STT | Tên nhóm | Hướng nghiên cứu | Trưởng nhóm | Thành viên nhóm |
---|---|---|---|---|
Khoa Quản trị Kinh doanh | ||||
1 | Nghiên cứu hành vi và quản trị khởi nghiệp | 1. Hành vi tổ chức 2. Phong cách lãnh đạo 3. Khởi nghiệp 4. Phát triển du lịch 5. Mối quan hệ giữa các tổ chức 6. Hành vi của khách du lịch, khách hàng và nhân viên 7. Đạo đức kinh doanh 8.Thay đổi tổ chức |
PGS. TS. Mai Ngọc Khương | TS. Trần Tiến Khoa TS. Hồ Nhựt Quang PGS. TS. Mai Ngọc Khương TS. Nguyễn Ngọc Duy Phương TS. Hà Minh Trí TS. Trịnh Việt Dũng TS. Lê Đình Minh Trí TS. Lê Văn Chơn ThS. Phan Thanh Huyền ThS. Nguyễn Trần Nguyên Khai ThS. Nguyễn Duy Yến Linh |
Khoa Công nghệ Thông tin | ||||
2 | Đồ hoạ máy tính và Hệ thống thông minh | - Mô hình hoá hình học - Đồ họa máy tính, Thị giác máy tính và Xử lý ảnh. - Giám định ảnh, Phương pháp bảo mật ảnh số - Tương tác giữa người và máy tính, Trải nghiệm người dùng đa giác quan (xúc giác, vị giác và khứu giác) - Điều khiển và tương tác với hệ thống thông tin bằng giao diện não-máy tính và các tín hiệu sinh lý - Tương tác và mô phỏng dựa trên VR & AR - Hệ thống quản lý thông minh (IMS), Hệ hỗ trợ ra quyết định (DSS) - Phát triển các ứng dụng: Mô hình đồ hoạ, Xử lý hình ảnh kỹ thuật số, Hệ thống thông minh, Ứng dụng di động, Công nghiệp trò chơi, Ứng dụng VR & AR, Di sản kỹ thuật số, Số hóa và trực quan hóa dữ liệu, Giám định hình ảnh, Chẩn đoán dựa trên hình ảnh y tế. Chúng tôi tập trung vào các nghiên cứu trong lĩnh vực Khoa học máy tính dựa trên nền tảng của Mô hình hình học, Đồ họa máy tính, Thị giác máy tính, Pháp y hình ảnh và Xử lý ảnh. Xử lý tương tác giữa con người và máy tính trong các nghiên cứu trải nghiệm người dùng đa giác quan. Phát triển ứng dụng mô phỏng, trực quan hóa đối tượng dữ liệu dựa trên VR & AR trong không gian đa chiều. Nghiên cứu các mô hình máy học ứng dụng trong giám định hình ảnh, bảo mật hình ảnh và chẩn đoán dựa trên hình ảnh y tế. Nghiên cứu chuyển đổi số trong di sản. Số hóa và bảo tồn di sản vật thể ở Việt Nam. Xây dựng hệ thống thông minh, Hệ thống khuyến nghị và Hệ hỗ trợ ra quyết định. |
PGS.TS Nguyễn Văn Sinh | PGS. TS. Huỳnh Khả Tú (ĐHQT - ĐHQG TP.HCM) TS. Nguyễn Thanh Tuấn (Greenwich University, UK) TS. Lê Thành Sách (Đại học Bách Khoa ĐHQG TP.HCM) TS. Vi Chí Thành (ĐHQT - ĐHQG TP.HCM) ThS. Lê Thanh Sơn (ĐHQT - ĐHQG TP.HCM) ThS. Trần Khai Minh (ĐHQT - ĐHQG TP.HCM) HVCH. Nguyễn Vũ Đức Lâm (ĐHQT - ĐHQG TP.HCM) |
null | ||||
