|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: NGUYỄN VĂN THUẬN
|
2. Ngày sinh: |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Công nghệ Sinh học
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm: Tái Biệt Hóa Tế Bào, http://crl.bio.hcmiu.edu.vn/
- Chức vụ: Trưởng Khoa/ BM.CNSH Khoa Công nghệ Sinh học
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2002 |
6. Học hàm: Phó Giáo sư |
Năm phong: 2007 |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
(+84)8 3724 4270 (Ext. 3488)/(+84)8 3724 4271 |
0707344522 |
3
|
Email
|
nvthuan@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
2
|
Tiếng Nhật |
X |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2002 đến 2007 |
Center for developmental Biology - RIKEN, Kobe, Japan |
Special Researcher |
Từ 2007 đến 2012 |
School of Animal Biotechnology, Konkuk University, Seoul City, Korea |
Lecturer |
Từ 2013 đến 2015 |
School of Biotechnology, International University, Vietnam National University of HCM City |
Lecturer |
Từ 2016 đến 2017 |
School of Biotechnology, International University, Vietnam National University of HCM City |
Head of Department of Biotechnology |
Từ 2018 đến nay |
School of Biotechnology, International University, Vietnam National University of HCM City |
Dean of School of Biotechnology |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Tiến sĩ |
Từ 1999 đến 2002 |
Đại học Kobe, Tp. Kobe, Nhật bản |
Ứng dụng hệ thống sinh học (Biosystem Application) |
|
Thạc sĩ |
Từ 1997 đến 1999 |
Trường Đại học Kobe, Tp. Kobe, Nhật bản |
Công nghệ sinh học sinh sản (Reproductive Biotechnology) |
|
Đại học |
Từ 1985 đến 1990 |
Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hố Chí Minh |
Bác sĩ Thú Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Cellular Reprogramming, Stem cell, Reproductive Biotechnology, Developmental Biology
- Chuyên ngành: Biosystem Aplication
- Chuyên môn:
Hướng nghiên cứu:
Our Lab is interested in genomic and epigenetic reprogramming, and the biological mechanisms that affects how somatic cells is reverted into totipotent cells and pluripotent cells via somatic cell nuclear transfer (SCNT, cloned animals) and induced pluripotent stem (iPS) cell techniques. CRL also focuses on assisted reproductive technology (ART) by using mouse model, including the early development of embryos; embryonic cell differentiation, ES cells, male and female germ-line stem cells, cloning animals and transgenic animals for treatment of infertility, Preservation of endangered genomes, and for human bio-organs and human recombinant proteins productions.
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Nghiên cứu tạo phôi bò tót (Bos gaurus) nhân bản vô tính thông qua kỹ thuật chuyển cấy nhân |
B2016-28-1 |
2 năm |
600 |
Chủ nhiệm |
10/2019 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Possibilities and Limitations in Current Translational Stem Cell Research |
B2022-28-01/ĐHQG-HCM |
IntechOpen Limited 5 Princes Gate Court, London, SW7 2QJ, UNITED KINGDOM |
2023 |
Bui Hong Thuy, Nguyen Nhat Thinh, Lam Do Truc Phuong, Le Ba Anh My, Nguyen Van Thuan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Enhancing SCNT with Chromatin Remodeling Agents |
|
Academic Press (ELSEVIER) |
2013 |
Satoshi Kishigami, Nguyen Van Thuan, Sayaka Wakayama, Teruhiko Wakayama |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Pham-Truong Duy, Bui Le Quynh Nhu, Pham Quoc Dinh, Cao Hoàng Nam , Lâm Đỗ Trúc Phương , Đào Quang Trí, Phạm Minh Chiến, Nguyễn Nhật Thịnh, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: Developmental Competence of Somatic Cell Nuclear Transfer Embryos and Interspecies ICSI Zygotes From Bovine Small Antral Follicles. Reproduction in Domestic Animals 59:e14726: 1-13 (October 2024). |
