|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: ALĂNG THỚ
|
2. Ngày sinh: 19-02-1985 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Quản trị Kinh doanh
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Trưởng Bộ Môn Marketing
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2019 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
702 Võ Nguyên Giáp, Hiệp Phú, Thủ Đức, TP HCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0968406552 |
3
|
Email
|
alangtho@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2020 đến nNay |
Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Quốc tế |
Giảng viên, Trưởng bộ môn Marketing |
Từ 2015 đến 2019 |
Đại học RMIT (Melbourne, bang Victoria, Úc) |
Trợ giảng, NCS |
Từ 2008 đến 2015 |
Đại học Đà Nẵng |
Giảng viên, Phó Trưởng phòng Hành chính- Tổng hợp- Phân hiệu tại Kontum, Phó Bí thư Chi bộ cơ sở Phân hiệu, Đảng ủy viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Cử nhân |
Từ 2004 đến 2008 |
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng |
Quản trị Kinh doanh |
Chi phí chuyển đổi và lòng trung thành khách hàng |
Trung cấp |
Từ 2009 đến 2010 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Chứng chỉ Nghiệp vụ sư phạm đại học |
|
Thạc sĩ |
Từ 2010 đến 2012 |
Minghsin University of Science and Technology, Đài Loan |
Quản trị Kinh doanh |
Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên Việt Nam tại các trường đại học Đài Loan |
Tiến sĩ |
Từ 2015 đến 2019 |
RMIT (Melbourne, Úc) |
Quản lý |
Employee Voice and Inclusion in Public Sector Organisations |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Kinh tế
- Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
- Chuyên môn: Quản trị học, Quản trị NNL, Hành Vi Tổ chức, Đạo đức kinh doanh, Nhập môn QTKD, Nền tảng Quản lý công (PhD Candidate), Lãnh đạo
Hướng nghiên cứu:
Tiếng nói của nhân viên (employee voice); sự bao hàm (inclusion); quản trị sự đa dạng (diversity management), lãnh đạo (leadership) trong lĩnh vực công, Importance-Performance Analysis; Chi phí chuyển đổi (switching cost); lòng trung thành khách sàng (customer loyalty); sự hài lòng (satisfaction);
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Nâng cao năng lực nguồn nhân lực cho người dân tộc thiểu số ở Tây nguyên: Trường hợp điển hình tỉnh Kontum |
B2009-ĐN08-D1; cấp bộ |
2009-2012 |
400 |
Tham gia |
12/2012 |
Đạt |
2 |
Nghiên cứu xây dựng các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cho tỉnh Kontum giai đoạn 2011- 2020 |
04/2011/HHD-SKHCN; cấp tỉnh |
2011-2014 |
350 |
Tham gia |
6/2014 |
Đạt |
3 |
Giải pháp Marketing Mix cho sản phẩm thanh long ruột đỏ của tỉnh Kontum |
Đ2013-09-2; cấp tỉnh |
2012-2013 |
100 |
Tham gia |
11/2013 |
Khá |
4 |
Xác định các năng lực cần thiết của cán bộ quản lý cấp xã ở địa bàn người dân tộc thiểu số Kontum |
Đ2013-09-05; cấp ĐHĐN |
2013-2014 |
30 |
Chủ nhiệm |
12/2014 |
Đạt |
5 |
Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch tỉnh Kontum |
Đ2015-08-19; cấp ĐHĐN |
2015-2016 |
30 |
Tham gia |
8/2016 |
Đạt |
6 |
Thúc đẩy tiếng nói người lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ: Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp tại TP Hồ Chí Minh |
T2020-01-BA; Cấp trường |
24 tháng |
30 |
Chủ nhiệm |
2022 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Lê Thanh Vi |
Investigating The Impact of Heuristic Factors on Consumer’s Perceived Youtube Influencer Credibility and their Purchase Intention |
2021 |
Cử nhân |
|
2 |
Nguyễn Minh Khoa |
Examining Determinants Of Omnichannel Shopper’s Purchase Intention Towards Electronics Products In Vietnam |
2021 |
Cử nhân |
|
3 |
Trương Triệu Minh |
The Impact Of Mobile Banking Service Quality On Customer Satisfaction: A Case In Ho Chi Minh City |
2021 |
Cử nhân |
|
4 |
Hoàng Thị Quỳnh Như |
INVESTIGATING FACTORS IMPACTING CONSUMERS’ GREEN PURCHASE INTENTION |
2021 |
Cử nhân |
|
5 |
Nguyễn Thuỳ Dương |
EXAMINING THE IMPACT OF DIGITAL CONTENT MARKETING ON BRAND LOYALTY: EMPIRICAL RESEARCH ON VIETNAMESE CONSUMER CONTEXT |