3 | Khai thác dữ liệu | Ngày nay dữ liệu ngày càng lớn và đa dạng. Trong khối dữ liệu khổng lồ được sinh ra hằng ngày thì có rất ít thông tin hiệu quả/hữu ích. Như vậy để tìm được thông tin hữu ích trong khối dữ liệu khổng lồ là một vấn đề thách thức hiện nay cho các nhà nghiên cứu. Vì vậy để tìm ra giải pháp rút trich thông tin hữu ích từ cơ sở dữ liệu lớn đã và đang được nhóm quan tâm và nghiên cứu trong những năm qua. 1. Khai thác mẫu (pattern mining) 2. Khai thác luật kết hợp (association rule mining) 3. Phân lớp dự trên luật kết hợp (classification based on association rules) 4. Hệ khuyến nghị (Recommender systems) 5. Gom nhóm dựa trên khai thác mẫu (Clustering based on pattern mining) 6. Giao tiếp liền mạch giữa con người và công nghệ (Seamless communication between humans and technology) |
PGS. TS. Nguyễn Thị Thúy Loan | TS. Vi Chí Thành – Trường ĐH Quốc tế TS. Nguyễn Thị Thanh Sang – Trường ĐH Quốc tế TS. Lý Tú Nga – Trường ĐH Quốc tế TS. Mai Hoàng Bảo Ân – Trường ĐH Quốc tế TS. Nguyễn Trung Kỳ - Trường ĐH Quốc tế NCS. Nguyễn Quang Phú - Trường ĐH Quốc tế PGS. TS. Quản Thành Thơ – Trường ĐH Bách Khoa ThS. Nguyễn Đình Loan Phương – Trường ĐH Công nghệ Thông tin PGS. TS. Võ Đình Bảy – Trường ĐH Công nghệ Tp.HCM TS. Phạm Thế Anh Phú - Trường ĐH Công nghệ Tp.HCM NCS. Nguyễn Thanh Tùng – Trường ĐH Công nghệ Tp.HCM NCS. Nguyễn Đắc Dzự Trình – Trường ĐH Công nghệ Tp.HCM NCS. Nguyễn Thủy Đoan Trang – Trường ĐH Nha Trang NCS. Vũ Văn Vinh – Trường ĐH Công Công thương |
null | ||||
4 | Future Internet and Smart Networking (FISN) | 1. Mạng máy tính 2. Mạng không dây 3. Các giao thức điều khiển tắt nghẽn (Transport congestion control protocols) 4. Dynamic adaptive streaming 5. Mạng có lưu trữ nội dung (cache networks) 6. Các giải pháp và sản phẩm Internet of Things |
PGS. TS. Võ Thị Lưu Phương | PGS. TS. Võ Thị Lưu Phương TS. Lê Duy Tân HVCH. Nguyễn Trung Nghĩa |
null | ||||
5 | Công nghệ phần mềm và Khoa học dữ liệu thực nghiệm | Nhóm hướng đến nghiên cứu phát triển các giải pháp công nghệ phần mềm ứng dụng thông minh kết hợp với các kỹ thuật khai thác và phân tích dữ liệu lớn. Các hướng nghiên cứu 1. Khai thác dữ liệu và trí tuệ nhân tạo - Các phương pháp máy học - Xử lý ngôn ngữ tự nhiên - Hệ thống đề xuất và máy tìm kiếm - Dữ liệu lớn và kho dữ liệu 2. Công nghệ phần mềm - Kiến trúc hệ thống: hệ thống phân tán, điện toán đám mây, Blockchain - Mô hình phát triển và triển khai phần mềm: Agile, CI/CD, DevOps - Kiểm định hệ thống, an toàn và bảo mật hệ thống |
TS. Trần Thanh Tùng | TS. Nguyễn Thị Thanh Sang TS. Lê Hải Dương PGS. TS. Đinh Đức Anh Vũ ThS. Đỗ Phạm Minh Thư CN. Hồ Đặng Hữu Trọng CN. Nguyễn Chí Trung ThS. Nguyễn Trung Nghĩa |
null | ||||
