|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: LÊ ĐÌNH MINH TRÍ
|
2. Ngày sinh: 03-06-1986 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Quản trị Kinh doanh
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Trưởng Phòng Đào tạo Sau đại học
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2018 |
6. Học hàm: Phó Giáo sư |
Năm phong: 2022 |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2
|
Điện thoại/fax
|
028-37244270. Ext: 3208 |
|
3
|
Email
|
ldmtri@hcmiu.edu.vn |
|
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2011 đến 2018 |
Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM |
Giảng viên |
Từ 2014 đến 2018 |
Trường Kinh doanh, Đại học RMIT, Melbourne, Úc |
Nghiên cứu sinh |
Từ 2018 đến nay |
Phòng Đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM |
Trưởng Phòng |
Từ 2018 đến nay |
Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM |
Giảng viên |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Cử nhân |
Từ 2004 đến 2008 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TPHCM |
Vật lý (Cử nhận Tài năng) |
|
Thạc sĩ |
Từ 2009 đến 2010 |
Đại học La Trobe, Melbourne, Úc |
Điện tử |
|
Thạc sĩ |
Từ 2009 đến 2010 |
Đại học La Trobe, Melbourne, Úc |
Quản trị Kinh doanh |
|
Tiến sĩ |
Từ 2014 đến 2018 |
Đại học RMIT, Melbourne, Úc |
Marketing |
Word-of-mouth processing and higher education choice factors |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Quản trị Kinh doanh
- Chuyên ngành: Marketing
- Chuyên môn:
Hướng nghiên cứu:
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Cộng đồng người dùng tự phát trên mạng xã hội và sự ảnh hưởng không dự kiến đến hình ảnh thương hiệu: Trường hợp các trang Confession của sinh viên các trường đại học |
T2019-04-BA - Cấp trường |
18 tháng |
48 |
Chủ nhiệm |
10/27/2021 |
Đã nghiệm thu |
2 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiêu dùng có trách nhiệm của thanh thiếu niên |
20/2019/HĐ-KHCN-VƯ - Cấp thành phố |
11 tháng |
90 |
Chủ nhiệm |
01/11/2020 |
Đã nghiệm thu |
3 |
Quyết định chọn trường đại học của học sinh Việt Nam: quá trình ra quyết định, các yếu tố tác động và các nguồn thông tin trực tuyến |
C2020-28-01 - Cấp ĐHQG |
24 tháng |
180 |
Chủ nhiệm |
15/12/2022 |
Đã nghiệm thu - KQ: Xuất sắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
1 |
Võ Thị Minh Hiển |
The study of consumer attitudes towards the display advertising |
2012 |
Cử nhân |
|
2 |
Đinh Đặng Quỳnh Trang |
Customer satisfaction on quality of Internet service: The case of Shinhan bank Vietnam. |
2012 |
Cử nhân |
|
3 |
Đinh Viết Hải |
Effects of online brand community on brand loyanty: A case on brand page of zing me socail network sites |
2012 |
Cử nhân |
|
4 |
Võ Bảo Lộc |
Factors influncing consumer's trust in the context of business-to-consumer e-commerce: A study from the perspective of students in Ho Chi Minh City |
2013 |
Cử nhân |
|
5 |
Nguyễn Thị Phương Linh |
Studying the impact of charity guilt appeals advertising in TVC on consumer's purchasing intention |
2013 |
Cử nhân |
|
6 |
Trần Quốc Nam |
A study on customer adoption intention of family doctor service in Ho Chi Minh City |
2013 |
Cử nhân |
|
7 |
Trần Quang Ngân |
Factors that deciding the success of viral marketing on Youtube |
2013 |
Cử nhân |
|
8 |
Nguyễn Đặng Anh Tâm |
Evaluating factors of brand community on social media and its effects on brand loyalty - the case of Mystery Hunting's Face Book fan page |
2013 |
Cử nhân |
|
9 |
Nguyễn Hồ Bảo Trân |
Mobile Users' Attitudes toward Mobile Advertising in Vietnam: A Study of Mobile Web Display Advertising and Mobile App Display Advertising |
2013 |
Cử nhân |
|
10 |
Lê Văn Sơn |
