|
|
Đại học Quốc gia TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế
|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: PHÙNG THANH KHOA
|
2. Ngày sinh: 30-05-1983 |
3. Nam/nữ: Nam |
4. Nơi đang công tác:
|
- Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
- Phòng/khoa: Khoa Kỹ thuật Hóa học và Môi trường
- Bộ môn:
- Phòng thí nghiệm:
- Chức vụ: Giảng viên
|
5. Học vị: Tiến sĩ |
Năm đạt: 2015 |
6. Học hàm: |
Năm phong: |
7. Liên lạc:
|
TT
|
|
Cơ quan
|
Cá nhân
|
1
|
Địa chỉ
|
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
787 Lũy Bán Bích, P. Phú Thọ Hòa, Q. Tân Phú, TPHCM |
2
|
Điện thoại/fax
|
028-37244270 |
0901815708 |
3
|
Email
|
ptkhoa@hcmiu.edu.vn |
phungthanhkhoa@gmail.com |
4
|
Website
|
|
|
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Viết
|
Đọc hiểu tài liệu
|
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
Tốt | Khá | TB |
1
|
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
|
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ
|
Từ 2016 đến 2018 |
Đại học Louisville, Hoa Kỳ |
Nghiên cứu sau Tiến sĩ |
Từ 2015 đến 2016 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Phó trưởng phòng Khoa học Công nghệ |
Từ 2008 đến 2009 |
Công ty TNHH Thiên Nghĩa |
Giám đốc |
Từ 2006 đến 2007 |
Công ty Hóa dầu AP Việt Nam |
Kỹ sư vận hành |
|
|
|
|
10. Quá trình đào tạo:
|
Bậc đào tạo
|
Thời gian
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Tên luận án tốt nghiệp
|
Đại học |
Từ 2001 đến 2006 |
Đại học Bách Khoa TPHCM |
Công nghệ hóa học |
Khảo sát ảnh hưởng của phụ gia làm tăng chỉ số độ nhớt đối với dầu gốc khoáng |
Thạc sĩ |
Từ 2009 đến 2011 |
Đại học Quốc gia Pukyong, Hàn Quốc |
Công nghệ hóa học |
“A study on Volatile Fatty acids production from seaweeds by Fixed-bed Fermentation using Anaerobic sewage sludge” – Nghiên cứu sản xuất axit béo dễ bay hơi từ tảo biển bằng phương pháp lên men kỵ khí sử dụng bùn thải. |
Tiến sĩ |
Từ 2012 đến 2015 |
Đại học Genova, Cộng hòa Ý |
Khoa học và công nghệ vật liệu |
“Conversion of oxygenated compounds on oxide catalysts as a model for catalytic conversion of renewables” – Chuyển đổi các hợp chất chứa oxy trên xúc tác ô xít như là mô hình cho chuyển đổi bằng xúc tác các hợp chất tái tạo |
|
|
|
|
|
|
|
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
|
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
|
Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Công nghệ Hóa học
- Chuyên ngành: Hóa dầu, hóa lý và Công nghệ Vật liệu
- Chuyên môn: Xúc tác, năng lượng, môi trường và Công nghệ Vật liệu
Hướng nghiên cứu:
Hướng nghiên cứu quan tâm là xúc tác dị thể ứng dụng trong các quá trình xúc tác hóa liên quan đến lĩnh vực năng lượng và môi trường. Đồng thời, hướng nghiên cứu trọng tâm nữa liên quan đến việc tổng hợp các hợp chất cao phân tử ứng dụng trong nông nghiệp và môi trường. Cụ thể các hướng nghiên cứu chi tiết như sau:
• Tổng hợp xúc tác dị thể mới cho quá trình xúc tác hóa nguồn nguyên liệu tự nhiên thành nhiên liệu và hóa chất giá trị.
• Sản xuất nhiên liệu tái tạo cao cấp (dầu diesel và xăng máy bay), hóa chất và nhựa từ sinh khối động/thực vật.
• Tổng hợp vật liệu vô cơ và hợp chất cao phân tử thân thiện môi trường cho các quá trình xử lý chất thải độc hại trong cả môi trường khí và nước.
• Tổng hợp các hợp chất cao phân tử thân thiện môi trường, có tính kháng khuẩn, kháng nấm và vi sinh cao ứng dụng trong bảo quản rau củ quả.
• Tổng hợp vật liệu thân thiện môi trường ứng dụng trong trồng trọt.
|
2. Quá trình nghiên cứu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án
|
Mã số & cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Chủ nhiệm/ Tham gia
|
Ngày nghiệm thu
|
Kết quả
|
1 |
Nghiên cứu các điều kiện chuyển hóa chất thải lignin của ngành công nghiệp giấy thành các hóa chất giá trị cao |
104.05-2019.39 |
09/2019 - 09/2023 |
837 |
Chủ nhiệm |
09/2023 |
|
2 |
Nghiên cứu các điều kiện ảnh hưởng đến phản ứng chuyển hóa glycerol thành phụ gia nhiên liệu solketal |
T2019-01-BT |
11/2019 - 11/2020 |
30 |
Chủ nhiệm |
10/2020 |
Đạt |
3 |
Nghiên cứu các điều kiện chuyển hóa chất thải lignin của ngành công nghiệp giấy sử dụng xúc tác từ vỏ phế thải thủy hải sản |
C2021-28-01 |
01/2021 - 08/2023 |
140 |
Chủ nhiệm |
06/2023 |
Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
|
TT
|
Tên SV, HVCH, NCS
|
Tên luận án
|
Năm tốt nghiệp
|
Bậc đào tạo
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
|
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
|
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
|
TT
|
Tên sách
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
Bút danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
|
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISSN
|
Điểm IF
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
|
TT
|
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu ISBN
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
|
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
|
TT
|
Tên giải thưởng
|
Nội dung giải thưởng
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
|
TT
|
Tên bằng
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
|
TT
|
Tên giải pháp
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (Chỉ ghi mã số)
|
Số hiệu
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
Tác giả/ đồng tác giả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn
|
TT
|
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Năm chuyển giao
|
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
|
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
|
TT
|
Thời gian
|
Tên chương trình
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
|
Chức danh
|
|
|
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
|
TT
|
Thời gian
|
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
|
Nội dung tham gia
|
|
|
|
|
|
|