|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: ALĂNG THỚ
|
2. Ngày sinh: 19-02-1985 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Quản trị Kinh doanh
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Trưởng Bộ Môn Marketing
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2019 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
702 Võ Nguyên Giáp, Hiệp Phú, Thủ Đức, TP HCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0968406552 |
3
|
Email
|
alangtho@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2020 đến nNay |
Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Quốc tế |
Giảng viên, Trưởng bộ môn Marketing |
Từ 2015 đến 2019 |
Đại học RMIT (Melbourne, bang Victoria, Úc) |
Trợ giảng, NCS |
Từ 2008 đến 2015 |
Đại học Đà Nẵng |
Giảng viên, Phó Trưởng phòng Hành chính- Tổng hợp- Phân hiệu tại Kontum, Phó Bí thư Chi bộ cơ sở Phân hiệu, Đảng ủy viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Cử nhân |
Từ 2004 đến 2008 |
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng |
Quản trị Kinh doanh |
Chi phí chuyển đổi và lòng trung thành khách hàng |
Trung cấp |
Từ 2009 đến 2010 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm đại học |
|
Thạc sĩ |
Từ 2010 đến 2012 |
Minghsin University of Science and Technology, Đài Loan |
Quản trị Kinh doanh |
Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên Việt Nam tại các trường đại học Đài Loan |
Tiến sĩ |
Từ 2015 đến 2019 |
RMIT (Melbourne, Úc) |
Quản lý |
Employee Voice and Inclusion in Public Sector Organisations |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Kinh tế
- Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
- Chuyên môn: Quản trị học, Quản trị NNL, Hành Vi Tổ chức, Đạo đức kinh doanh, Nhập môn QTKD, Nền tảng Quản lý công (PhD Candidate), Lãnh đạo
Hướng nghiên cứu:
Tiếng nói của nhân viên (employee voice); sự bao hàm (inclusion); quản trị sự đa dạng (diversity management), lãnh đạo (leadership) trong lĩnh vực công, Importance-Performance Analysis; Chi phí chuyển đổi (switching cost); lòng trung thành khách sàng (customer loyalty); sự hài lòng (satisfaction);
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Nâng cao năng lực nguồn nhân lực cho người dân tộc thiểu số ở Tây nguyên: Trường hợp điển hình tỉnh Kontum |
B2009-ĐN08-D1; cấp bộ |
2009-2012 |
400 |
Tham gia |
12/2012 |
Đạt |
2 |
Nghiên cứu xây dựng các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho tỉnh Kontum giai đoạn 2011- 2020 |
04/2011/HHD-SKHCN; cấp tỉnh |
2011-2014 |
350 |
Tham gia |
6/2014 |
Đạt |
3 |
Giải pháp Marketing Mix cho sản phẩm thanh long ruột đỏ của tỉnh Kontum |
Đ2013-09-2; cấp tỉnh |
2012-2013 |
100 |
Tham gia |
11/2013 |
Khá |
4 |
Xác định các năng lực cần thiết của cán bộ quản lý cấp xã ở địa bàn người dân tộc thiểu số Kontum |
Đ2013-09-05; cấp ĐHĐN |
2013-2014 |
30 |
Chủ nhiệm |
12/2014 |
Đạt |
5 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch tỉnh Kontum |
Đ2015-08-19; cấp ĐHĐN |
2015-2016 |
30 |
Tham gia |
8/2016 |
Đạt |
6 |
Thúc đẩy tiếng nói người lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ: Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp tại TP Hồ Chí Minh |
T2020-01-BA; Cấp trường |
24 tháng |
30 |
Chủ nhiệm |
2022 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Lê Thanh Vi |
Investigating The Impact of Heuristic Factors on Consumer’s Perceived Youtube Influencer Credibility and their Purchase Intention |
2021 |
Cử nhân |
|
2 |
Nguyễn Minh Khoa |
Examining Determinants Of Omnichannel Shopper’s Purchase Intention Towards Electronics Products In Vietnam |
2021 |
Cử nhân |
|
3 |
Trương Triệu Minh |
The Impact Of Mobile Banking Service Quality On Customer Satisfaction: A Case In Ho Chi Minh City |