An analysis of the factors affecting customer's purchase intention towards table tennis product-The case of Andro, Lucky Sport Company |
2013 |
Cử nhân |
|
11 |
Lê Minh Cường |
Evaluate the Customers' satisfaction of office for International study programs's website |
2013 |
Cử nhân |
|
12 |
Nguyễn Thị Diễm Phương |
The effects of brand communities and elements of customer centric model on brand loyalty |
2014 |
Cử nhân |
|
13 |
Lộc Thế Cường |
Car purchasing decision in Vietnam |
2014 |
Cử nhân |
|
14 |
Chu Thảo Ngọc |
Understanding the relationship between country of origin image and brand equity : Case of cosmetic brands in Ho Chi Minh city |
2014 |
Cử nhân |
|
15 |
Lê Vũ Phương Quỳnh |
Social factors affecting electronic word-of-mouth behaviors of social networking sites users when considering eating places |
2019 |
Cử nhân |
|
16 |
Ngô Ngọc Linh |
The influences of children on parents purchase decision - Middle class in Vietnam |
2019 |
Cử nhân |
|
17 |
Phạm Nguyễn Như Quỳnh |
Influence of different formats of visual content on Facebook engagement rate - Case study of L'oreal Vietnam luxury brands |
2019 |
Cử nhân |
|
18 |
Võ Thị Kim Hoàng |
Determinants of online engagement: the case of facebook travel fan pages in vietnam |
2019 |
Cử nhân |
|
19 |
Hồ Thị Anh Thư |
Factors affecting high school students choices in higher education: segment descriptive analysis |
2019 |
Cử nhân |
|
20 |
Lê Thị Thiên Thanh |
Satisfaction, commitment, and word-of-mouth intention of students in higher education |
2019 |
Cử nhân |
|
21 |
Mai Lan Hương |
Forwarding behavior of electronic word-of-mouth (EWOM) within Vietnam service context |
2019 |
Cử nhân |
|
22 |
Trần Đức Hoàng |
Ethically minded consumer behavior of young consumers: Personal and social factors |
2019 |
Cử nhân |
|
23 |
Trần Thị Hoàng Lam |
Service quality in higher education: applying HEDPERF scale in Vietnamese universities |
2019 |
Cử nhân |
|
24 |
Nguyễn Phan Tố Như |
Influencer marketing on social media: an analysis of parasocial relationship, source characteristics on word-of-mouth influence |
2020 |
Cử nhân |
|
25 |
Nhân Hiếu Thảo |
Effect of para-social relationship and sponsorship disclosure on persuasion knowledge, purchase intention and electronic word of mouth in context of facebook |
2020 |
Cử nhân |
|
26 |
Trần Lê Hồng Ngọc |
What makes online content viral: a case of facebook fan page |
2020 |
Cử nhân |
|
27 |
Trần Tú Trâm |
The effectiveness of YouTube in-stream ads on enhancing purchase intention of millennial in Vietnam |
2020 |
Cử nhân |
|
28 |
Hoàng Thúy Mai |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
2020 |
Thạc sĩ |
|
29 |
Đỗ Hoàng Huy |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chọn phân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Bến Tre để theo học đại học |
2020 |
Thạc sĩ |
|
30 |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định phân loại chất thải rắn sinh hoạt đô thị của người dân: trường hợp nghiên cứu tại thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
2020 |
Thạc sĩ |
|
31 |
Châu Lan Vi |
An empirical analysis of moral philosophies affect “Bring your own bags” intention of Vietnamese young people in green consumption |
2020 |
Cử nhân |
|
32 |
Nguyễn Ngọc Hà My |
Word of Mouth and Organizational Attractiveness on University Students and Fresh Graduates |
2020 |
Cử nhân |
|
33 |
Nguyễn Thị Minh Thư |
Psychological factors and ethically minded consumer behavior: a segmentation analysis on Vietnamese youths |
2020 |
Cử nhân |
|
34 |
Nguyễn Thanh Tân |
Choice factors and information sources when selecting a university: a demographic analysis |
2021 |
Cử nhân |
|
35 |
Lê Võ Uyên Nhi |
