|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: PHẠM TẤN NHẬT
|
2. Ngày sinh: 17-10-1987 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Quản trị Kinh doanh
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2019 |
6. Học hàm: Phó Giáo sư |
Năm phong: 2023 |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
|
0909084667 |
3
|
Email
|
ptnhat@hcmiu.edu.vn |
nhatpham1729@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2010 đến 2019 |
ĐH. Lao Động Xã Hội (CSII) |
giảng viên |
Từ 2020 đến nay |
ĐH. Quốc Tế - ĐHQG Tp.HCM |
giảng viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2006 đến 2010 |
ĐH. Kinh Tế Tp.HCM |
Thống kê kinh doanh |
|
Thạc sỹ |
Từ 2011 đến 2014 |
ĐH. Kinh Tế Tp.HCM |
Quản trị kinh doanh |
|
Tiến sĩ |
Từ 2017 đến 2019 |
ĐH. Tomas Bata (Tomas Bata University in Zlín) |
Quản trị và Kinh Tế |
Green human resource management and corporate environmental performance in the hotel industry |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực:
- Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
- Chuyên môn: Quản trị kinh doanh
Hướng nghiên cứu:
HRM
Sustainable HRM
Digital management
Sustainable Tourism
Hospitality Management & Marketing
Sustainable Business
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
HRM application as a source of organizational performance in tourism services in the context of sustainable tourism |
MS: IGA/FaME/2018/009, cấp quản lý: Tomas Bata University in Zlín |
2 năm (12/2017 - 12/2019) |
700 triệu VNĐ |
Chủ nhiệm |
12/12/2019 |
Đạt |
2 |
Xây dựng nhận diện thương hiệu du lịch vùng TP.Hồ Chí Minh và 13 tỉnh thành Đồng bằng sông Cửu Long |
2020/HĐ-KT & Sở Du Lịch Tp.HCM |
12/2020-1/2021 |
570 |
Đồng chủ nhiệm |
04/01/2021 |
Đạt |
3 |
Vai trò mạng xa hội trong việc thúc đẩy hành vi du lịch xanh khi chọn điểm đến: Một nghiên cứu thực tiễn tại Việt Nam |
502.02-2020.35 NAFOSTED |
24 tháng |
750 |
Tham gia |
1/2024 |
Đạt |
4 |
Quản trị nhân sự hướng đến trách nhiệm xã hội và hành vi của người lao động |
B2022-28-03 ĐHQG HCM |
24 tháng |
600 |
Chủ nhiệm |
3/2024 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
BUI DIU CAM TIEN |
ENHANCING PURCHASE INTENTION TOWARDS GREEN SKINCARE PRODUCTS: THE ROLE OF INFLUENCERS AND PARASOCIAL INTERACTION |
2021 |
Cử nhân |
|
2 |
DANG MINH QUAN |
BEING GREEN: BOOSTING CONSUMER’S PURCHASE INTENTION OF SMART ELECTRIC SCOOTERS |
2021 |
Cử nhân |
|
3 |
NGO THI THU HUONG |
Enhancing job satisfaction and job performance in the workfrom-home context: the roles of work-to-family conflict, perceived organizational support, and digital training |
2021 |
Thạc sỹ |
|
4 |
VO GIA NGHI |
THE RELATIONSHIP BETWEEN PERCEIVED ORGANIZATIONAL SUPPORT AND EMPLOYEE RETENTION IN THE REMOTE WORK CONTEXT |
2022 |
Cử nhân |
|
5 |
DO CHU PHONG |
THE ROLE OF INTERNAL SOCIAL MEDIA USAGE TOWARDS AFFECTIVE COMMITMENT AMONG GEN Z EMPLOYEES: AN EMPIRICAL STUDY IN THE REMOTE WORK CONTEXT |
2022 |
Cử nhân |
|
6 |
DANG THAO VAN ANH |
DIGITAL LEADERSHIP AND MULTIDIMENSIONAL ORGANIZATIONAL CITIZENSHIP BEHAVIOUR: THE MEDIATING EFFECT OF EMPLOYEE EMPOWERMENT AND AFFECTIVE COMMITMENT |
2022 |
Cử nhân |
|
7 |
VO THANH LONG |
GREENWASH AND GREEN WOM IN THE TOURISM INDUSTRY: THE ROLES OF CONNECTEDNESS TO NATURE |
2022 |
Cử nhân |
|
8 |
TRAN CAO TUYET GIANG |
THE RELATIONSHIP BETWEEN SOCIALLY RESPONSIBLE HUMAN RESOURCE MANAGEMENT AND EMPLOYEE RETENTION |
2022 |
Thạc sỹ |
|
9 |
Nguyen Thi Diem Trinh |
The influences of socially responsible human resource management, positive mood, and adverse working condition on employees’ organizational citizenship behavior. |
2023 |
Thạc sỹ |
|
10 |
Nguyen Quynh Anh |
Relationship between corporate social responsibility and employee work addiction |
2023 |
Cử nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1 |
Công Bố Khoa Học Xuất Sắc |
Đã có công bố khoa học xuất sắc năm học 2020-2021 |
Đại Học Quốc Gia Tp.HCM |
12/2021 |
2 |
Giải thưởng khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ trong các cơ sở giáo dục đại học năm 2021 |
Giải thưởng khoa học và công nghệ dành cho giảng viên trẻ năm 2021 |
BCH Trung Ương Đoàn Thanh Niên Cộng Sản Hồ Chí Minh |
12/2021 |
3 |
Công Bố Khoa Học Xuất Sắc |
Đã có công bố khoa học xuất sắc năm học 2021-2022 |
Đại Học Quốc Gia Tp.HCM |
12/2022 |
4 |
Công Bố Khoa Học Xuất Sắc |
Đã có công bố khoa học xuất sắc năm học 2022-2023 |
Đại Học Quốc Gia Tp.HCM |
12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|