2021 |
Cử nhân |
|
4 |
Hoàng Thị Quỳnh Như |
INVESTIGATING FACTORS IMPACTING CONSUMERS’ GREEN PURCHASE INTENTION |
2021 |
Cử nhân |
|
5 |
Nguyễn Thuỳ Dương |
EXAMINING THE IMPACT OF DIGITAL CONTENT MARKETING ON BRAND LOYALTY: EMPIRICAL RESEARCH ON VIETNAMESE CONSUMER CONTEXT |
2021 |
Cử nhân |
|
6 |
Quách Chấn Khôi |
Exploring the role of employee voice between transformational leadership and organizational innovation in small and medium sized enterprises |
2022 |
Thạc sĩ |
|
7 |
Hoàng Ngọc Bích |
TIẾNG NÓI VÀ SỰ GẮN KẾT CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CÔNG: VAI TRÒ TRUNG GIAN CỦA SỰ TIN CẬY VÀO LÃNH ĐẠO CẤP TRÊN |
2023 |
Thạc sĩ |
|
8 |
Nguyễn Văn Lương Bằng |
THE IMPACT OF SOCIAL MEDIA INFLUENCERS ON CONSUMERS' PURCHASE INTENTION |
2022 |
Đại học |
|
9 |
Nguyễn Khắc Vĩnh Nguyên |
USING WEBQUAL 4.0 AND IMPORTANCE-PERFORMANCE ANALYSIS (IPA) IN EVALUATING SERVICE QUALITY OF ONLINE TRAVEL BOOKING WEBSITES |
2022 |
Đại học |
|
10 |
Hứa Mỹ Trân |
Exploring Gen Z’s Intention toward Socially Responsible Consumption (SRC): The Role of CSR Campaigns and EWOM |
2022 |
Đại học |
|
11 |
Trần Yến Xuân |
Talent management practices and employees' turnover intention: A study of autonomous universities |
2022 |
Đại học |
|
12 |
Thái Thị Thuý Oanh |
THE IMPACT OF SERVICE QUALITY ON STUDENT RETENTION: THE MEDIATING ROLES OF STUDENT SATISFACTION AND SWITCHING BARRIERS IN PRIVATE UNIVERSITIES |
2024 |
Thạc sỹ |
5991, 6285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Routledge Handbook of Tourism and Hospitality Development in Vietnam |
|
Tayor & Francis |
2024 |
Alang Tho, Nguyen Thi Thanh Nhan, Tran Quang Tri |
|
2 |
Marketing Cases from Emerging-Market Multi-National Enterprises |
|
Springer Nature Switzerland AG |
2024 |
Nguyen Thi Quynh Trang, Alang Tho, Le Dinh Minh Tri, Zafar U. Ahmed |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Trinh Cong Tam, Ha Minh Tri, Ho Nhut Quang, Alang Tho: National culture, public health spending, and life insurance consumption: An international comparison. Humanities and social sciences communications : Published online (August 2023). |
|
2662-9992 |
2.599 |
Q1 |
2 |
Alang Tho, Pauline Stanton, Mark Rose: Enhancing Employee Voice and Inclusion through Inclusive Leadership in Public Sector Organizations. Public Personnel Management : Published online (February 2022). |
|
0091-0260 |
2.600 |
Q1 |
3 |
Alang Tho, Pauline Stanton, Raymond Trau: Exploring indigenous employee voice practice: perspectives from Vietnamese public sector organisations. Asia Pacific Journal of Human Resources 58(4): 555-577 (May 2020). |
|
1744-7941 |
1.894 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Tran Thi Tuong Vi, Ho Nhut Quang, Alang Tho, Nguyen Nhu Ty: The Vietnamese context: the effects of brand personality and social media on purchase intentions of authentic agricultural products. Journal for Global Business Advancement : Published online (August 2024). |
|
1746-9678 |
0 |
Q4 |
2 |
Bui Thanh Thanh, Tran Quang Tri, Alang Tho, Le Dinh Minh Tri: Examining the relationship between digital content marketing perceived value and brand loyalty: Insights from Vietnam. Cogent Social Sciences : Published online (June 2023). |
|
2331-1886 |
0 |
Q2 |
3 |
Quang Dai Tuyen, Dang Quang Vang, Alang Tho, Nguyen Van Hoang: Can tourism enhance inclusivity for indigenous peoples? Indigenous perspectives on tourism benefit sharing at a Cham living sacred-heritage. Equality, Diversity and Inclusion : Published online (April 2023). |
|
2040-7149 |
0 |
Q1 |
4 |