Exploring the student decision-making process when selecting a university: a qualitative approach |
2021 |
Cử nhân |
|
36 |
Đỗ Minh Nguyệt |
Electronic Word-of-Mouth: A Study on Forwarding Behavior within Vietnam Service Context |
2021 |
Cử nhân |
|
37 |
Lê Đoàn Kim Linh |
Determinants of higher education institutions engagement in Ho Chi Minh city, the study on undergraduate students |
2021 |
Cử nhân |
|
38 |
Phan Vũ Diễm Quỳnh |
Social media engagement and word of mouth in higher education context: a case of Confession pages |
2021 |
Cử nhân |
|
39 |
Bùi Uyên Thảo |
The impact of social networking on travel and tourism consumers behavioral intention |
2021 |
Thạc sĩ |
|
40 |
Trần Đoan Phương |
The impacts of source characteristics, parasocial relationship and brand credibility on electronic word-of-mouth intention |
2021 |
Thạc sĩ |
|
41 |
Nguyễn Thị Thẩm Thúy Hằng |
Áp dụng mô hìnhHEdPERF vào việc đo lường sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ giáo dục tại trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM |
2021 |
Thạc sĩ |
|
42 |
Nguyễn Thảo Uyên |
The impact of source characteristics and parasocial relationship on electronic word-of-mouth influence: the moderating role of brand credibility |
2022 |
Cử nhân |
|
43 |
Nguyễn Thị Diệu Hiền |
Anti-brand community participation: a relational perspective on negative fake reviews |
2022 |
Cử nhân |
|
44 |
Trần Thị Bích Hiền |
Individual emotional relationships lead to anti-brand community engagement and negative e-WOM |
2022 |
Cử nhân |
|
45 |
Nguyễn Đoàn Minh Uyên |
The moderating effect of information exposure on the “Bringing your own bags” intention among Vietnamese young people: an application of the theory of planned behavior |
2022 |
Cử nhân |
|
46 |
Huỳnh Nhật Như Vy |
Factors influencing purchase selection on bubble tea in Ho Chi Minh City, Vietnam |
2022 |
Thạc sĩ |
|
47 |
Bùi Nguyễn Mai Thy |
Influence of content attributes on hotel brand loyalty through the effect of consumer - celebrity match and eWOM intention |
2023 |
Cử nhân |
|
48 |
Đỗ Quang Thái Bình |
Assessing social media usage of universities in Vietnam: a content analysis of Facebook postings |
2023 |
Cử nhân |
|
49 |
Lê Hoàng Phương Nhi |
Investigating the role of eWOM (electronic word-of-mouth) platform and eWOM format in eWOM processing: from a receiver perspective |
2023 |
Cử nhân |
|
50 |
Nguyễn Thị Thanh Hằng |
How ethical leadership impacts on organizational citizenship behaviors and the mediating role of public service motivation in Vietnam |
2023 |
Cử nhân |
|
51 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tham gia Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây đựng đời sống văn hóa" của cư dân đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
2023 |
Thạc sĩ |
|
52 |
Hồ Thị Luấn |
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức ở Thành phố Hồ Chí Minh |
2023 |
Thạc sĩ |
|
53 |
Nguyễn Thị Hải Anh |
Investigating the relationship of personality traits, online student engagement and brand-related outcomes: the case of universities in Vietnam |
2023 |
Cử nhân |
|
54 |
Nguyễn Hữu Ngân Hà |
The effect of digital self-efficacy on job’s engagement in marketing in HCMC |
2023 |
Cử nhân |
|
55 |
Ngô Thị Diệu Huyền |
Investigating the relationship of factors of communication on the processing of eWOM (electronic word-of-mouth): from a receiver’s perspective |
2023 |
Cử nhân |
|
56 |
Phạm Ngọc Thùy Trang |
Exploring the relationship of culture, online student engagement & brand-related outcomes - the case of students in Vietnam |
2023 |
Cử nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
1 |
Marketing Cases from Emerging-Market Multi-National Enterprises |
