|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: PHẠM TẤN NHẬT
|
2. Ngày sinh: 17-10-1987 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Quản trị Kinh doanh
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2019 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0909084667 |
3
|
Email
|
ptnhat@hcmiu.edu.vn |
nhatpham1729@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2010 đến 2019 |
ĐH. Lao Động Xã Hội (CSII) |
giảng viên |
Từ 2020 đến nay |
ĐH. Quốc Tế - ĐHQG Tp.HCM |
giảng viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2006 đến 2010 |
ĐH. Kinh Tế Tp.HCM |
Thống kê kinh doanh |
|
Thạc sỹ |
Từ 2011 đến 2014 |
ĐH. Kinh Tế Tp.HCM |
Quản trị kinh doanh |
|
Tiến sĩ |
Từ 2017 đến 2019 |
ĐH. Tomas Bata (Tomas Bata University in Zlín) |
Quản trị và Kinh Tế |
Green human resource management and corporate environmental performance in the hotel industry |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
HRM application as a source of organizational performance in tourism services in the context of sustainable tourism |
MS: IGA/FaME/2018/009, cấp quản lý: Tomas Bata University in Zlín |
2 năm (12/2017 - 12/2019) |
700 triệu VNĐ |
Chủ nhiệm |
12/12/2019 |
Đạt |
2 |
Xây dựng nhận diện thương hiệu du lịch vùng TP.Hồ Chí Minh và 13 tỉnh thành Đồng bằng sông Cửu Long |
2020/HĐ-KT & Sở Du Lịch Tp.HCM |
12/2020-1/2021 |
570 |
Đồng chủ nhiệm |
04/01/2021 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
BUI DIU CAM TIEN |
ENHANCING PURCHASE INTENTION TOWARDS GREEN SKINCARE PRODUCTS: THE ROLE OF INFLUENCERS AND PARASOCIAL INTERACTION |
2021 |
Cử nhân |
|
2 |
DANG MINH QUAN |
BEING GREEN: BOOSTING CONSUMER’S PURCHASE INTENTION OF SMART ELECTRIC SCOOTERS |
2021 |
Cử nhân |
|
3 |
NGO THI THU HUONG |
Enhancing job satisfaction and job performance in the workfrom-home context: the roles of work-to-family conflict, perceived organizational support, and digital training |
2021 |
Thạc sỹ |
|
4 |
VO GIA NGHI |
THE RELATIONSHIP BETWEEN PERCEIVED ORGANIZATIONAL SUPPORT AND EMPLOYEE RETENTION IN THE REMOTE WORK CONTEXT |
2022 |
Cử nhân |
|
5 |
DO CHU PHONG |
THE ROLE OF INTERNAL SOCIAL MEDIA USAGE TOWARDS AFFECTIVE COMMITMENT AMONG GEN Z EMPLOYEES: AN EMPIRICAL STUDY IN THE REMOTE WORK CONTEXT |
2022 |
Cử nhân |
|
6 |
DANG THAO VAN ANH |
DIGITAL LEADERSHIP AND MULTIDIMENSIONAL ORGANIZATIONAL CITIZENSHIP BEHAVIOUR: THE MEDIATING EFFECT OF EMPLOYEE EMPOWERMENT AND AFFECTIVE COMMITMENT |
2022 |
Cử nhân |
|
7 |
VO THANH LONG |
GREENWASH AND GREEN WOM IN THE TOURISM INDUSTRY: THE ROLES OF CONNECTEDNESS TO NATURE |
2022 |
Cử nhân |
|
8 |
TRAN CAO TUYET GIANG |
THE RELATIONSHIP BETWEEN SOCIALLY RESPONSIBLE HUMAN RESOURCE MANAGEMENT AND EMPLOYEE RETENTION |
2022 |
Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Green Human Resource Management A View from Global South Countries |
|
Springer |
2024 |
Hung Trong Hoang, Nga Thi Thuy Ho, Pham Tan Nhat |
|
2 |
Environmental Sustainability in Emerging Markets |
|
Springer |
2022 |
Pham Tan Nhat, Tan Vo-Thanh, Zuzana Tuckova |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Thi Anh Van Nguyen, David Tucek, Pham Tan Nhat, Khac Hieu Nguyen: Quality 4.0 practices toward sustainable excellence in the manufacturing sector. Total Quality Management & Business Excellence : Published online (July 2024). |
|
1478-3363 |
3.6 |
Q1 |
2 |
Tho Huu-Hoang Nguyen, Michal Pilík, Pham Tan Nhat: Firms’ green knowledge sharing and tourists’ green electronic word-of-mouth intention: a two-wave timelagged study of moderated mediation model. Journal of Sustainable Tourism : Published online (May 2024). |