6 | Thị giác Máy tính và Xử lý Ảnh số | Nhóm nghiên cứu Thị giác Máy tính và Xử lý Ảnh số chúng tôi thuộc Khoa Công nghệ Thông tin, trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc Gia TP. HCM. Hiện tại, các hoạt động nghiên cứu của chúng tôi tập trung vào lĩnh vực Thị giác Máy tính và Xử lý Ảnh số bao gồm: a) Nhận dạng và phân lớp đối tượng, b) Các phương pháp lọc, tăng cường chất lượng hình ảnh, c) Hệ thống giám sát sử dụng camera tĩnh theo thời gian thực, d) Ứng dụng nhận dạng mẫu cho hệ thống giám sát giao thông, e) Các ứng dụng Trí tuệ Nhân tạo - Máy học - Học sâu trong xử lý tín hiệu ảnh số. |
TS. Hà Việt Uyên Synh | HVCH. Thái Trung Tin CN. Chung Minh Nhật Các sv đã có giải trong các kỳ thi OLP/ACM-ICPC |
Khoa Điện - Điện tử | ||||
7 | Điều khiển thông minh cho hệ thống Robot & Ứng dụng AI (Intelligent Control of Robotic Systems & AI Applications) | Nghiên cứu kỹ thuật điều khiển cho robot và ứng dụng AI trong các lĩnh vực về y tế, giao thông vận tải, nông nghiệp: a) Nghiên cứu về hệ điều khiển cho tay máy mềm (flexible manipulator) ứng dụng trong y tế và trong hàng không vũ trụ. b) Nghiên cứu về hệ vi robot (micro-robot) di chuyển trong không không gian hẹp sử dụng lực điện từ không tiếp xúc ứng dụng trong đường ruột, mạch máu. c) Nghiên cứu về các kỹ thuật xử lý ảnh và nhận dạng ảnh ứng dụng cho robot di động và xe điện tự hành. d) Công nghệ cảm biến ứng dụng trong y khoa như cảm biến xác định vận động, cảm biến tương quan về tri giác và các cảm biến về chỉ số đo lường trong máu. |
TS. Nguyễn Văn Bình | TS. Tôn Thất Long TS. Huỳnh Tấn Quốc ThS. Võ Minh Thạnh KS. Trần Minh Hiếu |
null | ||||
8 | Nhóm nghiên cứu về mạng IoT/6G và bảo mật | 1. Nghiên cứu và ứng dụng mạng IoT. 2. Nghiên cứu các công nghệ 5G/6G cho truyền thông không dây. 3. Nghiên cứu các vấn đề bảo mật trong mạng 5G/6G và IoT. |
TS. Tạ Quang Hiển | TS. Nguyễn Lập Luật ThS. Nguyễn Lập Phương Uyên HVCH. Lê Quốc Nam |
Khoa Công nghệ Sinh học | ||||
9 | Nhóm nghiên cứu Proteomics | Mục tiêu: Ứng dụng kĩ thuật proteomics và các kĩ thuật sinh học phân tử trong các nghiên cứu cơ bản và ứng dụng phục vụ các hướng chính dưới đây và hướng tới hợp tác nghiên cứu: - Nghiên cứu các cơ chế liên quan đến kháng kháng sinh nhằm tìm ra các chỉ dấu sinh học phục vụ chẩn đoán nhanh kháng thuốc, phục vụ điều trị cho bệnh nhân hiệu quả, kịp thời; Nghiên cứu các cơ chế gây bệnh của vi khuẩn nhằm tìm ra các vaccine candidate phục vụ cho việc phát triển vắc-xin hiệu quả; Nghiên cứu tá dược vắc-xin; Nghiên cứu hợp chất kháng khuẩn mới và liệu pháp thay thế và giảm kháng sinh 1. Cơ chế kháng thuốc của vi khuẩn 2. Độc lực của vi khuẩn 4. Phát triển vắc-xin và tá dược 5. Liệu pháp thay thế kháng sinh 6. Phát triển kháng sinh thế hệ mới 7. Hợp tác nghiên cứu proteomics phân tích chỉ dấu sinh học của ung thư, chỉ dấu phân tử bệnh lý, các protein và peptide hoạt tính sinh học |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hoài | 1. TS Đặng Trịnh Minh Anh, Trung tâm NC BTN 2. TS Phan Văn Tiến, Trung tâm NC BTN 3. ThS Huỳnh Thục Quyên, Trung tâm NC BTN 4. ThS Trịnh Thị Trúc Ly, Khoa CNSH 5. ThS Đỗ Ngọc Phúc Châu, Khoa CNSH 6. CN Lê Nhật Thông, Trung tâm NC BTN |