|
Springer Nature Switzerland AG |
2024 |
Nguyen Thi Quynh Trang, Alang Tho, Le Dinh Minh Tri, Zafar U. Ahmed |
|
2 |
Urban Transformational Landscapes in the City-Hinterlands of Asia |
|
Springer |
2023 |
Ha Minh Tri, Tran Hoang Nam, Nguyen Mai Trung, Le Dinh Minh Tri |
|
3 |
Building an Entrepreneurial and Sustainable Society |
|
IGI Global |
2020 |
Tai Anh Kieu, Le Dinh Minh Tri |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Tran Doan Phuong, Le Dinh Minh Tri, Nguyen Phan To Nhu, Nguyen Thao Uyen: The impact of source characteristics and parasocial relationship on electronic word-of-mouth influence: the moderating role of brand credibility. Asia Pacific Journal of Marketing and Logistics : Published online (September 2024). |
|
1355-5855 |
3.9 |
Q1 |
2 |
Pham Tan Nhat, Tran Hoang Tuan, Le Dinh Minh Tri, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Muhammad Usman, Gleriani Torres Carbone Ferreira: Socially responsible human resources management and employee retention: The roles of shared value, relationship satisfaction, and servant leadership. Journal of Cleaner Production : Published online (June 2023). |
B2022-28-03 |
0959-6526 |
11.072 |
Q1 |
3 |
Pham Thai Thao Nguyen, Le Dinh Minh Tri, A. J. McMurray, N. Muenjohn: Unlocking the black box of HPWPs-performance relationship in Vietnamese higher education context: the case of Ho Chi Minh City’s universities. Studies in Higher Education 48(9): 1411-1427 (April 2023). |
|
0307-5079 |
4.2 |
Q1 |
4 |
Le Dinh Minh Tri, Linda J. Robinson, Angela R. Dobele: eWOM processing from receiver perspective: Conceptualising the relationships. International Journal of Consumer Studies 47(1): 434 - 450 (January 2023). |
|
1470-6431 |
9.9 |
Q1 |
5 |
Le Dinh Minh Tri, Linda Robinson, Angela Dobele: Word‐of‐mouth information processing routes: The mediating role of message and source characteristics. JOURNAL OF CONSUMER BEHAVIOUR 19(2): 171-181 (March 2020). |
|
1479-1838 |
1.58 |
Q2 |
6 |
Le Dinh Minh Tri, Tai Anh Kieu: Ethically minded consumer behaviour in Vietnam: An analysis of cultural values, personal values, attitudinal factors and demographics. ASIA PACIFIC JOURNAL OF MARKETING AND LOGISTICS 31(3): 609-626 (April 2019). |
|
1355-5855 |
1.276 |
Q2 |
7 |
Le Dinh Minh Tri, Linda Robinson, Angela Dobele: Understanding high school students use of choice factors and word-of-mouth information sources in university selection. STUDIES IN HIGHER EDUCATION 45(4): 808-818 (February 2019). |
|
0307-5079 |
2.854 |
Q1 |
8 |
Le Dinh Minh Tri, Angela Dobele, Linda Robinson: Information sought by prospective students from social media electronic word-of-mouth during the university choice process. JOURNAL OF HIGHER EDUCATION POLICY AND MANAGEMENT 41(1): 18-34 (November 2018). |
|
1469-9508 |
1.310 |
Q1 |
9 |
Le Dinh Minh Tri, Angela Dobele, Linda Robinson: WOM source characteristics and message quality: the receiver perspective. MARKETING INTELLIGENCE & PLANNING 36(4): 440-454 (April 2018). |
|
0263-4503 |
1.585 |
Q2 |
10 |
Le Dinh Minh Tri: Influence of WOM and content type on online engagement in consumption communities: The information flow from discussion forums to Facebook. ONLINE INFORMATION REVIEW 42(2): 161 - 175 (February 2018). |
|
1468-4527 |
1.928 |
Q1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
1 |
Nguyen Thi Quynh Trang, Le Dinh Minh Tri, Alang Tho: Organizational-Directed Versus Individual-Directed Citizenship Behaviors: Unraveling The Differential Effects Of Public Service Motivation Dimensions In A Transitional Context. Journal for Global Business Advancement : Accepted (November 2024). |
Khong co |
1746-9678 |
0 |
Q4 |
2 |