Nguyen Van Hoang, Quang Dai Tuyen, Alang Tho, Long Ngo , Nguyen Van Thanh: Toward Sustainable Tourism Practice in the post-COVID-19: Perspectives from Nha Trang, Vietnam. Cogent Social Sciences : Published online (April 2022). |
|
2331-1886 |
0 |
Q2 |
5 |
Alang Tho, Nguyen Minh Khoa: Determinants of Omni-channel Shoppers’ Perceived Value and their Shopping Intention. International Journal of Electronic Commerce Studies : Published online (March 2022). |
|
2073-9729 |
0 |
Q3 |
6 |
Alang Tho: Doing indigenous research in Vietnam public sector organisations: Challenges and recommendations. Qualitative Research Journal : Published online (June 2021). |
|
1443-9883 |
0 |
Q3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Nguyen The Man, Alang Tho: When do shoppers prefer using QR codes? Empirical evidence from Vietnam. Future Business Journal : Accepted (September 2024). |
|
2314-7210 |
3.4 |
2 |
Ton Nu Ngoc Han, Alang Tho: Customer Satisfaction with Mobile Banking Service during COVID-19: The Roles of Security and Assurance. International Journal of Science and Research : Published online (May 2023). |
|
2319-7064 |
0 |
3 |
Le Thanh Vi, Alang Tho, Tran Quang Tri: How YouTube Influencers Impact Customers’ Purchase Intention: An Empirical Study of Cosmetic Brands in Vietnam. Journal of Asian Finance, Economics and Business : Published online (September 2021). |
|
2288-4637 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Thai Thi Thuy Oanh, Alang Tho: Greenwash and green purchase intentions among Vietnamese consumers: The mediating roles of green skepticism, environmental concern and knowledge. Ho Chi Minh City Open University Journal of Sciences- Economics and Business Administration : Accepted (May 2024). |
|
2734-9314 |
|
2 |
Thai Thi Thuy Oanh, Alang Tho: The impact of service quality on student retention: The mediating roles of student satisfaction and switching barriers in private universities. Science and Technology Development Journal (VNU-HCM) : Published online (February 2024). |
|
1859-0128 |
|
3 |
Tran Quang Tri, Pham Doan Anh Khoa, Alang Tho, Nguyen Thi Thanh Nhan: Cơ hội và thách thức của ngành nhà hàng tại Việt Nam giai đoạn bình thường mới. TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH : Accepted (July 2023). |
|
2734-9306 |
|
4 |
Che Nhat Nguyen, Alang Tho, Nguyen Ba Trung: Understaning generation Z’s job engagement and performance in generationally diverse workplace. Ho Chi Minh City Open University Journal of Sciences- Economics and Business Administration : Accepted (March 2023). |
|
2734-9586 |
|
5 |
Alang Tho, Tran Quang Tri: Investigating Female Employees’ Work-life Balance Practices under the Covid-19 pandemic. Ho Chi Minh City Open University Journal of Science - Social Sciences : Published online (March 2022). |
|
2734 - 9624 |
|
6 |
Alang Tho: Determinants of Vietnamese international student satisfaction in Taiwan universities. HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE - SOCIAL SCIENCES 11(1): 89-100 (June 2021). |
|
2734 - 9624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Che Nhat Nguyen, Alang Tho, Nguyen Ba Trung: Employee engagement and job performance in generationally diverse workplace: A study of generation Z in Vietnam. In proceedings of5th International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-9144-8. International University: (August 2022). |
|
978-604-73-9144-8 |
|
2 |
Thanh Nhan Nguyen, Quang Tri Tran, Alang Tho: Environmental sustainability: Exploring managers’ attitudes and behaviours at high-end accommodation businesses in Vietnam. In proceedings ofThe 6th International Conference on Green Technology and Sustainable Development (GTSD 2022). ISBN 978-1-6654-6628-8. Nha Trang University: IEEE Xplore (August 2022). |