B2022-28- 01 and ÐTÐL.CN-49/ 16 |
1439-0531 |
1.6 |
Q2 |
2 |
Le Ba Anh My, Nguyen Lien Boi Linh, Lam Do Truc Phuong, Lam Chi Thien, Nguyen Nhat Thinh, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: Agarose-based 3D culture improved the developmental competence of oocyte-granulosa complex isolated from porcine preantral follicle. Theriogenology 223: 11–21 (July 2024). |
B2022-28-01 |
0093-691X |
2.4 |
Q1 |
3 |
Nguyen Thi Thuy Van, Le Ba Anh My, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: Improve the developmental competence of porcine oocytes from small antral follicles by pre-maturation culture method. Theriogenology 149: 139-148 (June 2020). |
|
0093691X |
2.33 |
Q1 |
4 |
Nguyen Huy Hoang, Bui Le Quynh Nhu, Nguyen Nhat Phuong Uyen, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: Isolation of female germline stem cells from porcine ovarian tissue and differentiation into oocyte-like cells. Journal of Reproduction and Development 65(5): 423-432 (August 2019). |
|
0916-8818/1348-4400 |
1.6 |
Q1 |
5 |
Hồ Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Thùy Vân, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: Epigenetic impairments in development of parthenogenetic preimplantation mouse embryos. Journal of Reproduction and Development 65(1): (1): 83–90 (February 2019). |
|
0916-8818/1348-4400 |
1.6 |
Q1 |
6 |
Sayaka Wakayama, Takashi Kohda, Haruko Obokata, Chong Li, Yukari Terashita, Eiji Mizutani, Nguyen Van Thuan, Satoshi Kishigami, Fumitoshi Ishino, Teruhiko Wakayama: Successful Serial Recloning in the Mouse over Multiple Generations. Cell Stem Cell 12(3): 293-297 (March 2013). |
|
19345909 |
9.34 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Phạm Tuấn Huy, Nguyễn Phạm Quỳnh Anh, Tong Thi Hang, Nguyen Hoang Khue Tu, Le Minh Thong, Nguyen Van Thuan, Tran Thi Hai Yen: Home-made in vitro magnetic nanoparticle-based gene delivery system. Science & Technology Development Journal : Published online (August 2021). |
T2020-02-BT |
1859-0128 |
|
2 |
Quang Trong Thoai, Pham Truong Duy, Nguyen Nhat Thinh, Vinh Thinh, Pham Quoc Dinh, Pham Minh Chien, Nguyen Ngoc Thuy Tram, Tran Thi Hai Yen, Nguyen Van Thuan, Le Minh Thong: Rapid sex determination of preimplantation bovine embryo using direct-PCR from a single blastomere. Science & Technology Development Journal : Published online (August 2021). |
C2021-28-04 |
2069-2075 |
|
3 |
Nguyen Thi Thuy Van, Pham Truong Duy, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: CAFFEINE IMPROVES THE DEVELOPMENTAL COMPETENCE OF PARTHENOGENETIC EMBRYOS DERIVED FROM AGING PORCINE OOCYTES . Journal of Biotechnology 17(4): 629-636 (December 2019). |
|
1811-4989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Huynh Nguyen Loan Anh, Pham Minh Chien, Nguyen Thi Trang, Phan Hoang My Dung, Nguyen Ngoc Bao Han, Nguyen Phuong Thy, Duong Quy Hao, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Developmental potency of single blastomere biopsied from 8-cell mouse embyro in defferent culture media. In proceedings ofThe 16th Asian Congress on Biotechnology “Frontiers in Biotechnology. ISBN 978-604-479-343-6. Cellular Reprogramming Laboratory, International University, National University, HCMC: (October 2023). |
Không có |
978-604-479-343-6 |
|
2 |
Nguyen Mai Phuong, Pham Quoc Dinh, Pham Truong Duy, Pham Minh Chien, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Improving the Efficiency of Bovine Somatic Cell Nuclear Transfer Protocol by Establishment of Culture Medium Changing System. In proceedings ofInternational Conference On Science, Technology and Society Studies. ISBN 2773-6202. Ho Chi Minh city University of Technology: (July 2022). |
ĐTĐL.CN-49/16 |