Duong Bao Trung, Nguyen Thi Thanh Tra, Le Dinh Minh Tri, Nguyen Van Anh: Enhancing Brand Loyalty Through Consumer-Celebrity Congruence in the Hospitality Sector. African Journal of Hospitality, Tourism and Leisure 13(2): 383-392 (June 2024). |
|
2223-814X |
|
Q3 |
3 |
Bui Thanh Thanh, Tran Quang Tri, Alang Tho, Le Dinh Minh Tri: Examining the relationship between digital content marketing perceived value and brand loyalty: Insights from Vietnam. Cogent Social Sciences : Published online (June 2023). |
|
2331-1886 |
0 |
Q2 |
4 |
Mai Ngoc Khuong, Do Thanh Tung, Le Dinh Minh Tri: Fostering organisational high performance through leadership and organisational learning: evidence from tourism firms in Vietnam. Journal for International Business and Entrepreneurship Development 15(1): 137 - 159 (June 2023). |
|
17476763 |
0 |
Q2 |
5 |
Le Dinh Minh Tri, Le Vo Uyen Nhi, Nguyen Thanh Tan, Tran Tien Khoa, Hoang Thi Que Huong: Choice Factors When Vietnamese High School Students Consider Universities: A Mixed Method Approach. Education Sciences 12(11): 779 (December 2022). |
C2020-28-01 |
2227-7102 |
0 |
Q2 |
6 |
Le Dinh Minh Tri, Nguyen Thanh Tan, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Nguyen Thi Quynh Trang: The Distribution of Information Sources within the University Selection Decision-Making Process: A Longitudinal Study. Journal of Distribution Science 20(11): 89-98 (December 2022). |
C2020-28-01 |
1738-3110 |
0 |
Q4 |
7 |
Le Dinh Minh Tri, Hoang Duc Tran, Thi Que Huong Hoang: Ethically minded consumer behavior of Generation Z in Vietnam: The impact of socialization agents and environmental concern. Cogent Business & Management 9(1): 2102124 (August 2022). |
|
2331-1975 |
0 |
Q2 |
8 |
Nguyen Thi Quynh Trang, Le Dinh Minh Tri: Personality Traits versus Public Service Motivation: Motive Distribution of Vietnamese Generation Z. Journal of Distribution Science : Published online (August 2022). |
|
1738-3110 |
0 |
Q3 |
9 |
Le Dinh Minh Tri, Le Doan Kim Linh, Phan Vu Diem Quynh, Tran Tien Khoa, Nguyen Ngoc Duy Phuong: Participating anonymous online student communities and university brand relationship outcomes. Cogent Business & Management : Published online (July 2021). |
T2019-04-BA |
2331-1975 |
0 |
Q2 |
10 |
Le Dinh Minh Tri, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Tai Anh Kieu: Ethical Consumption in Vietnam: An Analysis of Generational Cohorts and Gender. Journal of Distribution Science 18(7): 37-48 (August 2020). |
20/2019/HĐ-KHCN-VƯ |
1738-3110 |
0 |
Q4 |
11 |
Mai Ngoc Khuong, Nguyen Khoa Truong An, Truong Nhu Doanh, Le Dinh Minh Tri, Nguyen Ngoc Duy Phuong, Truong Lam Thanh: The impact of legal environment on business success through the practices of corporate social responsibility. Management Science Letters 10(13): 3033–3040 (May 2020). |
|
1923-9343 |
0 |
Q2 |
12 |
Le Dinh Minh Tri, Hien Vo: Consumer attitude towards website advertising formats: a comparative study of banner, pop-up and in-line display advertisements. International Journal of Internet Marketing and Advertising 11(3): 202 - 217 (October 2017). |
|
1477-5212 |
0 |
Q3 |
13 |
Le Dinh Minh Tri, Nguyen Ho Bao Tran: Attitudes Toward Mobile Advertising: A Study of Mobile Web Display and Mobile App Display Advertising. Asian Academy of Management Journal 19(2): 87-103 (December 2014). |
|
2180-4184 |
0 |
Q3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
1 |
Le Ngoc Han, Le Dinh Minh Tri: The effects of social media and apology response strategy on a brand in crisis communication in Vietnam. Science & Technology Development Journal – Economics - Law and Management 6(4): 1-13 (December 2022). |
|
2588-1051 |
|
2 |
