|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: HÀ VIỆT UYÊN SYNH
|
2. Ngày sinh: 23-01-1973 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Công nghệ Thông tin
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Trưởng Trung tâm Dịch vụ Công nghệ thông tin
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2010 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
766/92/11 CMT8, P.5, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh |
2
|
Điện thoại/fax
|
848 3724 4270 Ext: 3416 |
0903.968.810 |
3
|
Email
|
hvusynh@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2010 đến 2011 |
School of Information and Communication Engineering, Sungkyunkwan University, Suwon, Korea |
Postdoc |
Từ 2015 đến 2018 |
Khoa Công Nghệ Thông Tin, trường Đại học Quốc Tế, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh |
Phó trưởng khoa |
Từ 2011 đến nay |
Khoa Công Nghệ Thông Tin, trường Đại học Quốc Tế, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh |
Giảng viên |
Từ 2018 đến 2021 |
Phòng Đào Tạo Đại Học, trường Đại học Quốc Tế, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh |
Trưởng phòng |
Từ 2021 đến nay |
Trung tâm Dịch vụ Công nghệ thông tin, trường Đại học Quốc Tế, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh |
Trưởng trung tâm |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 1991 đến 1996 |
Đại học Bách khoa, Tp. HCM |
Computer Engineering |
Nhận dạng 10 chữ số tiếng Việt |
Thạc sỹ |
Từ 1997 đến 1999 |
Đại học KHTN, Tp.HCM |
Computer Science |
Nhận dạng 10 chữ số tiếng Việt phát âm liên tục |
Tiến sỹ |
Từ 2005 đến 2010 |
Sungkyunkwan University |
Information and Communication Engineering |
Readjusting Unstable Regions to Improve the Quality of Optical Flow Estimation |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Công Nghệ Thông Tin
- Chuyên ngành: Khoa học máy tính
- Chuyên môn: Thị giác máy và Xử lý ảnh
Hướng nghiên cứu:
Multimedia, Thị giác Máy tính, Xử lý Ảnh số, Trí tuệ Nhân tạo (Học máy), Machine Vision, Công nghệ phần mềm, Phân tích thiết kế hệ thống
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Các kỹ thuật xử lý video hỗ trợ cho việc giám sát giao thông |
T2014-05-IT - Cấp cơ sở ĐHQG |
12 tháng |
35 |
Chủ nhiệm |
05/30/2015 |
Xuất sắc |
2 |
Thuật toán phát hiện vùng chồng lấp nâng cao trong các ứng dụng xử lý video |
C2016-28-11 - Cấp cơ sở ĐHQG |
24 tháng |
70 |
Chủ nhiệm |
10/31/2018 |
Đạt |
3 |
Phát triển thuật toán phát hiện và phân loại xe trong điều kiện chồng lấp cho các hệ thống giám sát giao thông bằng camera |
20/2017HĐ – KHCN – VƯ - Cấp Tỉnh |
6 tháng |
80 |
Tham gia |
02/01/2018 |
Đạt |
4 |
Triển khai thí điểm hệ thống quản lý giao thông thông minh |
272/QĐSTT Sở Thông tin Truyền thông Tp. HCM |
24 tháng |
- |
Tham gia |
08/23/2017 |
Đạt |
5 |
Phát triển hệ thống hỗ trợ giám sát an ninh trong tòa nhà dựa trên camera giám sát |
C2019-28-04/HĐ-KHCN - Cấp cơ sở ĐHQG |
24 tháng |
100 |
Chủ nhiệm |
04/27/2021 |
Đạt |
6 |
Phát triển thuật toán phục hồi ảnh phông nền hỗ trợ hệ thống giám sát bằng camera tĩnh |
DS2022-28-04/HĐ-KHCN |
24 tháng |
520 |
Chủ nhiệm |
02/08/2024 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Nguyen, Tran Nhat Hoang |
Stopped Object Detection System |
2018 |
Kỹ sư |
|
2 |
Pham, Tuan Hai |
Monitor Gadgets By Smart Devices Based On Google Voice API Technology. |
2018 |
Kỹ sư |
|
3 |
Ha, Minh Hung |
A tool to extract answers from a multiple choice survey format |
2017 |
Kỹ sư |
|
4 |
Lam, Thai Binh |
Developing a point of sale promation system in odoo |
2017 |
Kỹ sư |
|
5 |
Phan, Ngoc Hung |
Improved occlusion vehicle detection algorithm in crowded scene for traffic surveillance system |
2017 |
Kỹ sư |
|
6 |
Phan, Nguyen Khoa |
International university student management system in odoo (IUOdoo) |
2017 |
Kỹ sư |
|
7 |
Vu, Duc Nam |
Developing an order management system for FMCG Co, ON ODOO |
2017 |
Kỹ sư |
|
8 |
Luong, Ngoc Tran |
Studying the sale and purchase system in multi- company environment in ODOO |
2016 |
Kỹ sư |
|
9 |
Nguyen, Huu Chi |
Improve shadow detection and removal in traffic surveillance system |
2016 |
Kỹ sư |
|
10 |
Nguyen, Xuan Gia Khanh |
Developing a garage management system in ODOO |
2016 |
Kỹ sư |
|
11 |
Pham, Thanh Nhan |
A shadow detection and removal method in rainy conditions in traffic surveillance video |