2773-6202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Huynh Nguyen Loan Anh, Nguyen Thi Trang, Phan Hoang My Dung, Nguyen Ngoc Bao Han, Nguyen Phuong Thy, Duong Quy Hao, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Characteristic of preimplantation development of biopsied blastomere derived from different stages and intact embryos in the mouse. In proceedings ofNational Biotechnology Conference 2023. ISBN 978-604-357-176-9. Cellular Reprogramming Laboratory, International University, National University, HCMC: (October 2023). |
|
978-604-357-176-9 |
|
2 |
Nguyen Lien Boi Linh, Le Thi Chon, Le Ba Anh My, Lam Do Truc Phuong, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: Effect of Different Culture Systems on In vitro Growth of Procine Oocytes from Preantral Follicle. In proceedings ofNational Biotechnology Conference 2023. ISBN 978-604-357-176-9. Cellular Reprogramming Laboratory, International University, National University, HCMC: (October 2023). |
B2022-28-01, SV2021-BT-04 |
978-604-357-176-9 |
|
3 |
Lam Do Truc Phuong, Le Thi Chon, Cao Dang Su Pham, Nguyen Thai Huy Bao, Le Nguyen Thien Truc, Ta Thi Minh Thu, Do Tu Minh, Le Ba Anh My, Nguyen Lien Boi Linh, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: Effect of Melatonin on In Vitro Growth of procine oocytes from early antral follicles. In proceedings ofNational Biotechnology Conference 2023. ISBN 978-604-357-176-9. Cellular Reprogramming Laboratory, International University, National University, HCMC: (October 2023). |
B2022-28-01, SV2022-BT-08 |
978-604-357-176-9 |
|
4 |
Cao Thuy Khanh, Nguyen Thi Ly Na, Duong Diem Quynh, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Effects of activation system and in vitro development media on the preimplantation development of interspecies embryos between bovine and porcine. In proceedings ofNational Biotechnology Conference 2023. ISBN 978-604-357-176-9. Cellular Reprogramming Laboratory, International University, National University, HCMC: (October 2023). |
|
978-604-357-176-9 |
|
5 |
Lam Chi Thien, Nguyen Le Uyen Vy, Tran Minh Thien Loc, Bach Ngoc Gia Bao, Nguyen Duong Hong Loan, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: Improve the Developmental Competence of Procine Oocytes from Early Antral Follicle (1-1.5mm) by Astaxanthin Treatment. In proceedings ofNational Biotechnology Conference 2023. ISBN 978-604-357-176-9. Cellular Reprogramming Laboratory, International University, National University, HCMC: (October 2023). |
B2022-28-01, SV2021-BT-11 |
978-604-357-176-9 |
|
6 |
Dao Quang Tri, Pham Truong Duy, Cao Hoang Nam, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Developmental competence and characteristics of pronuclear stage of embryos obtained from bos taurus oocytes and bos gaurus spermatozoa via intracytoplasmic sperm injection. In proceedings ofBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam. ISBN 978-604-357-065-6. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ: (August 2022). |
|
978-604-357-065-6 |
|
7 |
Giang Trung Hieu, Pham Truong Duy, Mai Thi Quynh Nhu, Tran Le Quy, Nguyen Hoang Bao Ngan, Lac Duong Hung, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Effect of cumulus cell co-cultured on preimplantation development of cloned bovine embryos. In proceedings ofBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam. ISBN 978-604-357-065-6. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ: (August 2022). |
ĐTĐL.CN-49 |
978-604-357-065-6 |
|
8 |
Pham Truong Duy, Pham Quoc Dinh, Pham Minh Chien, Giang Trung Hieu, Dao Quang Tri, Nguyen Mai Phuong, Do Minh Tan, Le Nguyen Lam Ngoc, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Effect of histone deacetylase inhibitors on post-implantation development of cloned bovine embryo. In proceedings ofBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam. ISBN 978-604-357-065-6. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ: (August 2022). |