Nguyen Thi Minh Thu, Le Dinh Minh Tri, Hoang Thi Que Huong, Ha Minh Tri: Psychological factors and ethical consumption: The case of Vietnamese youths. Science & Technology Development Journal – Economics - Law and Management 6(3): 3371-3385 (October 2022). |
|
2588-1051 |
|
3 |
Le Dinh Minh Tri, Phan Vu Diem Quynh, Le Doan Kim Linh: Anonymous online community, brand engagement and word-of-mouth in the higher education context. HCMCOUJS-Economics and Business Administration 12(2): 65-81 (June 2022). |
T2019-04-BA |
2734-9314 |
|
4 |
Hoang Thuy Mai, Le Dinh Minh Tri: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre. HCMCOUJS-Kinh tế và Quản trị Kinh doanh 17(4): 51-63 (June 2022). |
|
2734-9306 |
|
5 |
Nguyen Ha Quynh Anh, Le Dinh Minh Tri: Influence of music congruity and celebrity image in music video marketing on Vietnamese consumers’ brand-related outcomes. HCMCOUJS-Social Sciences 12(1): 79-95 (June 2022). |
|
2734-9357 |
|
6 |
Le Dinh Minh Tri, Le Vo Uyen Nhi, Nguyen Thanh Tan, Tran Tien Khoa: Các yếu tố chọn trường đại học của học sinh Việt Nam: nghiên cứu khám phá định tính qua góc nhìn khách hàng. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Kinh tế - Luật và Quản lý 6(1): 2059-2072 (January 2022). |
C2020-28-01 |
2588-1051 |
|
7 |
Le Dinh Minh Tri, Tran Thi Hoang Lam, Nguyen Quang Trang: Service quality in higher education: Applying HEdPERF scale in Vietnamese universities. HCMCOUJS-Social Sciences 11(1): 101-115 (June 2021). |
|
2734-9357 |
|
8 |
Nguyen Ngoc Duy Phuong, Le Dinh Minh Tri, Vo Tuong Huan, Trần Quốc Cường, Trinh Thi Thuy Duong: Mối quan hệ giữa hành vi đồng tạo sinh giá trị, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng lĩnh vực y tế. Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 15(2): 100 (November 2020). |
|
1859-3453 |
|
9 |
Le Dinh Minh Tri, Vo Bao Loc: Factors influencing the trust of young customers while using e-commerce websites. Journal of Science Ho Chi Minh City Open University 2(7): 79-94 (June 2013). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Tran Anh Thu, Le Dinh Minh Tri: Factors Affecting Prospective Students’ Decision-Making Process of MBA Program. In proceedings ofInternational Conference on Business and Entrepreneurship Development Across Vietnam in a Globalized and Digitalized Era. ISBN 978-604-479-778-6. https://vnuhcmpress.edu.vn/ebook-free/41881/0/1: VNU-HCM Press (August 2024). |
|
978-604-479-778-6 |
|
2 |
Lam My Nhi, Le Dinh Minh Tri: Selecting an MBA Program: An Analysis Of Institutional Characteristics, Student Characteristics, and Information Sources. In proceedings ofInternational Conference on Business and Entrepreneurship Development Across Vietnam in a Globalized and Digitalized Era. ISBN 978-604-479-778-6. https://vnuhcmpress.edu.vn/ebook-free/41881/0/1: VNU-HCM Press (August 2024). |
|
978-604-479-778-6 |
|
3 |
Ha Minh Tri, Le Dinh Minh Tri, Zafar U. Ahmed: International Conference on Business and Entrepreneurship Development Across Vietnam in a Globalized and Digitalized Era. na, ISBN 978-604-479-778-6. https://vnuhcmpress.edu.vn/ebook-free/41881/0/1: (August 2024). |
|
978-604-479-778-6 |
|
4 |
Nguyen Doan Minh Uyen, Le Dinh Minh Tri: The Moderating Effect Of Information Exposure On The “Bringing Your Own Bags” Intention Among Vietnamese Young People: An Application Of The Theory Of Planned Behavior. In proceedings ofThe 5th International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-9144-8. International University, VNU-HCM, Vietnam: (October 2022). |
|
978-604-73-9144-8 |
|
5 |