|
0966-9582 |
9.47 |
Q1 |
3 |
Hoang Duc Sinh, Zuzana Tučková, Pham Tan Nhat, Tran Hoang Tuan, Diep T. N. Nguyen: Moderating Effect of Social Media in Shaping Ecotourism Loyalty: A Two-Stage-Cross-Sectional Study. Sage Open : Published online (May 2024). |
|
21582440 |
2 |
Q1 |
4 |
Madalina Vlasceanu, Kimberly C. Doell, Joseph B. Bak-Coleman, Boryana Todorova, Michael M. Berkebile-Weinberg, Samantha J. Grayson, Danielle Goldwert, Yifei Pei, Alek Chakroff, Ekaterina Pronizius, Karlijn L. van den Broek, Denisa Vlasceanu, Sara Constantino, Michael J. Morais, Philipp Schumann, Steve Rathje, Ke Fang, Salvatore Maria Aglioti, Mark Alfano, Andy J. Alvarado-Yepez, Angélica Andersen, Frederik Anseel, Matthew A. J. Apps, Chillar Asadli, Fonda Jane Awuor, Flavio Azevedo, Piero Basaglia, Jocelyn J. Bélanger, Sebastian Berger, Paul Bertin, Pham Tan Nhat, Jay J. Van Bavel, Dawid Żuk, Jiaying Zhao, Xian Zhao, Magdalena Zawisza, Anjali Yadav, Rachel Xu, Adrian Dominik Wojcik, Robb Willer, Patrick Otuo Wanguche, Marek Vranka, Jáchym Vintr, Stepan Vesely, Daniel Västfjäll, Edmunds Vanags, Aart van Stekelenburg, Kevin van Schie, Sander van der Linden, Danila Valko, Arkadiusz Urbanek, Özden Melis Uluğ, Michael Tyrala, İlayda Tüter, Manos Tsakiris, Giovanni Antonio Travaglino, Luu Duc Toan Huynh, Gustav Tinghög, Elisa Tedaldi, Neil C. Taylor, Stylianos Syropoulos, Sunhae Sul, Yasushi Suko, Noel Strahm, Jessica A. Stern, Samantha K. Stanley, Ognen Spasovski, Gregg Sparkman, Tobia Spampatti, Katia Soud, Meikel Soliman, Hallgeir Sjåstad, Smadar Sivan, Eric Shuman, Ganga Shreedhar, Stefan Schulreich, Mariah G. Schug, Christin Scholz, Philipp Schoenegger, Michael T. Schmitt, Katharina Schmid, Nicolas Say, Oriane Sarrasin, Toshiki Saito, Anandita Sabherwal, Robert M. Ross, Jahred Rosa-Sullivan, Jan Philipp Röer, Isabell Richter, Julian Riano-Moreno, Shawn A. Rhoads, Ritsaart Reimann, Gabriel G. Rêgo, Clara Pretus, Vladimir Ponizovskiy, Stefan Pfattheicher, Hannes M. Petrowsky, Leonor Pereira da Costa, Adam R. Pearson, César Payán-Gómez, Yuri G. Pavlov, Mariola Paruzel-Czachura, Philip Pärnamets, Maria Serena Panasiti, Costas Panagopoulos: Addressing climate change with behavioral science: A global intervention tournament in 63 countries. Science advances 10(6): 1-19 (February 2024). |
|
2375-2548 |
13.6 |
Q1 |
5 |
Su-Chuan Liu, Trong Tuan Luu, Pham Tan Nhat, Au Due Tang: Internal CSR and work-family facilitation: A dual mechanism of organizational citizenship behaviors and moderating role of emotional intelligence. Journal of Hospitality and Tourism Management : Published online (February 2024). |
|
1447-6770 |
8.3 |
Q1 |
6 |
Pham Tan Nhat, Le Van Huy, Quyen Phu Thi Phan, Hoang Long Phan, Tran Hoang Tuan: The consequences of dishonesty—A mediation-moderation praxis of greenwashing, tourists' green trust, and word-of-mouth: The role of connectedness to nature. Business Ethics, the Environment & Responsibility : Published online (February 2024). |
|
2694-6416 |
2.1 |
Q1 |
7 |
An Dan Vu, Tan Vo-Thanh, Thi Tuyet Mai Nguyen, Ha Linh Bui , Pham Tan Nhat: Tourism social sustainability in remote communities in Vietnam: Tourists’ behaviors and their drivers. Heliyon 10(1): 1-14 (January 2024). |
|
24058440 |
4 |
Q1 |
8 |