2016 |
Kỹ sư |
|
12 |
Phan, Tu Gia Linh |
Developing a warehouse management system (WMS) in ODOO |
2016 |
Kỹ sư |
|
13 |
Vu, Tuan Anh |
Extend traffic signs detection and recognitionalgorithm in nighttime in Viet Nam |
2016 |
Kỹ sư |
|
14 |
Diep,So Anh |
Improved non local dual denoising |
2015 |
Kỹ sư |
|
15 |
Duong, Trung Tin |
Improved method for texture segmentation using local binary pattern and entropy evaluation |
2015 |
Kỹ sư |
|
16 |
Nguyen, Phuoc Tien |
Disorder detection approach to background modelling for traffic surveillance system |
2015 |
Kỹ sư |
|
17 |
Tran, Huu Phuong Tai |
Improved regularization nonlocal means model and its application in video denoising |
2015 |
Kỹ sư |
|
18 |
Tran,Nguyen Ngoc Duong |
The background subtraction in traffic surveillance system |
2015 |
Kỹ sư |
|
19 |
Pham, Hoang Long |
Extended segmentation algorithm in traffic monitoring system |
2014 |
Kỹ sư |
|
20 |
Phan, Nguyen Thanh Nhan |
ERP- logistics system |
2014 |
Kỹ sư |
|
21 |
Tran, Duc Minh |
Studying the theory of enteprise resource planning system and analyzing warehouse management bodule in open ERP software |
2013 |
Kỹ sư |
|
22 |
Pham, Hoang Long |
A robust multiclass vehicle detection and classification algorithm for traffic surveillance system |
2017 |
Thạc sĩ |
|
23 |
Nguyen, Huy Hung |
Lane detection in intelligent traffic system based on probabilistic modeling and segmentation |
2017 |
Thạc sĩ |
|
24 |
Tran, Nguyen Ngoc Duong |
A robust background subtraction algorithm for traffic surveillance system in different scenes |
2018 |
Thạc sĩ |
|
25 |
Phan, Ngoc Hung |
An improved vehicle detection and classification algorithm with occlusion handling for traffic surveillance systems |
2019 |
Thạc sĩ |
|
26 |
Ngo, Dinh Khoi |
Vehicle Tracking for Traffic Surveillance Systems |
2020 |
Kỹ sư |
|
27 |
Doan, Y Nhi |
Covolutional Neural Network of Bilateral Filter in Image Processing |
2021 |
Kỹ sư |
|
28 |
Nguyen, Xuan Tung |
Cell Segmentation In Microscopy Images For Biomedical Quantitative Analysis |
2021 |
Kỹ sư |
|
29 |
Chung, Minh Nhat |
Spatio-Temporal Background Modeling with Gaussian Mixture Model |
2021 |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1 |
Best Paper Award |
Occlusion Vehicle Segmentation Algorithm in Crowded Scene for Traffic Surveillance System |
The IEEE International Conference on System Science and Engineering |
7/2017 |
2 |
Best Paper Award |
Occlusion Vehicle Detection Algorithm in Crowded Scene for Traffic Surveillance System |
Springer, The International Conference on Information System Design and Intelligent Application |
5/2017 |
3 |
Giải Á Quân |
Thử thách Sử dụng Thiết bị IoT cho bài toán Tính lưu lượng giao thông của đa phương tiện, đa chuyển động năm 2021 |
The AICITY Challenge 2021 (https://www.aicitychallenge.org/2021-organizing-committee) The IEEE Conference on Computer Vision and Pattern Recognition (CVPR) https://cvpr2021.thecvf.com |
6/2021 |
4 |
Hạng Nhì |
Thử thách Truy xuất phương tiện giao thông đã được theo dõi bằng mô tả ngôn ngữ tự nhiên tiếng Anh |
The AICITY Challenge 2022 (https://www.aicitychallenge.org/2022-organizing-committee) The IEEE Conference on Computer Vision and Pattern Recognition (CVPR) https://cvpr2022.thecvf.com |
6/2022 |
5 |
Giải Nhất |
Kỳ thi lập trình Sinh viên Quốc tế ICPC - Vòng Toàn quốc Việt Nam năm 2018 |
ICPC Foundation, ICPC Vietnam |
11/2018 |
6 |
Giải Nhì |
Kỳ thi lập trình Sinh viên Quốc tế ICPC - Vòng Toàn quốc Việt Nam năm 2019 |
ICPC Foundation, ICPC Vietnam |
11/2019 |
7 |
Giải Ba |
Kỳ thi lập trình Sinh viên Quốc tế ICPC - Vòng Toàn quốc Việt Nam năm 2020 |
ICPC Foundation ICPC Vietnam |
11/2020 |
8 |
Giải Nhất |
Kỳ thi lập trình Sinh viên Quốc tế ICPC - Vòng Toàn quốc Việt Nam năm 2021 |
ICPC Foundation, ICPC Vietnam |
2/2022 |
9 |
Bronze Medal |
Kỳ thi lập trình Sinh viên Quốc tế ICPC - Vòng Khu vực Châu Á-Thái Bình Dương điểm thi Đà Nẵng năm 2019 |
ICPC Foundation, ICPC Vietnam |
12/2019 |
10 |
Gold Medal |
Kỳ thi lập trình Sinh viên Quốc tế ICPC - Vòng Khu vực Châu Á điểm thi Cần Thơ năm 2020 |
ICPC Foundation, ICPC Vietnam |
12/2020 |
11 |
Gold Medal |
Kỳ thi lập trình Sinh viên Quốc tế ICPC - Vòng Khu vực Châu Á điểm thi Hà Nội năm 2021 |
ICPC Foundation, ICPC Vietnam |
3/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|