Đại học Quốc gia TP.HCM
 Trường Đại học Quốc tế
                                    LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN TẤN KHÔI
2. Ngày sinh: 13-08-1981 3. Nam/nữ: Nam
4. Nơi đang công tác:
    - Trường/viện: Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
    - Phòng/khoa: Khoa Công nghệ Sinh học
    - Bộ môn:
    - Phòng thí nghiệm:
    - Chức vụ: Giảng viên Khoa Công nghệ Sinh học
5. Học vị: Tiến sĩ Năm đạt: 2010
6. Học hàm: Phó Giáo sư Năm phong: 2019
7. Liên lạc:
TT Cơ quan Cá nhân
1
 Địa chỉ  Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh  
2
 Điện thoại/fax    0903099285
3
 Email  ntkhoi@hcmiu.edu.vn  k.nguyen9@uq.edu.au
4
 Website
8. Trình độ ngoại ngữ:
TT Tên ngoại ngữ Nghe Nói Viết Đọc hiểu tài liệu
TốtKháTB TốtKháTB TốtKháTB TốtKháTB
1
Tiếng Anh X X X X
                           
9. Thời gian công tác:
Thời gian Nơi công tác Chức vụ
Từ 2013 đến 2015 Khoa Kỹ thuật Hóa Học, Đại Học Queensland Úc Nghiên cứu viên sau tiến sĩ
Từ 2015 đến 2019 Khoa Kỹ thuật Hóa Học, Đại Học Queensland Úc Adjunct Senior Postdoctoral Fellow
Từ 2019 đến nay Khoa Kỹ thuật Hóa Học, Đại Học Queensland Úc Adjunct Associate Professor
Từ 2010 đến nay trường Đại Học Quốc Tế- ĐHQG TPHCM Giảng Viên
     
10. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo Thời gian Nơi đào tạo Chuyên ngành Tên luận án tốt nghiệp
Đại Học Từ 2002 đến 2006 New Mexico Institute of Mining and Technology Hóa Học và Toán Học
Thạc Sĩ Từ 2006 đến 2007 University of Michigan Hóa Học
Tiến Sĩ Từ 2007 đến 2009 University of Michigan Hóa Học Studies of Interactions between Peptides/Proteins and Lipid Bilayers using Sum Frequency Generation Vibrational Spectroscopy. KT Nguyen
         
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
    Lĩnh vực chuyên môn:
    - Lĩnh vực: Quang Phổ Phi Tuyến và Tuyến Tính, Hóa bề mặt, Protein bề mặt, hấp thụ
    - Chuyên ngành: Hóa Lý, Hóa Phân Tích
    - Chuyên môn:
    Hướng nghiên cứu:
    Ứng dụng của hoá bề mặt
    Ultrafine gas bubbles
2. Quá trình nghiên cứu
TT Tên đề tài/dự án Mã số & cấp quản lý Thời gian thực hiện Kinh phí
(triệu đồng)
Chủ nhiệm/ Tham gia Ngày nghiệm thu Kết quả
1 Molecular Interpretation of Immobilized Deoxyribonucleic acid on Solid Substrates by Sum-Frequency Generation Spectroscopy 106.16.2012.67 2013-2015 860 Chủ Nhiệm 6/2013 Đạt
               
3. Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
TT Tên SV, HVCH, NCS Tên luận án Năm tốt nghiệp Bậc đào tạo Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
           
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
1.1. Sách xuất bản Quốc tế
TT Tên sách Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Nhà xuất bản Năm xuất bản Tác giả/ đồng tác giả Bút danh
             
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT Tên sách Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Nhà xuất bản Năm xuất bản Tác giả/ đồng tác giả Bút danh
             