Hoang Thi Que Huong, Dang Thi Uyen Thao, Tran Tien Khoa, Le Dinh Minh Tri: Source credibility, argument quality and social media usage in intention to enroll in university in Vietnam: A conceptual framework. In proceedings ofEMCB 2022 Conference Proceedings: Marketing in Emerging Markets in the New Normal. ISBN 978-961-240-381-2. Slovenia: (June 2022). |
C2020-28-01 |
978-961-240-381-2 |
|
6 |
Le Dinh Minh Tri, Nguyen Thanh Tan, Le Vo Uyen Nhi, Tran Tien Khoa, Hoang Thi Que Huong: The decision-making process of university selection: A longitudinal study proposal. In proceedings ofEMCB 2022 Conference Proceedings: Marketing in Emerging Markets in the New Normal. ISBN 978-961-240-381-2. Slovenia: (June 2022). |
|
978-961-240-381-2 |
|
7 |
Le Dinh Minh Tri, Tan T. Nguyen, Nhi V. Le, Tran Tien Khoa, Nguyen Ngoc Duy Phuong: How Vietnamese students select universities: A study proposal. In proceedings ofAssociation of Collegiate Marketing Educators Conference. ISBN 2476-2555. USA: (March 2021). |
|
2476-2555 |
|
8 |
Nguyen Thi Minh Thu, Le Dinh Minh Tri: Factors Leading To Responsible Consumption: A Segmentation Analysis On Vietnamese Youths. In proceedings ofThe Ninth International Conference on Advancement of Development Administration 2020— Social Sciences and Interdisciplinary Studies (The 9th ICADA 2020—SSIS). ISBN 978-616-482-054-8. Thailand: (September 2020). |
|
978-616-482-054-8 |
|
9 |
Le Dinh Minh Tri, Nhan Hieu Thao: Effect of Para-Social Relationship And Sponsorship Disclosure On Persuasion Knowledge, Purchase Intention And Electronic Word Of Mouth In Context Of Facebook. In proceedings of2nd International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2020). ISBN 978-604-73-7383-3. : (January 2020). |
|
978-604-73-7383-3 |
|
10 |
Le Dinh Minh Tri, Nguyen Phan To Nhu: Influencer Marketing On Social Media: The Impact Of Parasocial Relationship, Source Characteristics On Word-Of-Mouth Influence. In proceedings of2nd International Conference on Economics, Business and Tourism (ICEBT-2020). ISBN 978-604-73-7383-3. : (January 2020). |
|
978-604-73-7383-3 |
|
11 |
Kim Hoang Vo, Le Dinh Minh Tri, Hong Ngoc Tran Le, Hieu Thao Nhan: Determinants Of Online Engagement: The Case Of Facebook Travel Fan Pages In Vietnam. In proceedings of2nd Connect-Us Conference. ISBN 978-967-16755-2-6. : (October 2019). |
|
978-967-16755-2-6 |
|
12 |
Hong Ngoc Tran Le, Hieu Thao Nhan, Le Dinh Minh Tri: Social Media Marketing: Creative Strategies, Contents and Customer Engagement In Vietnam. In proceedings of2nd Connect-Us Conference. ISBN 978-967-16755-2-6. : (October 2019). |
|
978-967-16755-2-6 |
|
13 |
Le Dinh Minh Tri, Mai Lan Huong: Acceptance and Forwarding Of Electronic Word Of Mouth In Vietnam’s Service Context. In proceedings ofThe 1st International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-7056-6. : (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
14 |
Le Dinh Minh Tri, Le Thi Thien Thanh: Satisfaction, Commitment and Word Of Mouth Intention of Students in Higher Education. In proceedings ofThe 1st International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-7056-6. : (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
15 |
Le Dinh Minh Tri, Tran Thi Hoang Lam: Service Quality in Higher Education: Applying HEDPERF Scale In Vietnamese Universities. In proceedings ofThe 1st International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-7056-6. : (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
16 |
Le Dinh Minh Tri, Tran Le Hong Ngoc, Nhan Hieu Thao: Social Media Marketing: Creative Strategies, Contents and Customer Engagement in Vietnam. In proceedings ofThe 1st International Conference on Economics, Business and Tourism. ISBN 978-604-73-7056-6. : (June 2019). |
|
978-604-73-7056-6 |
|
17 |