ĐTĐL.CN-49 and VINIF.2020.TS.27 |
978-604-357-065-6 |
|
9 |
Nguyen Mai Phuong, Do Minh Tan, Nguyen Huu Hoang Minh, Nguyen Tuan Anh, Nguyen Gia Bao, Pham Quoc Dinh, Pham Minh Chien, Pham Truong Duy, Nguyen Kien Cuong, Nguyen Van Thuan: Evaluating Corpus Luteum Size of Local Vietnamese Cattle and Ideally Synchoronized Timing for Cloned Bovine embryos Transfeer. In proceedings ofHội nghị khoa học Quốc gia lần thứ 5 về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. ISBN 978-604-357-065-6. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ : (August 2022). |
ĐT.ĐL.CN-49/16 |
978-604-357-065-6 |
|
10 |
Huynh Nguyen Loan Anh, Pham Truong Duy, Huynh Thi Thao Nguyen, Ngo Thi Kim Anh, Pham Phuong An, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Evaluation of developmental characteristics of single blastomere biopsied from 8-cell mouse embryos during preimplantation development. In proceedings ofBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam. ISBN 978-604-357-065-6. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ: (August 2022). |
|
978-604-357-065-6 |
|
11 |
Nguyen Nhat Thinh, Pham Truong Duy, Le Minh Thong, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Genetic identity of donor somatic cell and cloned bovine embryos using single blastomere biopsy from the 8-cell stage embryo. In proceedings ofBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam. ISBN 978-604-357-065-6. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ: (August 2022). |
ĐTĐL.CN-49/16 |
978-604-357-065-6 |
|
12 |
Cao Hoang Nam, Dao Quang Tri, Pham Truong Duy, Lam Do Truc Phuong, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: Improve pronucleus formation in zygote derived from bos gaurus dead sperm and bos taurus small oocytes by pre-maturation culture. In proceedings ofBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam. ISBN 978-604-357-065-6. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ: (August 2022). |
ĐTĐL.CN-49/16 |
978-604-357-065-6 |
|
13 |
Pham Xuan Anh, Nguyen Nhat Thinh, Tang Kim Hoang Van, Pham Truong Duy, Pham Quoc Dinh, Pham Minh Chien, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Increase histone acetylation during the first mitotic cell cycle improves preimplantation development and the quality of mouse embryos generated by round spermatid injection (ROSI). In proceedings ofBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam. ISBN 978-604-357-065-6. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ: (August 2022). |
ĐTĐL.CN-49 |
978-604-357-065-6 |
|
14 |
Do Minh Tan, Nguyen Mai Phuong, Cao Hoang Nam, Nguyen Tuan Anh, Nguyen Huu Hoang Minh, Pham Minh Chien, Pham Quoc Dinh, Nguyen Van Thuan: The effect of Histone Deacetylation Inhibitors (HDACI) Treatment During Zygotic Gene Activation on Preimplantation Development of Cloned Bovine Embryos. In proceedings ofHội nghị khoa học Quốc gia lần thứ 5 về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. ISBN 978-604-357-065-6. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ : (August 2022). |
ĐT.ĐL.CN-49/16 |
978-604-357-065-6 |
|
15 |
Nguyen Lan Hung Son, Nguyen Van Thuan, Tran Duc Hau, Tran Thi Thanh Huyen: Báo cáo khoa học về nghiên cứu giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 5. 5 5, ISBN 978-604-357-065-6. Hochiminh City: Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ (August 2022). |
ĐT.ĐL.CN-49/16 |
978-604-357-065-6 |
|
16 |
Nguyen Van Thuan, Nguyen Lan Hung Son, Tran Duc Hau, Tran Thi Thanh Huyen: Evaluating Corpus Luteum Size of Local Vietnamese Cattle and Ideally Synchoronized Timing for Cloned Bovine embryos Transfeer. 5, ISBN 978-604-357-065-6. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ : (August 2022). |