Giang Hoang, Tuan Trong Luu, Thuy Thu Nguyen, Thuy Thanh Thi Tang, Pham Tan Nhat: Entrepreneurial leadership fostering service innovation in the hospitality firms: the roles of knowledge acquisition, market-sensing capability and competitive intensity. International Journal of Contemporary Hospitality Management : Published online (June 2023). |
502.02-2020.328 |
0959-6119 |
9.321 |
Q1 |
9 |
Pham Tan Nhat, Tran Hoang Tuan, Le Dinh Minh Tri, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Muhammad Usman, Gleriani Torres Carbone Ferreira: Socially responsible human resources management and employee retention: The roles of shared value, relationship satisfaction, and servant leadership. Journal of Cleaner Production : Published online (June 2023). |
B2022-28-03 |
0959-6526 |
11.072 |
Q1 |
10 |
Pham Tan Nhat, Tran Hoang Tuan, Vo Thi Ngoc Thuy, Hung Trong Hoang, Giang Hoang: Improving employee outcomes in the remote working context: a time-lagged study on digital-oriented training, work-to-family conflict and empowering leadership. Asia Pacific Journal of Human Resources : Published online (May 2023). |
|
1744-7941 |
3.426 |
Q1 |
11 |
Pham Tan Nhat, Charbel Jose Chiappetta Jabbour, Vijay Pereira, Muhammad Usman, Moazzam Ali, Tan Vo-Thanh: Common good human resource management, ethical employee behaviors, and organizational citizenship behaviors toward the individual. Human Resource Management Journal : Published online (April 2023). |
|
1748-8583 |
5.667 |
Q1 |
12 |
Le Van Huy, Quyen Phu Thi Phan, Hoang Long Phan, Pham Tan Nhat, Ninh Nguyen: Improving tourists’ green electronic word-of-mouth: a mediation and moderation analysis. Asia Pacific Journal of Tourism Research : Published online (June 2022). |
|
1741-6507 |
4.074 |
Q1 |
13 |
Pham Tan Nhat, Charbel Jose Chiappetta Jabbour, Muhammad Usman, Moazzam Ali, Hoang-Long Phan: How does training boost employees’ intention to implement environmental activities? An empirical study in Vietnam. International Journal of Manpower : Published online (March 2022). |
|
0143-7720 |
3.295 |
Q2 |
14 |
Roy Rillera Marzo, Absar Ahmad, Saiful Islam, Mohammad Yasir Essar, Petra Heidler, Isabel King, Arulmani Thiyagarajan, Kittisak Jermsittiparsert, Karnjana Songwathana, Delan Ameen Younus, Radwa Abdullah El-Abasir, Burcu Kucuk Bicer, Pham Tan Nhat, Titik Respat, Susan Fitriyana, Erwin Martinez Faller, Aries Moralidad Baldonado, Md Arif Billah, Yadanar Aung, Shehu Muhammad Hassan, Mujtaba Asad, Kareem Ahmed El-Fass, Sudip Bhattacharya, Sunil Shrestha, Nouran Ameen Elsayed Hamza, Pascal Friedmann, Michael Head, Yulan Lin, Siyan Yi: Perceived COVID-19 vaccine effectiveness, acceptance, and drivers of vaccination decision-making among the general adult population: A global survey of 20 countries. PLOS NEGLECTED TROPICAL DISEASES : Published online (March 2022). |
|
1935-2727 |
4.781 |
Q1 |
15 |
Thi Anh Van Nguyen, David Tucek, Pham Tan Nhat: Indicators for TQM 4.0 model: Delphi Method and Analytic Hierarchy Process (AHP) analysis. Total Quality Management & Business Excellence : Published online (February 2022). |
|
1478-3363 |
3.824 |
Q1 |
16 |
Nga Thi Thuy Ho, Hung Trong Hoang, Pi-Shen Seet , Janice Jones , Pham Tan Nhat: Career satisfaction antecedents of professional accounting returnees in international workplaces: an employee experience perspective. Employee Relations : Published online (October 2021). |
|
0142-5455 |
2.248 |
Q2 |
17 |
Moazzam Ali, Yuanmei Qu, Shoaib Shafique, Pham Tan Nhat, Muhammad Usman: The role of ethical leadership in enhancing exploitative and explorative learning simultaneously: what does it matter if employees view work as central?. Personnel Review : Published online (February 2021). |