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục SCI-E/ SSCI
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISSN Điểm IF Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
1 Nguyen Tan Khoi, Mai Phuong Vu, Tran Le Hanh Nguyen, Lam Quang Thien, Tran Thi Quynh Anh, Le Phan Anh Thu: Investigating the effects of ultrafine bubbles on bacterial growth. RSC Advances 14: 2159–2169 (January 2024). 106.02.2018.315 2046-2069 3.9 Q1
2 Le Cong Minh Khoa, Tran Thi Quynh Anh, Vu Phuong Mai, Duong Vu Quynh Phuong, Nguyen Tan Khoi: Preventing Static Biofilm Formation of Staphylococcus aureus on Different Types of Surfaces Using Microbubbles. Langmuir : Published online (January 2024). 106.02.2018.315 1520-5827 3.9 Q1
3 Nguyen Tan Khoi, Tran Le Hanh Nguyen, Lam Quang Thien, Duong Vu Quynh Phuong, Doan Hai Linh, Vu Phuong Mai, Nguyen Huy Phuc Khang: Review on the Significant Interactions between Ultrafine Gas Bubbles and Biological Systems. Langmuir 40: 984−996 (January 2024). 1520-5827 3.9 Q1
4 Hoang Van Phuc, Phan Dang Uyen Thy, Duong Vu Quynh Phuong, Tran Thi Van Anh, Nguyen Tan Khoi, Phan Van Ho Nam: Crucial Role of Surfactants in Improving the Extraction Efficiency of β‑Amyrin from Dischidia major Using Ultrasound-Assisted Extraction Coupled with Gas Bubble Flotation. Langmuir : Published online (July 2022). 106.02.2018.315 1520-5827 4.331 Q1
5 Phan Dang Uyen Thy, Phan Hoang Thien An, Le Cong Minh Khoa, Le Ho Thi, Nguyen Tan Khoi: Utilization of Ultrafine Gas Bubbles to Investigate the Jones–Ray Effect of Diluted Salt Solutions. Langmuir 37(49): 14237−14242 (December 2021). 106.02-2018.315 0743-7463 3.882 Q1
6 Le Ho thi, An H. T. Phan, Khoa C. M. Le, Phan Dang Uyen Thy, Nguyen Tan Khoi: Utilizing polymer-conjugate albumin-based ultrafine gas bubbles in combination with ultrahigh frequency radiations in drug transportation and delivery. RSC Advances : Published online (October 2021). 106.02.2018.315 2046-2069 3.361 Q1
7 An Hoang Thien Phan, Khoa C. M. Le, Thi Ho Le, Anh V Nguyen, Nguyen Tan Khoi: Evidence of the Surfactant Sub-Monolayer Adsorption at the Air/Water Interface Provided by Laser Scattering Measurements of Ultrafine Gas Bubbles. New Journal of Chemistry : Accepted (July 2021). 106.02.2018.315 1144-0546 3.591 Q1
8 Trong Quan Luu, Phung Ngoc Hong Truong, Kim Zitzmann, Nguyen Tan Khoi: Effects of Ultrafine Bubbles on Gram-Negative Bacteria: Inhibition or Selection?. Langmuir 35(42): 13761-13768 (November 2019). 1520-5827 3.7 Q1
9 Trong Q. Luu, Phat T. Le, Khoa C. M. Le, An H. T. Phan, Kim Zitzmann, Kim T. Nguyen, Nam V. H. Phan, Nguyen Tan Khoi: Improving the quality of Vernonia amygdalina extract by ultrasound‐assisted extraction coupled with gas bubble flotation. Journal of Food Process Engineering 42(8): 1-10 (November 2019). 1745-4530 1.45 Q2
10 Nguyen Tan Khoi, Anh V. Nguyen: New Evidence of Head-to-Tail Complex Formation of SDS−DOH Mixtures Adsorbed at the Air−Water Interface as Revealed by Vibrational Sum Frequency Generation Spectroscopy and Isotope Labelling. Langmuir 35(6): 4825−4833 (May 2019). 1520-5827 3.68 Q1
11 Afshin Asadzadeh Shahir, Khristo Khristov, Anh V. Nguyen, Elena Mileva , Nguyen Tan Khoi: A Combined SFG and Thin Liquid Film Study of the Specific Effect of Monovalent Cations on Interfacial Water Structure. Langmuir 34(23): 6844-6855 (May 2018). 1520-5827 3.67 Q1
12 Nguyen Tan Khoi, Afshin Asadzadeh Shahir, Anh V. Nguyen: Probing the Molecular Orientation of Methyl Isobutyl Carbinol at the Air-Water Interface. Journal of Surfactants and Detergents 20(8): 969 (May 2017). 1558-9293 1.67 Q2
13 Nguyen Tan Khoi: In Situ Investigation of Peptide–Lipid Interaction Between PAP248–286 and Model Cell Membranes. The Journal of Membrane Biology 249(8): 411 (May 2016). 1432-1424 1.75 Q2
14 Ngoc N. Nguyen, Anh V. Nguyen, Llew Rintoul, Liem X. Dang , Nguyen Tan Khoi: Unexpected inhibition of CO2 gas hydrate formation in dilute TBAB solutions and the critical role of interfacial water structure. Fuel 185(8): 517 (May 2016). 0016-2361 5.13 Q1
15 Afshin Asadzadeh Shahir, Nguyen Tan Khoi, Anh V. Nguyen: A Sum Frequency Generation Spectroscopic Study of the Gibbs Analysis Paradox: Monolayer or Sub-monolayer Adsorption?. Physical Chemistry Chemical Physics 18(8): 8794-8805 (December 2015). 1463-9076 3.57 Q1
16 Nguyen Tan Khoi, Anh V. Nguyen: Suppressing interfacial water signals to assist the peak assignment of the N+–H stretching mode in sum frequency generation vibrational spectroscopy. Physical Chemistry Chemical Physics 17(8): 28534 (November 2015). 1463-9076 3.57 Q1
17 Nguyen Tan Khoi, Anh V. Nguyen, and Geoffrey M. Evans: Interfacial Water Structure at Surfactant Concentrations below and above the Critical Micelle Concentration as Revealed by Sum Frequency Generation Vibrational Spectroscopy. Journal of Physical Chemistry C 119(8): 15477 (September 2015). 1932-7447 4.31 Q1
18 Nguyen Tan Khoi: Orientation Determination of Interfacial Bent α-helical Structures Using Sum Frequency Generation Vibrational Spectroscopy. Chemical Physics 447(8): 15 (November 2014). 0301-0104 1.822 Q2
19 Nguyen Tan Khoi: An Electronically Enhanced Chiral Sum Frequency Generation Vibrational Spectroscopy Study of Lipid-bound Cytochrome c. Chemical Communications 51(8): 195 (October 2014). 1359-7345 6.164 Q1
20 Nguyen Tan Khoi, Anh V. Nguyen, and Geoffrey M. Evans: Interactions between halide anions and interfacial water molecules in relation to the Jones–Ray effect. Physical Chemistry Chemical Physics 16(8): 24661 (August 2014). 1463-9076 3.57 Q1
21 Nguyen Tan Khoi, Anh V. Nguyen: In situ investigation of halides effects on SDS adsorption at air/water interfaces. Soft Matter 10(8): 6556 (May 2014). 1744-683X 3.4 Q1
22 Nguyen Tan Khoi, Tuan Duc Nguyen, and Anh V. Nguyen: Strong cooperative effect of oppositely-charged surfactant mixtures on their adsorption and packing at the air-water interface and interfacial water structure. Langmuir 30(8): 7047 (May 2014). 1520-5827 3.68 Q1
23 Bei Ding, Lauren Soblosky, Nguyen Tan Khoi, Junqing Geng, Xinglong Yu, Ayyalusamy Ramamoorthy, and Zhan Chen: Physiologically-Relevant Modes of Membrane Interactions by the Human Antimicrobial Peptide, LL-37, Revealed by SFG Experiments. Scientific Reports 3(8): 1854 (April 2013). 2045-2322 4.53 Q1
           