null | ||||
10 | Các Chất Có Hoạt Tính Sinh Học từ Nấm và Nấm Nhầy | 1. Sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học bao gồm các chất có khả năng bảo vệ tế bào thần kinh, các chất kháng bệnh Parkinson và Alzheimer, các chất kháng ung thư, các chất kháng vi sinh,... vật từ nấm và nấm nhầy 2. Tinh sạch các chất có hoạt tính sinh học 3. Nghiên cứu về cơ chế tác động của các chất có hoạt tính 4. Nuôi cấy vi sinh vật có tiềm năng ở quy mô lớn để hướng tới thương mại hoá sản phẩm 5. Kết hợp với đối tác tổ chức các workshop về phương pháp nuôi cấy nấm, phân tích và tinh sạch các chất có hoạt tính bằng GC-MS, HPLC, NMRs |
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Hạnh | TS. Trần Thị Hải Yến NCS. Đỗ Thị Hoàng Tuyến Ths. Tống Thị Hằng Ths. Nguyễn Hồng Lan |
null | ||||
11 | Nhóm nghiên cứu các sản phẩm sinh học | Mục tiêu nhóm nghiên cứu - Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm sinh học bằng công nghệ sinh học Các hướng nghiên cứu 1. Thuốc có nguồn gốc sinh học (Protein tái tổ hợp, dược liệu,…) 2. Các dạng bào chế probiotics phục vụ sức khỏe và cuộc sống 3. Các sản phẩm liên quan sức khỏe 4. Các nano sinh học 5. Các nguyên liệu có giá trị cao trong hổ trợ điều trị ung thư, mỹ phẩm 6. Tạo các chủng giống có khả năng tăng sinh tổng hợp các chất phục vụ sức khỏe và đời sống bằng các kỹ thuật di truyền 7. Dược di truyền |
PGS.TS Nguyễn Hoàng Khuê Tú | 1. Nguyễn Hoàng Khuê Tú (ĐHQT) 2. Trần Thị Hải Yến (ĐHQT) 3. Đoàn Thị Thanh Vinh (ĐHQT) 4. Nguyễn Ngọc Hữu (ĐH Hồng Bàng) 5. Trương Huỳnh Anh Vũ (TT phân tích thí nghiệm) 6. Hà Diệu Ly (Khoa Y) |
null | ||||
12 | Nhóm nghiên cứu Tái lập trình bộ gen và Y sinh tái tạo | 1. Nghiên cứu tập trung vào các lĩnh vực: tái lập chương trình tế bào, tế bào gốc phôi, tế bào gốc vãn năng cảm ứng, sự biệt hóa của phôi trong giai đoạn sớm, tế bào giao tử, tái biệt hóa hệ gen và yếu tố di truyển ngoài nhân, động vật chuyển gen, và y sinh học tái tạo. 2. Nghiên cứu tập trung vào những kỹ thuật mới nhất trong 4 công nghệ hiện đại của thế kỹ 21 đó là nhân bản vô tính động vật, tế bào gốc vạn năng cản ứng, chuyển cấy gen, và công nghệ sinh học sinh sản hiện đại và các ứng dụng của các kỹ thuật đó trong y học cũng như trong nông nghiệp. 3. Đào tạo và cung cấp những nghiên cứu đỉnh cao cho sinh viên sau đại học trong lĩnh vực tế bào gốc, tái lập chương trình tế bào, kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, và chuyển cấy gen trên động vật. |