Le Dinh Minh Tri, Tai Anh Kieu: Universities' Brand-Page Posts: An Exploratory Content Analysis. In proceedings ofAustralian and New Zealand Marketing Academy Conference. ISBN 978-1-877040-65-8. : (December 2018). |
|
978-1-877040-65-8 |
|
18 |
Tai Anh Kieu, Le Dinh Minh Tri: Are socially impressed brands loveable?. In proceedings of2018 Global Marketing Conference. ISBN . Tokyo: (July 2018). |
|
|
|
19 |
Tai Anh Kieu, Le Dinh Minh Tri: Motivations for Interacting on Luxury Brand Fan Pages. In proceedings ofThe Mystique of Luxury Brands Conference. ISBN . : (May 2018). |
|
|
|
20 |
Le Dinh Minh Tri, Angela Dobele, Linda Robinson: Enduring and situational involvement in WOM processing. In proceedings ofAustralian and New Zealand Marketing Academy Conference. ISBN . Melbourne: (December 2017). |
|
|
|
21 |
Le Dinh Minh Tri, Angela Dobele, Linda Robinson: WOM Source Characteristics: Do Information Seekers Get What They Need?. In proceedings ofSummer American Marketing Association Conference. ISBN 0-87757-366-2. San Francisco: (August 2017). |
|
0-87757-366-2 |
|
22 |
Le Dinh Minh Tri, Angela Dobele, Linda Robinson: Electronic Word-of-Mouth Seeking Behaviour: What are the choice factors most discussed by prospective students on social media?. In proceedings ofAustralian and New Zealand Marketing Academy Conference. ISBN . : (December 2016). |
|
|
|
23 |
Le Dinh Minh Tri, Angela Dobele, Linda Robinson: Word-of-Mouth Effects on Student Choice Behaviour: The Dual-Process Conceptual Framework. In proceedings ofAustralian and New Zealand Marketing Academy Conference. ISBN . : (December 2015). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
1 |
Chau Lan Vi, Le Dinh Minh Tri: An Empirical Analysis of Moral Philosophies Affects “Bring Your Own Bags” Intention of Vietnamese Young People in Green Consumption. In proceedings of3rd Conference on Economics, Business, and Tourism (3rd CEBT-2020). ISBN 978-604-73-7863-0. International University - VNU - HCMC: (July 2020). |
|
978-604-73-7863-0 |
|
2 |
Le Dinh Minh Tri, Nguyen Thi Minh Thu: Ethically Minded Consumer Behavior: A Segmentation Analysis on Vietnamese Youths. In proceedings of3rd Conference on Economics, Business, and Tourism (3rd CEBT-2020). ISBN 978-604-73-7863-0. International University - VNU - HCMC: (July 2020). |
20/2019/HĐ-KHCN-VƯ |
978-604-73-7863-0 |
|
3 |
Nguyen Ngoc Ha My, Le Dinh Minh Tri: Word-Of-Mouth and Organizational Attractiveness on University Students and Fresh Graduates. In proceedings of3rd Conference on Economics, Business, and Tourism (3rd CEBT-2020). ISBN 978-604-73-7863-0. International University - VNU - HCMC: (July 2020). |
|
978-604-73-7863-0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1 |
Khen thưởng Công bố Khoa học Xuất sắc |
Giải thưởng khoa học thường niên dành cho các cá nhân có thành tích công bố xuất sắc |
Đại học Quốc gia TPHCM |
12/2018 |
2 |
Khen thưởng Công bố Khoa học Xuất sắc |
Giải thưởng khoa học thường niên dành cho các cá nhân có thành tích công bố xuất sắc |
Đại học Quốc gia TPHCM |
12/2019 |
3 |
Danh hiệu Cán bộ trẻ Đại học Quốc gia tiêu biểu điển hình |
Giải thưởng dành cho cán bộ giảng viên trẻ có thành tích xuất sắc trong công tác |
Đại học Quốc gia TPHCM |
11/2019 |
4 |
Bằng khen của Giám đốc ĐHQG-HCM |
|
Đại học Quốc gia TPHCM |
11/2020 |
5 |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
12/2020 |
6 |
Bằng khen Giảng viên hướng dẫn SV NCKH xuất sắc |
|
Trường Đại học Quốc tế |
11/2021 |
7 |
Khen thưởng Công bố Khoa học Xuất sắc |
Giải thưởng khoa học thường niên dành cho các cá nhân có thành tích công bố xuất sắc |
Đại học Quốc gia TPHCM |
12/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|