2.2. Đăng trên tạp chí Quốc tế thuộc danh mục Scopus
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISSN Điểm IF Xếp hạng
(Q1, Q2, Q3, Q4)
1 Lê Công Minh Khoa, Nguyen Mai Quynh, Nguyen Tan Khoi: Utilizing coal soot and tetraethyl orthosilicate in the pretreatment in the creation of highly hydrophobic surfaces.. Vietnam Journal of Chemistry 58(5): 453-457 (December 2020). 106.02.2018.315 2572-8288
2 Le Thinh Phat, Nguyen Tan Khoi: Hydrophobizing cellulose surfaces via catalyzed transesterification reaction using soybean oil and starch. Heliyon : Published online (November 2020). 106.02.2018.315 24058440 1.86 Q1
           
2.3. Đăng trên tạp chí Quốc tế khác
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISSN Điểm IF
         
2.4. Đăng trên tạp chí trong nước
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISSN Điểm IF
1 Phan Thanh Nhu An, Phan Dang Uyen Thy, Nguyen Tan Khoi: Utilizing Gas Bubble flotation in capturing Al3+ during water treatment. Tạp Chí Phân Tích Hóa, Lý và Sinh học 26(3): 246-253 (October 2021). 106.02.2018.315 0868-3224
2 Nguyen Thi Xuan Huong, Tran Tong Khanh Linh, Phan Hoang Thien An, Nguyen Tan Khoi: LL37-How a tiny peptide carries out its great responsibility in the innate immune system. Academia Journal Of Biology 40(8): 161-169 (October 2018). 2615-9023
         
2.5. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISBN Ghi chú
1 Khoa C. M. Le, An H. T. Phan, Lưu Quản Trọng, Lê Hồ Thi, Nguyen Tan Khoi: Probing the Total Air/Aqueous Interfacial Area of Ultrafine Bubbles, by Employing Sum Frequency Generation Vibrational Spectroscopy and Gibbs Adsorption Isotherm. In proceedings of7th Analytica Vietnam Conference. ISBN 978-604-369-618-9. Vietnam: Vietnam National University Press, Hanoi (May 2022). 106.02.2018.315 978-604-369-618-9
         
2.6. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
TT Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISBN Ghi chú
         
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
TT Tên giải thưởng Nội dung giải thưởng Nơi cấp Năm cấp
         
2. Bằng phát minh, sáng chế
TT Tên bằng Sản phẩm của đề tài/ dự án
(Chỉ ghi mã số)
Số hiệu Năm cấp Nơi cấp Tác giả/ đồng tác giả
             
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT Tên giải pháp Sản phẩm của đề tài/ dự án
(Chỉ ghi mã số)
Số hiệu Năm cấp Nơi cấp Tác giả/ đồng tác giả
             
4. Ứng dụng thực tiễn
TT Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng Năm chuyển giao Sản phẩm của đề tài/ dự án
(chỉ ghi mã số)
         
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
TT Thời gian Tên chương trình Chức danh
       
2. Tham gia các Hiệp hội khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
TT Thời gian Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị Chức danh
       
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT Thời gian Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu Nội dung tham gia