ĐT.ĐL.CN-49/16 |
978-604-357-065-6 |
|
17 |
Bui Le Quynh Nhu, Pham Quoc Dinh, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: Nghiên cứu ảnh hưởng thời gian của phương pháp tiền nuôi cấy tế bào trứng lên sự phát triển của trứng bò đang tăng trưởng. In proceedings ofHội nghị công nghệ sinh học toàn quốc. ISBN 978-604-73-7266-9. Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ đức TP HCM: Nhà xuất bản ĐHQG-TP HCM (November 2019). |
|
978-604-73-7266-9 |
|
18 |
Pham Hoang Anh, Cao Thuy Khanh, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Thiết lập dòng phôi chuột phát sáng huỳnh quang xanh lá (GFP) thụ tinh bằng phương pháp tiêm tinh trùng trữ lạnh -80oc vào bào tương trứng. In proceedings ofHội nghị công nghệ sinh học toàn quốc. ISBN 978-604-73-7266-9. Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ đức TP HCM: Nhà xuất bản ĐHQG-TP HCM (November 2019). |
|
978-604-73-7266-9 |
|
19 |
Le Ba Anh My, Ngo Cao Hoang Long, Nguyen Thi Thuy Van, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: Ảnh hưởng của axit ascorbic đến khả năng phát triển của phôi heo trinh sản lưỡng bội . In proceedings ofHội nghị công nghệ sinh học toàn quốc. ISBN 978-604-73-7266-9. Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ đức TP HCM: Nhà xuất bản ĐHQG-TP HCM (November 2019). |
|
978-604-73-7266-9 |
|
20 |
Nguyen Ba Tu, Cao Dang Su Pham, Mai Thi Quynh Nhu, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Ảnh hưởng của chất ức chế (enzyme) khử gốc acetyl của histone trichostatin A lên giai đoạn tiền làm tổ của phôi heo nhân bản vô tính. In proceedings ofHội nghị công nghệ sinh học toàn quốc. ISBN 978-604-73-7266-9. Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ đức TP HCM: Nhà xuất bản ĐHQG-TP HCM (November 2019). |
|
978-604-73-7266-9 |
|
21 |
Nguyen Thi Thuy Van, Vu Thuy Quynh, Nguyen Van Thuan, Bui Hong Thuy: Ảnh hưởng của chất ức chế enzym histon deacetylase (scriptaid) trên phôi heo nhân bản trong suốt quá trình phát triển trước làm tổ. In proceedings ofHội nghị công nghệ sinh học toàn quốc. ISBN 978-604-73-7266-9. Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ đức TP HCM: Nhà xuất bản ĐHQG-TP HCM (November 2019). |
|
978-604-73-7266-9 |
|
22 |
Pham Truong Duy, Đao Quang Tri, Giang Trung Hieu, Cao Thuy Khanh, Pham Quoc Dinh, Pham Minh Chien, Nguyễn Thị Thùy Vân, Nguyen Thi Thuy Tram, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Ảnh hưởng của chất ức chế histone deacetylate (scriptaid) lên hoạt động phiên mã và sự phát triển phôi bò nhân bản vô tính giai đoạn tiền làm tổ. In proceedings ofHội nghị công nghệ sinh học toàn quốc. ISBN 978-604-73-7266-9. Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ đức TP HCM: Nhà xuất bản ĐHQG-TP HCM (November 2019). |
|
978-604-73-7266-9 |
|
23 |
Pham Minh Chien, Pham Truong Duy, Pham Quoc Dinh, Đao Quang Tri, Giang Trung Hieu, Nguyen Mai Phuong, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Ảnh hưởng của chất ức chế khử gốc acetyl của histone trichostatin A(TSA) lên giai đoạn tiền làm tổ của phôi bò nhân bản vô tính. In proceedings ofHội nghị công nghệ sinh học toàn quốc. ISBN 978-604-73-7266-9. Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ đức TP HCM: Nhà xuất bản ĐHQG-TP HCM (November 2019). |
|
978-604-73-7266-9 |
|
24 |
Pham Quoc Dinh, Nguyen Hoang Kieu Linh, Pham Truong Duy, Pham Minh Chien, Nguyen Mai Phuong, Bui Hong Thuy, Nguyen Van Thuan: Ảnh hưởng của curcumin lên sự phát triển của phôi bò nhân bản vô tính. In proceedings ofHội nghị công nghệ sinh học toàn quốc. ISBN 978-604-73-7266-9. Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ đức TP HCM: Nhà xuất bản ĐHQG-TP HCM (November 2019). |
|
978-604-73-7266-9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|