|
0048-3486 |
3.434 |
Q2 |
18 |
Pham Tan Nhat, Charbel Jose Chiappetta Jabbour, Tan Vo-Thanh, Toan Luu Duc Huynh, Clarice Santos: Greening hotels: does motivating hotel employees promote in-role green performance? The role of culture. Journal of Sustainable Tourism : Published online (January 2021). |
|
0966-9582 |
7.968 |
Q1 |
19 |
Phu Quyen Thi Phan, Pham Tan Nhat, Nguyen, L. H. L.: How to drive brand engagement and ewom intention in social commerce environment: a competitive strategy for emerging market. Journal of Competitiveness (3): (December 2020). |
|
1804-171X |
4.725 |
Others |
20 |
Shahzad Aziz, Moazzam Ali, Pham Tan Nhat, Mayowa T. Babalola, Muhammad Usman: A positive human health perspective on how spiritual leadership weaves its influence on employee safety performance: The role of harmonious safety passion. Safety Science 131(2020): 104923 (November 2020). |
|
0925-7535 |
4.877 |
Q1 |
21 |
Moazzam Ali, Muhammad Usman, Pham Tan Nhat, Peter Agyemang-Mintah, Naeem Akhtar: Being ignored at work: Understanding how and when spiritual leadership curbs workplace ostracism in the hospitality industry. International Journal of Hospitality Management : Published online (October 2020). |
|
0278-4319 |
9.237 |
Q1 |
22 |
Pham Tan Nhat, Tan Vo-Thanh, Muhammad Shahbaz, Toan Luu Duc Huynh, Muhammad Usman: Managing environmental challenges: Training as a solution to improve employee green performance. Journal of Environmental Management 269(2020): 110781 (September 2020). |
|
0301-4797 |
6.789 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Le Van Huy, Hien Nguyen, Phan Thi Phu Quyen, Phan Hoang Long, Pham Tan Nhat: Going green: predicting tourists’ intentions to stay at eco-friendly hotels – the roles of green attitude and environmental concern. Journal of Hospitality and Tourism Insights : Published online (December 2023). |
|
2514-9792 |
0 |
Q1 |
2 |
Roy Rillera Marzo, Waqas Sami, Zakiul Alam, Swosti Acharya, Kittisak Jermsittiparsert, Karnjana Songwathana, Pham Tan Nhat, Titik Respati, Erwin Martinez Faller, Aries Moralidad Baldonado, Yadanar Aung, Sharmila Mukund Borkar, Mohammad Yasir Essar, Sunil Shrestha, Siyan Yi: Hesitancy in COVID-19 vaccine uptake and its associated factors among the general adult population: a cross-sectional study in six Southeast Asian countries. Tropical Medicine and Health : Published online (April 2022). |
|
1348-8945 |
https://tropmedhealth.biomedcentral.com/about |
Q1 |
3 |
Nga Thi Vo, Vo Viet Hung, Zuzana Tuckova, Pham Tan Nhat, Lien H. L. Nguyen: Guest Online Review: An Extraordinary Focus on Hotel Users’ Satisfaction, Engagement, and Loyalty. Journal of Quality Assurance in Hospitality & Tourism : Published online (June 2021). |
|
1528-0098 |
0 |
Q2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Lê Văn Huy, Trương Công Thiện, Đỗ Thùy Như, Lê Quốc Hội, Phan Thị Phú Quyến, Pham Tan Nhat, Phan Hoàng Long: ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỘNG CƠ, CƠ HỘI VÀ NĂNG LỰC XỬ LÝ THÔNG TIN TRÊN MẠNG XÃ HỘI ĐỐI VỚI DỰ ĐỊNH LỰA CHỌN KHÁCH SẠN XANH TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG. Tạp chí Kinh tế và Phát triển : Accepted (May 2022). |
|
1859-0012 |
|
2 |
VO THI NGOC THUY, LÊ CÁT VI, PHÙNG THANH BÌNH, Pham Tan Nhat: Nhận diện hình ảnh và tính cách thương hiệu vùng liên kết du lịch Thành phố Hồ Chí Minh và 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á : Published online (December 2021). |