PGS.TS Nguyễn Văn Thuận | TS. Bùi Hồng Thủy TS. Lê Minh Thông TS. Trần Thị Hải Yến |
null | ||||
13 | Nhóm nghiên cứu Công nghệ sinh học thực vật và các hợp chất tự nhiên | Nhóm nghiên cứu chúng tôi, còn gọi là nhóm nghiên cứu Ứng dụng Công nghệ Sinh học trong Phát triển Giống cây trồng, tập trung nghiên cứu chủ yếu về ứng dụng Công nghệ Sinh học trong nghiên cứu nhân giống và cải thiện các loài thực vật có giá trị kinh tế cao cũng như phát triển những sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật: 1. Nghiên cứu chức năng và cơ chế hoạt động ở mức độ phân tử của các yếu tố chịu bệnh và chống chịu điều kiện ngoại cảnh bất lợi ở cây trồng. 2. Sàng lọc và phân lập nguồn gen để sử dụng cho việc cải tạo giống vật nuôi, cây trồng bằng công nghệ gen. 3. Ứng dụng công nghệ gen để tạo ra các giống cây trồng chuyển gen có năng suất, chất lượng cao. 4. Nghiên cứu hợp chất có hoạt tính sinh học từ cây dược liệu. 5. Ứng dụng công nghệ gen để tạo ra các sản phẩm thứ cấp từ cây trồng (các chất có hoạt tính sinh học quý, các loại vắc xin từ thực vật…). 6.Ứng dụng công nghệ nhân nuôi sinh khối để tăng cường sản xuất các hợp chất sinh học quý ở thực vật. 7.Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô để sản xuất số lượng lớn cây giống trong thời gian ngắn. 8. Bảo tồn nguồn gen thực vật quý hiếm bằng các kỹ thuật công nghệ sinh học tiên tiến (bảo quảm đông sâu, hạt nhân tạo,...). |
PGS. TS. Nguyễn Phương Thảo | TS. Lê Thị Vân Anh TS. Đỗ Thị Thu Hiền TS. Nguyễn Bình Anh Thư ThS.NCS Hoàng Thị Lan Xuân ThS. Bùi Thanh Hòa ThS. Nguyễn Cao Nguyễn CN. Dương Đoàn Minh Trung HVCH. Trần Bình Minh |
null | ||||
14 | Nhóm nghiên cứu Công nghệ thực phẩm | 1. Nghiên cứu công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm và công nghệ sau thu hoạch. 2. Nghiên cứu về dinh dưỡng thực phẩm và phát triển các sản phẩm thực phẩm chức năng. |
GS. TS Phạm Văn Hùng | TS. Đặng Quốc Tuấn PGS.TS Lê Hồng Phú TS. Nguyễn Văn Toàn TS. Nguyễn Vũ Hồng Hà TS. Lê Ngọc Liễu TS. Nguyễn Hồng Long TS. Nguyễn Thị Hương Giang Mai Nguyễn Trâm Anh Nguyễn Hà Mỹ Duyên Lê Trần Hoài Ân Nguyễn Hoàng Khoa Nguyên Đinh Thị Kim Yến Trịnh Thị Mỹ Duyên Nguyễn Ngọc Thanh Tiến |
Khoa Kỹ thuật Hóa học và Môi trường | ||||