2021 |
Cử nhân |
|
6 |
Quách Chấn Khôi |
Exploring the role of employee voice between transformational leadership and organizational innovation in small and medium sized enterprises |
2022 |
Thạc sĩ |
|
7 |
Hoàng Ngọc Bích |
TIẾNG NÓI VÀ SỰ GẮN KẾT CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CÔNG: VAI TRÒ TRUNG GIAN CỦA SỰ TIN CẬY VÀO LÃNH ĐẠO CẤP TRÊN |
2023 |
Thạc sĩ |
|
8 |
Nguyễn Văn Lương Bằng |
THE IMPACT OF SOCIAL MEDIA INFLUENCERS ON CONSUMERS' PURCHASE INTENTION |
2022 |
Đại học |
|
9 |
Nguyễn Khắc Vĩnh Nguyên |
USING WEBQUAL 4.0 AND IMPORTANCE-PERFORMANCE ANALYSIS (IPA) IN EVALUATING SERVICE QUALITY OF ONLINE TRAVEL BOOKING WEBSITES |
2022 |
Đại học |
|
10 |
Hứa Mỹ Trân |
Exploring Gen Z’s Intention toward Socially Responsible Consumption (SRC): The Role of CSR Campaigns and EWOM |
2022 |
Đại học |
|
11 |
Trần Yến Xuân |
Talent management practices and employees' turnover intention: A study of autonomous universities |
2022 |
Đại học |
|
12 |
Thái Thị Thuý Oanh |
THE IMPACT OF SERVICE QUALITY ON STUDENT RETENTION: THE MEDIATING ROLES OF STUDENT SATISFACTION AND SWITCHING BARRIERS IN PRIVATE UNIVERSITIES |
2024 |
Thạc sỹ |
5991, 6285 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Routledge Handbook of Tourism and Hospitality Development in Vietnam |
|
Tayor & Francis |
2024 |
Alang Tho, Nguyen Thi Thanh Nhan, Tran Quang Tri |
|
2 |
Marketing Cases from Emerging-Market Multi-National Enterprises |
|
Springer Nature Switzerland AG |
2024 |
Nguyen Thi Quynh Trang, Alang Tho, Le Dinh Minh Tri, Zafar U. Ahmed |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Trinh Cong Tam, Ha Minh Tri, Ho Nhut Quang, Alang Tho: National culture, public health spending, and life insurance consumption: An international comparison. Humanities and social sciences communications : Published online (August 2023). |
|
2662-9992 |
2.599 |
Q1 |
2 |
Alang Tho, Pauline Stanton, Mark Rose: Enhancing Employee Voice and Inclusion through Inclusive Leadership in Public Sector Organizations. Public Personnel Management : Published online (February 2022). |
|
0091-0260 |
2.600 |
Q1 |
3 |
Alang Tho, Pauline Stanton, Raymond Trau: Exploring indigenous employee voice practice: perspectives from Vietnamese public sector organisations. Asia Pacific Journal of Human Resources 58(4): 555-577 (May 2020). |
|
1744-7941 |
1.894 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Nguyen Thi Quynh Trang, Le Dinh Minh Tri, Alang Tho: Organizational-Directed Versus Individual-Directed Citizenship Behaviors: Unraveling The Differential Effects Of Public Service Motivation Dimensions In A Transitional Context. Journal for Global Business Advancement : Accepted (November 2024). |
Khong co |
1746-9678 |
0 |
Q4 |
2 |
Tran Thi Tuong Vi, Ho Nhut Quang, Alang Tho, Nguyen Nhu Ty: The Vietnamese context: the effects of brand personality and social media on purchase intentions of authentic agricultural products. Journal for Global Business Advancement : Published online (August 2024). |
Không có |
1746-9678 |
|
Q4 |
3 |
Bui Thanh Thanh, Tran Quang Tri, Alang Tho, Le Dinh Minh Tri: Examining the relationship between digital content marketing perceived value and brand loyalty: Insights from Vietnam. Cogent Social Sciences : Published online (June 2023). |
|
2331-1886 |
0 |
Q2 |
4 |
Quang Dai Tuyen, Dang Quang Vang, Alang Tho, Nguyen Van Hoang: Can tourism enhance inclusivity for indigenous peoples? Indigenous perspectives on tourism benefit sharing at a Cham living sacred-heritage. Equality, Diversity and Inclusion : Published online (April 2023). |
|
2040-7149 |
0 |
Q1 |
5 |
Nguyen Van Hoang, Quang Dai Tuyen, Alang Tho, Long Ngo , Nguyen Van Thanh: Toward Sustainable Tourism Practice in the post-COVID-19: Perspectives from Nha Trang, Vietnam. Cogent Social Sciences : Published online (April 2022). |
|
2331-1886 |
0 |
Q2 |
6 |