|
2615-9104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Pham Tan Nhat, Nhi Nguyen Huynh Thao, Khuong Thanh Nguyen, Ly Thi My Hanh: BOOSTING CUSTOMER LOYALTY: THE ROLES OF CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY, CORPORATE IMAGE AND CUSTOMER SATISFACTION. In proceedings ofDOKBAT 2023 19th International Bata Conference for Ph.D. Students and Young Researchers. ISBN 978-80-7678-194-8. Tomas Bata University: (September 2023). |
|
978-80-7678-194-8 |
|
2 |
Nguyen Quynh Anh, Pham Tan Nhat, Ha Thanh Nga, Lam Huyen Dong: HOW DOES CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY INFLUENCE EMPLOYEE WORK ADDICTION?. In proceedings ofDOKBAT 2023 19th International Bata Conference for Ph.D. Students and Young Researchers. ISBN 978-80-7678-194-8. Tomas Bata University: (September 2023). |
|
978-80-7678-194-8 |
|
3 |
Phan Thi Phu Quyen, Pham Tan Nhat, Dang Minh Quan, Tran Hoang Tuan: Being Green: Boosting Consumers’ Purchase Intention of Smart Electronic Scooters. In proceedings ofthird International Conference on Marketing in the Connected Age (MICA-2022). ISBN 978-604-84-79-3372-3. Danang, Vietnam: (October 2022). |
|
978-604-84-79-3372-3 |
|
4 |
Nguyen Tu Lan Anh, Pham Tan Nhat, Ha Thanh Nga, Nguyen Thi Thu Huong: JOB SATISFACTION IN REMOTE WORK CONTEXT: THE MEDIATING EFFECT OF WORK-LIFE BALANCE AND DIGITAL HRM SUPPORT. In proceedings ofDOKBAT 2022 - 18th International Bata Conference for Ph.D. Students and Young Researchers . ISBN 978-80-7678-101-6. Tomas Bata University in Zlín, Faculty of Management and Economics, Zlín, Czech Republic: (September 2022). |
|
978-80-7678-101-6 |
|
5 |
Pham Tan Nhat, Ha Thanh Nga: SOCIALLY RESPONSIBLE HUMAN RESOURCE MANAGEMENT AND EMPLOYEE RETENTION. In proceedings ofDOKBAT 2022 - 18th International Bata Conference for Ph.D. Students and Young Researchers . ISBN 978-80-7678-101-6. Tomas Bata University in Zlín, Faculty of Management and Economics, Zlín, Czech Republic: (September 2022). |
T2021- 03-BA |
978-80-7678-101-6 |
|
6 |
Dang Thao Van Anh, Pham Tan Nhat, Tran Hoang Tuan: DIGITAL LEADERSHIP AND MULTIDIMENSIONAL ORGANIZATIONAL CITIZENSHIP BEHAVIOUR. In proceedings of. ISBN 978-604-73-9144-8. International University - VNU HCMC, Vietnam: (August 2022). |
|
978-604-73-9144-8 |
|
7 |
Tran Do Ngoc Han, Pham Tan Nhat, Ha Le Thu Hoai: FACTORS INFLUENCING EMPLOYEES’ CHANGES TO REMOTE WORK. In proceedings ofTHE 5th INTERNATIONAL CONFERENCE ON ECONOMICS, BUSINESS AND TOURISM. ISBN 978-604-73-9144-8. International University - VNU HCMC, Vietnam: (August 2022). |
|
978-604-73-9144-8 |
|
8 |
Do Chu Phong, Pham Tan Nhat, Nguyen Thanh Khuong: THE ROLE OF INTERNAL SOCIAL MEDIA USAGE TOWARDS AFFECTIVE COMMITMENT AMONG GEN Z EMPLOYEES: AN EMPIRICAL STUDY IN THE REMOTE WORK CONTEXT. In proceedings ofTHE 5th INTERNATIONAL CONFERENCE ON ECONOMICS, BUSINESS AND TOURISM. ISBN 978-604-73-9144-8. International University - VNU HCMC, Vietnam: (August 2022). |
|
978-604-73-9144-8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1 |
Công Bố Khoa Học Xuất Sắc |
Đã có công bố khoa học xuất sắc năm học 2020-2021 |
Đại Học Quốc Gia Tp.HCM |
12/2021 |
2 |
Giải thưởng khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở giáo dục đại học năm 2021 |
Giải thưởng khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ năm 2021 |
BCH Trung Ương Đoàn Thanh Niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |
12/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|