15 | Nhóm nghiên cứu Tính toán mô phỏng, mô hình hóa đa qui mô các quá trình hóa lý phức tạp | 1. Xây dựng mô hình động học chi tiết cho quá trình đốt nhiên liệu diesel sinh học và nhiên liệu thay thế (ví dụ như nhiên liệu tổng hợp từ quá trình Fischer-Tropsch) để nâng cao hiệu suất, kiểm soát khí thải và tối ưu hóa các quá trình, thiết bị phản ứng (ví dụ như động cơ, lò đốt và tua-bin). 2. Thiết kế vật liệu xúc tác cho các quá trình hóa lý phức tạp trên bề mặt chất rắn. 3. Nghiên cứu các hợp chất cô lập được từ các loài cây cỏ Việt Nam định hướng ứng dụng phát triển thuốc chữa bệnh cho người bằng phương pháp tính toán mô phỏng đa qui mô. 4. Phát triển các phần mềm tính toán tính toán chuyên biệt để mô phỏng/mô hình hóa đa qui mô cho các bài toán liên ngành phức tạp. |
PGS. TS Huỳnh Kim Lâm | TS. Võ Bảo Thắng |
Khoa Kỹ thuật và Quản lý Công nghiệp | ||||
16 | Nhóm nghiên cứu về tối ưu hóa hệ thống sản xuất, hệ thống dịch vụ, và smart manufacturing | 1. Cung cấp giải pháp tối ưu cũng như tự động hoá trong quản lý, vận hành sản xuất và dịch vụ như vận tải, sản xuất, quản lý tồn kho, chuỗi cung ứng và logistics, bố trí mặt bằng, dây chuyền sản xuất… 2. Xây dựng các phần mềm nhỏ hỗ trợ cung cấp giải pháp tối ưu trong các lĩnh vực khác nhau của sản xuất và dịch vụ. 3. Cung cấp giải pháp liên quan đến các quy trình thao tác chuẩn, lean và just-in-time trong sản xuất và vận hành |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hợp | TS. Đào Vũ Trường Sơn. TS. Hà Thị Xuân Chi. TS. Phạm Huỳnh Trâm TS. Trần Đức Vĩ ThS. Nguyễn Trường Nguyên ThS. Nguyễn Phát Nhựt ThS. Nguyễn Trường Nguyên ThS. Trần Văn Lý |
null | ||||
17 | Nhóm nghiên cứu tối ưu hóa hệ thống logistics và chuỗi cung ứng | 1. Hỗ trợ xây dựng và đào tạo cũng như nâng cao năng lực đội ngũ quản lý trong lĩnh vực logistic và supply chain 2. Cung cấp giải pháp cho thiết kế chuỗi cung ứng nông sản và hàng tiêu dùng, quản lý vận tải, quản lý kho, cảng… |
PGS TS. Hồ Thị Thu Hòa | TS. Trần Đức Vĩ TS. Phan Nguyễn Kỳ Phúc TS. Nguyễn Hằng Giang Anh ThS.Dương Võ Nhị Anh ThS. Ngô Thị Thảo Uyên ThS. Nguyễn Hoàng Huy ThS. Đỗ Vinh Trúc |
Khoa Kỹ thuật Y sinh | ||||
18 | Nhóm Nghiên cứu Kỹ thuật Y sinh – Y học tái tạo | Nhóm tập trung nghiên cứu chế tạo các sản phẩm/liệu pháp nhằm tăng hiệu quả đều trị từ vật liệu sinh học (nguồn từ thiên nhiên hay tổng hợp) và tế bào như: 1. Các sản phẩm có tính kháng khuẩn chống nhiễm trùng 2. Các vật liệu cầm máu dùng trong sơ cứu 3. Da nhân tạo 4. Xương nhân tạo 5. Mạch máu nhân tạo 6. Các sản phẩm trong điều trị nha 7. Keo/màng chống dính giữa ruột và bụng 8. Các phương pháp/thiết bị nuôi cấy và thu hoạch tế bào có hiệu quả và năng xuất cao nhằm cung cấp nguồn tế bào sạch và an toàn trong điều trị bệnh, kết hợp nghiên cứu chiều sâu 9. Cơ chế các bệnh phổ biến ở Việt Nam 10. Cơ chế kiểm soát chức năng sinh học của protein khuôn nền ngoại bào |