Alang Tho, Nguyen Minh Khoa: Determinants of Omni-channel Shoppers’ Perceived Value and their Shopping Intention. International Journal of Electronic Commerce Studies : Published online (March 2022). |
|
2073-9729 |
0 |
Q3 |
7 |
Alang Tho: Doing indigenous research in Vietnam public sector organisations: Challenges and recommendations. Qualitative Research Journal : Published online (June 2021). |
|
1443-9883 |
0 |
Q3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Dedi Muhammad Siddiq, Mukhibulloh, Annah Triyana Dewi, Ramlah Puji Astuti, Alang Tho: The Role of CEO Altruism in Moderating the Relationship between Affective Commitment and Integrity with OCB in Culinary SMES. International Research Journal of Business Studies : Published online (October 2024). |
Khong co |
2338-4565 |
0 |
2 |
Nguyen The Man, Alang Tho: When do shoppers prefer using QR codes? Empirical evidence from Vietnam. Future Business Journal : Published online (September 2024). |
Không có |
2314-7210 |
3.4 |
3 |
Ton Nu Ngoc Han, Alang Tho: Customer Satisfaction with Mobile Banking Service during COVID-19: The Roles of Security and Assurance. International Journal of Science and Research : Published online (May 2023). |
|
2319-7064 |
0 |
4 |
Le Thanh Vi, Alang Tho, Tran Quang Tri: How YouTube Influencers Impact Customers’ Purchase Intention: An Empirical Study of Cosmetic Brands in Vietnam. Journal of Asian Finance, Economics and Business : Published online (September 2021). |
|
2288-4637 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Thai Thi Thuy Oanh, Alang Tho: Greenwash and green purchase intentions among Vietnamese consumers: The mediating roles of green skepticism, environmental concern and knowledge. Ho Chi Minh City Open University Journal of Sciences- Economics and Business Administration : Accepted (May 2024). |
|
2734-9314 |
|
2 |
Thai Thi Thuy Oanh, Alang Tho: The impact of service quality on student retention: The mediating roles of student satisfaction and switching barriers in private universities. Science and Technology Development Journal (VNU-HCM) : Published online (February 2024). |
|
1859-0128 |
|
3 |
Tran Quang Tri, Pham Doan Anh Khoa, Alang Tho, Nguyen Thi Thanh Nhan: Cơ hội và thách thức của ngành nhà hàng tại Việt Nam giai đoạn bình thường mới. TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH : Accepted (July 2023). |
|
2734-9306 |
|
4 |
Che Nhat Nguyen, Alang Tho, Nguyen Ba Trung: Understaning generation Z’s job engagement and performance in generationally diverse workplace. Ho Chi Minh City Open University Journal of Sciences- Economics and Business Administration : Accepted (March 2023). |
|
2734-9586 |
|
5 |
Alang Tho, Tran Quang Tri: Investigating Female Employees’ Work-life Balance Practices under the Covid-19 pandemic. Ho Chi Minh City Open University Journal of Science - Social Sciences : Published online (March 2022). |
|
2734 - 9624 |
|
6 |
Alang Tho: Determinants of Vietnamese international student satisfaction in Taiwan universities. HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE - SOCIAL SCIENCES 11(1): 89-100 (June 2021). |
|
2734 - 9624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Quang Tri Tran, Thanh Nhan Nguyen, Doan Anh Khoa Pham, Alang Tho, Bach Duong Pham, Thanh Thanh Luong: Negative Characteristics Impacting on the Sustainable Development of the Restaurant Industry in Vietnam in the Normal Period. In proceedings of2024 7TH INTERNATIONAL CONFERENCE ON GREEN TECHNOLOGY AND SUSTAINABLE DEVELOPMENT (GTSD). ISBN 978-604-479-806-6. Hochiminh: Vietnam National University Ho Chi Minh (October 2024). |
|
978-604-479-806-6 |
|
2 |
Che Nhat Nguyen, Alang Tho, Nguyen Ba Trung: Employee engagement and job performance in generationally diverse workplace: A study of generation Z in Vietnam. In proceedings of5th International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-9144-8. International University: (August 2022). |
|
978-604-73-9144-8 |
|
3 |