|
978-1-6654-6628-8 |
|
3 |
Le Dau Thao Vy, Alang Tho, Trinh Cong Tam: INVESTIGATING DETERMINANTS OF WORK-FROM-HOME PRODUCTIVITY DURING COVID-19 PANDEMIC: A CASE STUDY OF TEACHERS. In proceedings of5th International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-9144-8. International University: (August 2022). |
|
978-604-73-9144-8 |
|
4 |
Alang Tho, Tran Yen Xuan, Canh Chi Hoang: Talent management practices and employees’ turnover intention in public sectors: A case study of autonomous universities. In proceedings of5th International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-9144-8. International University: (August 2022). |
|
978-604-73-9144-8 |
|
5 |
Quang Tri Tran, Thanh Nhan Nguyen, Alang Tho, Tuyet Anh Truong, Kim Chi Le, Nguyen Thi Le: Unique competitive advantages of Vietnam’s garment industry in the sustainable development. In proceedings ofThe 6th International Conference on Green Technology and Sustainable Development (GTSD 2022). ISBN 978-1-6654-6628-8. Nha Trang University: IEEE Xplore (August 2022). |
|
978-1-6654-6628-8 |
|
6 |
Alang Tho, Ha Minh Tri, Vu Thi Quynh Nhu: An exploratory study of employee voice practices in small and medium-sized enterprises. In proceedings ofDIGITAL TRANSFORMATION FOR SMART BUSINESS - SMART CITY IN A POST-PANDEMIC WORLD. ISBN 978-604-79-3072-2. Ho Chi Minh City Open University, HCMC, Vietnam: FINANCE PUBLISHING HOUSE (February 2022). |
T2020-01-BA |
978-604-79-3072-2 |
|
7 |
Trinh Cong Tam, Ha Minh Tri, Ho Nhut Quang, Alang Tho: Do Culture, Public Health Spending, and Economic Freedom Explain Life Insurance Consumption? An International Comparison. In proceedings of38th EBES CONFERENCE. ISBN 978-605-80042-8-3. University of Warsaw: (January 2022). |
|
978-605-80042-8-3 |
|
8 |
Nguyen Minh Khoa, Alang Tho: Customers’ Perception of Omni-channel Value and Shopping Intention: A study of electronic retail industry. In proceedings ofThe 4th Conference on Economics, Business, and Tourism (4th CEBT-2021) in Ho Chi Minh City, Vietnam during July 17, 2021. ISBN 978-604-73-8449-5. Ho Chi Minh city: (July 2021). |
|
978-604-73-8449-5 |
|
9 |
Nguyen Thuy Duong , Alang Tho: The Impact of Digital Content Marketing on Brand Loyalty: An empirical study of Biti's Hunter YouTube Videos. In proceedings ofThe 4th Conference on Economics, Business, and Tourism (4th CEBT-2021) in Ho Chi Minh City, Vietnam during July 17, 2021. ISBN 978-604-73-8449-5. Ho Chi Minh City: (July 2021). |
|
978-604-73-8449-5 |
|
10 |
Le Thanh Vi, Alang Tho, Tran Quang Tri: The Impact of Heuristic Factors on Consumer Perception of YouTube Influencer Crediblity and Their Purchase Intetion. In proceedings ofThe 4th Conference on Economics, Business, and Tourism (4th CEBT-2021) in Ho Chi Minh City, Vietnam during July 17, 2021. ISBN 978-604-73-8449-5. Ho Chi Minh city: (July 2021). |
|
978-604-73-8449-5 |
|
11 |
Nguyen Thi Thanh Nhan, Tran Quang Tri, Alang Tho: Toward Sustainable Business Practice of MICE Host Organizations: Exploring the Role of Managers. In proceedings ofThe 4th Conference on Economics, Business, and Tourism (4th CEBT-2021) in Ho Chi Minh City, Vietnam during July 17, 2021. ISBN 978-604-73-8449-5. Ho Chi Minh city: (July 2021). |
|
978-604-73-8449-5 |
|
12 |
Tran Quang Tri, Tu Tran, Alang Tho, John Burgess: Chances and challenges of Vietnam’s garment industry in the new trend of sustainable development. In proceedings of2020 5th International Conference on Green Technology and Sustainable Development (GTSD). ISBN 978-1-7281-9982-5. Ho Chi Minh City: IEEE Xplore Digital Library (December 2020). |
|
978-1-7281-9982-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|