PGS.TS Nguyễn Thị Hiệp | TS. Trần Lê Giang TS. Trịnh Như Thùy ThS. Đặng Ngọc Thảo Nhi ThS. Võ Hồng Phúc ThS. Nguyễn Văn Khiêm ThS. Vũ Thanh Bình ThS. Thái Huy Thành ThS. Dương Cao Trí ThS. Nguyễn Thị Phương Nghi ThS. Nguyễn Thị Thanh Ngọc KS. Lương Đại Tín KS. Nguyễn Hoàng Huy KS. Lê Phương Hiền |
null | ||||
19 | Nhóm Nghiên cứu phân tích, xử lý hình ảnh và tín hiệu Y Sinh | Áp dụng các mô hình trí tuệ nhân tạo (AI) để nghiên cứu, phát triển các giải thuật và phần mềm có khả năng tự động phân tích các hình ảnh và tín hiệu y sinh như là hình ảnh phân cực ánh sáng, ảnh mô bệnh học, ảnh chụp CT, ảnh MRI, các tín hiệu điện tim, tín hiệu điện não ... để đưa ra các chẩn đoán, phân loại về ung thư (da, vú, gan, máu, đại trực tràng ...), chẩn đoán khối u, bệnh tim mạch, Alzheimer's, bệnh về mắt .... Trong đó nhóm đặc biệt chú trọng đến việc xây dựng các mô hình AI và các apps chăm sóc sức khỏe cho bệnh nhân, hỗ trợ bác sĩ trong chẩn đoán và điều trị từ xa. Chiến lược lâu dài là thu thập và xây dựng các bộ dữ liệu về hình ảnh các loại ung thư, ảnh mô bệnh học, tín hiệu y sinh và tạo ra các phầm mềm chẩn đoán bệnh có thể dùng trong thực tế, phù hợp với các đặc điểm sinh lý của người Việt Nam, nhằm phục vụ cho cộng đồng trong việc tầm soát, khám chữa bệnh và giảm tải tại các cơ sở y tế. Hướng nghiên cứu: 1. Áp dụng các mô hình AIs trong phân loại, chẩn đoán ung thư da, ung thư vú, ung thư máu, ung thư đại trực tràng, khối u não, X-quang phổi ... 2. Thu thập và xử lý các bộ dữ liệu về hình ảnh phân cực, hình ảnh mô bệnh học, ảnh chụp CT, MRI ... để xây dựng các phần mềm chăm sóc sức khỏe từ xa. 3. Xử lý tín hiệu điện tim phục vụ cảnh báo nguy cơ đột quỵ 4. Xử lý ảnh võng mạc phục vụ chẩn đoán bệnh về mắt 5. Xử lý tín hiệu điện não và ảnh võng mạc phục vụ chẩn đoán sớm Alzheimer's 6. Xử lý tín hiệu đa ký giấc ngủ phục vụ chẩn đoán rối loạn giấc ngủ 7. Xử lý kết quả phân tích gene phục vụ chẩn đoán ung thư. 8. In 3d sinh học 9. Nghiên cứu ứng dụng kết hợp thiết bị hỗ trợ phục hồi chức năng và các công cụ phân tích mô phỏng (Opensim), bản sao số (digital twin), trò chơi (game) vào phục hồi chức năng cho các bộ phận khác nhau; 10. Nghiên cứu kết họp AI và thiết bị đeo (wearable device) cho chăm sóc sức khỏe từ xa (telemedicine) và cá nhân hóa (personalized medicine). |
PGS.TS Phạm Thị Thu Hiền | TS. Hà Thị Thanh Hương TS. Ngô Thị Lụa TS. Lê Ngọc Bích TS. Trần Lê Giang TS. Lê Thanh Hải PGS.TS. Dược sĩ. Huỳnh Ngọc Trinh PGS.TS. Phan Quốc Hưng ThS. BS. Nguyễn Hữu Đức Minh ThS. Nguyễn Lê Ý KS. Bùi Đặng Đăng Khoa KS. Chế Quang Công KS. Nguyễn Thị Mỹ Ngọc |
Khoa Kỹ thuật và Quản lý Xây dựng | ||||