Thanh Nhan Nguyen, Quang Tri Tran, Alang Tho: Environmental sustainability: Exploring managers’ attitudes and behaviours at high-end accommodation businesses in Vietnam. In proceedings ofThe 6th International Conference on Green Technology and Sustainable Development (GTSD 2022). ISBN 978-1-6654-6628-8. Nha Trang University: IEEE Xplore (August 2022). |
|
978-1-6654-6628-8 |
|
4 |
Le Dau Thao Vy, Alang Tho, Trinh Cong Tam: INVESTIGATING DETERMINANTS OF WORK-FROM-HOME PRODUCTIVITY DURING COVID-19 PANDEMIC: A CASE STUDY OF TEACHERS. In proceedings of5th International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-9144-8. International University: (August 2022). |
|
978-604-73-9144-8 |
|
5 |
Alang Tho, Tran Yen Xuan, Canh Chi Hoang: Talent management practices and employees’ turnover intention in public sectors: A case study of autonomous universities. In proceedings of5th International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-9144-8. International University: (August 2022). |
|
978-604-73-9144-8 |
|
6 |
Quang Tri Tran, Thanh Nhan Nguyen, Alang Tho, Tuyet Anh Truong, Kim Chi Le, Nguyen Thi Le: Unique competitive advantages of Vietnam’s garment industry in the sustainable development. In proceedings ofThe 6th International Conference on Green Technology and Sustainable Development (GTSD 2022). ISBN 978-1-6654-6628-8. Nha Trang University: IEEE Xplore (August 2022). |
|
978-1-6654-6628-8 |
|
7 |
Alang Tho, Ha Minh Tri, Vu Thi Quynh Nhu: An exploratory study of employee voice practices in small and medium-sized enterprises. In proceedings ofDIGITAL TRANSFORMATION FOR SMART BUSINESS - SMART CITY IN A POST-PANDEMIC WORLD. ISBN 978-604-79-3072-2. Ho Chi Minh City Open University, HCMC, Vietnam: FINANCE PUBLISHING HOUSE (February 2022). |
T2020-01-BA |
978-604-79-3072-2 |
|
8 |
Trinh Cong Tam, Ha Minh Tri, Ho Nhut Quang, Alang Tho: Do Culture, Public Health Spending, and Economic Freedom Explain Life Insurance Consumption? An International Comparison. In proceedings of38th EBES CONFERENCE. ISBN 978-605-80042-8-3. University of Warsaw: (January 2022). |
|
978-605-80042-8-3 |
|
9 |
Nguyen Minh Khoa, Alang Tho: Customers’ Perception of Omni-channel Value and Shopping Intention: A study of electronic retail industry. In proceedings ofThe 4th Conference on Economics, Business, and Tourism (4th CEBT-2021) in Ho Chi Minh City, Vietnam during July 17, 2021. ISBN 978-604-73-8449-5. Ho Chi Minh city: (July 2021). |
|
978-604-73-8449-5 |
|
10 |
Nguyen Thuy Duong , Alang Tho: The Impact of Digital Content Marketing on Brand Loyalty: An empirical study of Biti's Hunter YouTube Videos. In proceedings ofThe 4th Conference on Economics, Business, and Tourism (4th CEBT-2021) in Ho Chi Minh City, Vietnam during July 17, 2021. ISBN 978-604-73-8449-5. Ho Chi Minh City: (July 2021). |
|
978-604-73-8449-5 |
|
11 |
Le Thanh Vi, Alang Tho, Tran Quang Tri: The Impact of Heuristic Factors on Consumer Perception of YouTube Influencer Crediblity and Their Purchase Intetion. In proceedings ofThe 4th Conference on Economics, Business, and Tourism (4th CEBT-2021) in Ho Chi Minh City, Vietnam during July 17, 2021. ISBN 978-604-73-8449-5. Ho Chi Minh city: (July 2021). |
|
978-604-73-8449-5 |
|
12 |
Nguyen Thi Thanh Nhan, Tran Quang Tri, Alang Tho: Toward Sustainable Business Practice of MICE Host Organizations: Exploring the Role of Managers. In proceedings ofThe 4th Conference on Economics, Business, and Tourism (4th CEBT-2021) in Ho Chi Minh City, Vietnam during July 17, 2021. ISBN 978-604-73-8449-5. Ho Chi Minh city: (July 2021). |
|
978-604-73-8449-5 |
|
13 |
Tran Quang Tri, Tu Tran, Alang Tho, John Burgess: Chances and challenges of Vietnam’s garment industry in the new trend of sustainable development. In proceedings of2020 5th International Conference on Green Technology and Sustainable Development (GTSD). ISBN 978-1-7281-9982-5. Ho Chi Minh City: IEEE Xplore Digital Library (December 2020). |
|
978-1-7281-9982-5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|