online (December 2020). |
|
2331-1975 |
0 |
Q2 |
5 |
Nguyen Hoang Phu, Nam Le: DETERMINANTS OF JOB HOPPING BEHAVIOR: THE CASE OF INFORMATION TECHNOLOGY SECTOR. International Journal of Law and Management 62(6): 178 (August 2020). |
|
1754-243X |
13 |
Q3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Nguyen Hoang Phu, Le Duy Tho: The Effect of Online Product Recommendation System On Consumer Behavior: Vietnameses E-Commerce Websites” has been accepted for publication in International Journal of Performance Measurement. International Journal of Performance Measurement : Published online (December 2020). |
|
2165-6371 |
0 |
2 |
Nguyen Hoang Phu, Nguyen Quang Duy: A two-stage study of Grey system theory and DEA model in strategic alliance: an application in Vietnamese textile and garment industry. Asian Journal of Management Science and Applications 4(2): (June 2020). |
|
2049-8683 |
0 |
3 |
Nguyen Hoang Phu, Ngan Nguyen: Lying Behavior In Performance Appraisal : A Study Of Behavioral Experiment. International Journal of Performance Measurement : (June 2020). |
|
2165-6371 |
0 |
4 |
Nguyen Hoang Phu, Nguyen Nhu Ty: A two-Stage Study of Grey System Theory and DEA in strategic Alliance: An Application in Vietnamese Steel Industry . International Journal of Data Envelopment Analysis 7(2): 45-64 (January 2020). |
|
2345-458X |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Nguyen Hoang Phu, Pham Nguyen Phuong Thuy: Bridge the Gap Between Vietnamese Young Consumers’ Purchase Intention and Actual Buying Behavior for Sustainable Fashion. In proceedings ofAGBA’s Vietnam Chapter International Conference (IU-AGBA 2024). ISBN 978-604-479-778-6. Linh Trung, Thu Duc , HCM , Vietnam: (August 2024). |
Không có |
978-604-479-778-6 |
|
2 |
Nguyen Hoang Phu, Nguyen Ngoc My: Electric Vehicles Purchase Intention among Young Consumers in Vietnam. In proceedings ofAGBA’s Vietnam Chapter International Conference (IU-AGBA 2024). ISBN 978-604-479-778-6. Linh Trung, Thu Duc , HCM , Vietnam: (August 2024). |
Không có |
978-604-479-778-6 |
|
3 |
Nguyen Hoang Phu, Chia-Nan Wang: EVALUATING PERFORMANCE IN COAL MINING SECTOR BY MUTIPLE CHOICE DECISION MAKING MODEL. In proceedings ofProceeding of the 2022 5th International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-9144-8. No.6 Ward, Linh Trung, Thu Duc City , Ho Chi Minh City , Viet Nam: (July 2022). |
|
978-604-73-9144-8 |
|
4 |
Nguyen Hoang Phu, Trần Hoài Thương: THE EFFECT OF GREENWASHING ON PURCHASE INTENTION, BRAND EQUITY, WORD OF MOUTH AND THE MODERATING ROLE OF GREEN CONCERN IN ELECTRIC MOTORBIKE SECTOR. In proceedings ofThe 4th Conference on Economics, Business, and Tourism . ISBN 978-604-73-8449-5. Linh Trung Ward , Thu Duc City : (July 2021). |
|
978-604-73-8449-5 |
|
5 |
Nguyen Hoang Phu, Tran Nguyen Nhat Linh: THE IMPACT OF STATUS ORIENTATION ON VIETNAMESE CONSUMERS’ GREEN PRODUCT PURCHASE INTENTION. In proceedings ofThe 3nd Conference on Economics, Business, and Tourism (3rd CEBT-2020) in Ho Chi Minh City, Vietnam during July 25 – 26, 2020. ISBN 978-604-73-7056-6. https://bs.hcmiu.edu.vn/#/researches/12: (August 2020). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
6 |
Nguyen Hoang Phu, Viet Nguyen: The Factors Impact on Green Product Purchase Intention in Ho Chi Minh City. In proceedings ofThe Proceeding of 2020 2nd International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2020). ISBN 978-604-73-7383-3. https://bs.hcmiu.edu.vn/#/researches/12: (January 2020). |
|
978-604-73-7383-3 |
|
7 |
Nguyen Hoang Phu, Truong Tran My Duyen: INFLUENCE OF REAL ESTATE AGENTS’ DEMOGRAPHIC CHARACTERISTICS ON THEIR ETHICAL VALUES: A CASE IN HO CHI MINH CITY. In proceedings ofIn proceedings of The Proceeding of 2019 1st International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2019). ISBN 978-604-73-7056-6. HCMIU: (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
8 |
Nguyen Hoang Phu, Vy Dang: Influences of performance-based bonuses on timing of stock investments : An Experimental Study. In proceedings ofThe Proceeding of 2019 1st International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2019). ISBN 978-604-73-7056-6. : (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
9 |
Nguyen Hoang Phu, Dinh Viet Tuyet Ngan: Lying Behavior Classifications in Appraisal Performance: A study of behavioral experiment. In proceedings ofThe 1st International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2019). ISBN 978-604-73-7056-6. International University – Vietnam National University in Ho Chi Minh City: (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1 |
Công bố Khoa học Xuất Xắc |
|
Đại Học Quốc Gia |
12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|