20 | Nhóm nghiên cứu về giải pháp khoa học công nghệ trong quản lý, giảm thiểu rủi ro thiên tai và ô nhiễm môi trường nước | 1. Ứng dụng công nghệ cao (GIS và công nghệ tính toán mô phỏng) nhằm xây dựng và phát triển các hệ thống giám sát, cảnh báo và dự báo các hiện tượng thiên tai liên quan đến nước và ô nhiễm môi trường nước; 2. Cung cấp các giải pháp công trình và phi công trình theo tiếp cận phát triển bền vững phục vụ công tác quản lý, giảm thiểu rủi ro thiên tai và ô nhiễm môi trường nước… |
PGS.TS. Phạm Ngọc | ThS. Angeli Cabltica |
null | ||||
21 | Nhóm nghiên cứu cơ học tính toán | 1. Phương pháp số (PTHH, không lưới), phân tích kết cấu ở trạng thái giới hạn, tính toán vật liệu, tối ưu hóa kết cấu 2. Phương pháp phần tử hữu hạn, phần tử hữu hạn không lưới, phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao như SFEM, XFEM và FEM đẳng hình học 3. Phân tích ứng xử của đất nền, tương tác giữa đất và kết cấu bằng phương pháp tính nâng cao |
GS.TS. Lê Văn Cảnh | TS. Hồ Lê Huy Phúc TS. Nguyễn Hoàng Phương TS. Trần Trung Dũng |
Bộ môn Toán | ||||
22 | Phương trình vi phân và hệ động lực | 1. Ổn định và điều khiển các hệ động lực (tất định hoặc ngẫu nhiên) và ứng dụng (Stability and control of dynamical systems with application) 2. Hệ dương và ứng dụng (Positive systems and applications). 3. Điều khiển thích ứng các hệ động lực (adaptive control to dynamical systems. |
GS.TS. Phạm Hữu Anh Ngọc | PGS. Nguyễn Đình Huy PGS. Lê Trung Hiếu TS. Trần Quân Kỳ Th.S. Thái Bảo Trân |
null | ||||
23 | Toán ứng dụng và khoa học tính toán | 1. Giải tích số và các hệ luật cân bằng 2. Giải tích ngẫu nhiên và ma trận ngẫu nhiên 3. Phương trình sóng và ứng dụng trong quang học phi tuyến 4. Toán tài chính |
PGS.TS. Mai Đức Thành | PGS. TS. Nguyễn Minh Quân |
Bộ môn Vật lý | ||||
24 | Thiên văn Vật lý, Khoa học Không gian và Ứng dụng | 1. Các quá trình hình thành sao, đĩa tiền hành tinh 2. Các tính chất vật lý của các tầng khí quyển của Trấi Đất 3. Nghiên cứu tầng điện ly của Trái Đất, thời tiết không gian 4. Hoạt động từ trường của Mặt trời và độ chính xác của vệ tinh định vị như GPS, GLONASS, Galileo 5. Thử nghiệm lắp đặt một số thiết bị định vị sử dụng phương pháp GPS có độ chính xác cao trong quản lý các phương tiện công cộng. |
PGS.TS Phan Bảo Ngọc | TS. Phan Hiền Vũ TS. Nguyễn Đức Diệu ThS. Trịnh Thanh Thủy ThS. Lê Thị Quế |
Khoa Ngôn ngữ | ||||
25 | Nhóm nghiên cứu phát triển, đo lường và đánh giá sự thụ đắc ngoại ngữ / ngôn ngữ 2 | 1. Nghiên cứu và ứng dụng các lý thuyết ngôn ngữ, trong giảng dạy và dịch thuật 2. Xây dựng hệ thống các tiêu chí đánh giá văn bản và ngôn bản học thuật bằng phần mềm máy tính dựa trên sự đo lường và đánh giá các yếu tố cấu trúc và ngữ nghĩa |
PGS. TS. Phạm Hữu Đức | PGS. TS. Phạm Hữu Đức ThS. Vũ Tiến Thịnh TS. Nguyễn Huy Cường TS. Vũ Hoa Ngân |