18/11/2024 - 08:50
13/11/2024 - 03:26
10/12/2019 - 10:12
Giải thưởng Tạ Quang Bửu là giải thưởng của Bộ Khoa học và Công nghệ, được tổ chức hằng năm nhằm khích lệ và tôn vinh các nhà khoa học có thành tựu nổi bật trong nghiên cứu cơ bản thuộc các lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật.Giải thưởng Tạ Quang Bửu là giải thưởng của Bộ Khoa học và Công nghệ, được tổ chức hằng năm nhằm khích lệ và tôn vinh các nhà khoa học có thành tựu nổi bật trong nghiên cứu cơ bản thuộc các lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật.
TT | Tên dự án | Chủ nhiệm | Đơn vị tài trợ KP | Năm |
---|---|---|---|---|
1 | Nghiên cứu công nghệ chiết xuất xanh một số hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học từ phế phụ phẩm của một số cây công nghiệp (cacao, điều và thanh long) để phát triển thực phẩm chức năng | Phạm Văn Hùng | Nafosted | 2024 |
2 | Phát triển phương pháp xét nghiệm máu không xâm lấn nhằm phát hiện chỉ dấu sinh học mRNA của bệnh Alzheimer | Hà Thị Thanh Hương | Nước ngoài | 2024 |
3 | Thiết lập hệ thống nuôi tăng trưởng trong ống nghiệm cho tế bào trứng phân lập từ nang noãn thứ cấp và tế bào trứng biệt hóa từ tế bào gốc dòng giao tử cái ở lợn | Bùi Hồng Thủy | ĐHQG | 2024 |
4 | NGHIÊN CỨU TRIỂN KHAI CẤP BẰNG TRÊN NỀN TẢNG BLOCKCHAIN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ, ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM | Trần Thanh Tùng | ĐHQG | 2024 |
5 | Climate pOlicy assessment and Mitigation Modeling to Integrate national and global TransiTion pathways for Environmental-friendly Development (COMMITTED) | Trần Thanh Tú | Nước ngoài | 2024 |
6 | Ứng dụng mô hình Copula và Học máy trong Quản lý Danh mục đầu tư | Tạ Quốc Bảo | ĐHQG | 2024 |
7 | Nghiên cứu phát triển các giải pháp sử dụng chế phẩm peptide/chitosan từ phụ phẩm ngành chế biến tôm phục vụ canh tác cây lúa, cây đậu tương và bước đầu tìm hiểu cơ sở sinh học có liên quan | Nguyễn Phương Thảo | ĐHQG | 2024 |
8 | Anten thấu kính có độ lợi cao, điều khiển hướng bức xạ bằng điện tử, cho các ứng dụng làm việc tại dải tần X-band | Nguyễn Bình Dương | ĐHQG | 2024 |
9 | Nghiên cứu phát triển quy trình chế tạo tấm vi kim từ protein tơ tằm ứng dụng trong truyền thuốc qua da | Nguyễn Thành Quả | Khác | 2024 |
10 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các điều kiện xử lý sinh học và vật lý đến sự biến đổi thành phần dinh dưỡng và khả năng kháng tiêu hóa của tinh bột một số loại ngũ cốc và đậu đỗ | Phạm Văn Hùng | ĐHQG | 2024 |
11 | Hiệu quả của công tác đổi mới sáng tạo trong khu vực công tại Việt Nam: Vai trò của chia sẻ tri thức, chính sách đào tạo, mạng xã hội, và phong cách lãnh đạo | Triệu Đoàn Xuân Hoa | ĐHQG | 2024 |
12 | Thúc đẩy tiếng nói người lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ: Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp tại TP Hồ Chí Minh | Alăng Thớ | Quốc tế | 2024 |
13 | Xem xét tác động của quản lý nguồn nhân lực xanh lên hành vi thân thiện với môi trường của nhân viên: vai trò trung gian của chánh niệm về môi trường và sự tự tin vào năng lực bản thân trong ngành sản xuất tại thị trường Việt Nam. | Bùi Thị Thảo Hiền | Cấp Quốc gia | 2024 |
14 | Phát triển máy in 3D sinh học có khả năng in liên tục 2 loại vật liệu tự tạo liên kết chéo | Lê Ngọc Bích | ĐHQG | 2024 |
15 | Sự lo lắng và hệ động lực kinh tế trong mô hình với thế hệ chồng chéo OLG | Phạm Hải Hà | ĐHQG | 2024 |
16 | Thiết kế cảm biến miễn dịch định lượng protein p-tau 217 sử dụng điện cực cacbon gắn vật liệu nano và kháng thể có định hướng ứng dụng trong phát hiện bệnh Alzheimer | Hà Thị Thanh Hương | Cấp Quốc gia | 2024 |
17 | Chiến lược truyền thông cho giáo dục đại học: phát triển các hoạt động truyền thông tích hợp và truyền thông mạng xã hội hiệu quả | Lê Đình Minh Trí | ĐHQG | 2024 |
18 | Phát triển và tăng cường nhận diện đối tượng cho hệ thống tự động giám sát bằng camera và RFID tầm xa | Lý Tú Nga | ĐHQG | 2024 |
19 | Phát triển thuật toán học liên kết hỗ trợ cho hệ thống nhận dạng và điểm danh tự động dùng camera và RFID tầm xa. | Lý Tú Nga | Cấp Quốc gia | 2024 |
20 | Mô hình khuyến nghị tuần tự tự chú ý được cải tiến với các phản hồi của người dùng | Nguyễn Thị Thanh Sang | ĐHQG | 2024 |
21 | NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO HỆ VI LƯU ĐỂ TỔNG HỢP NANO KẼM OXIT (ZnO NPs) CHO ỨNG DỤNG BĂNG GẠC KHÁNG KHUẨN HỖ TRỢ LÀNH THƯƠNG | Nguyễn Thành Quả | ĐHQG | 2024 |
22 | Giám Sát Và Đảm Bảo Tính Tra Cứu Nguồn Gốc Của Nông Sản Thông Qua Hệ Thống Internet Vạn Vật Tích Hợp Công Nghệ Chuỗi Khối | Huỳnh Võ Trung Dũng | ĐHQG | 2024 |
23 | Phát triển phương pháp nhiễu loạn tự hợp cho trạng thái kích thích của phân tử và vật liệu | Trần Nguyên Lân | ĐHQG | 2024 |
24 | Nghiên cứu cơ chế phản ứng khử nitric oxide với hydrogen trên xúc tác platinum và hợp kim platinum | Vũ Bảo Khánh | ĐHQG | 2024 |
25 | Tác động của cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư và sự Hội nhập Quốc tế đối với việc thực thi Chủ quyền Quốc gia của Việt Nam | Hà Minh Trí | ĐHQG | 2024 |
26 | Vốn trí tuệ xanh, chia sẻ tri thức xanh, đổi mới sáng tạo xanh và hiệu quả của doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh | Hà Minh Trí | ĐHQG | 2024 |
27 | Số hóa, ESG, và bất bình đẳng: Bằng chứng mới từ Việt Nam | Hà Minh Trí | ĐHQG | 2024 |
28 | Văn hóa, đại dịch và kết quả kinh tế xã hội: Phân tích quốc tế và các ứng dụng vào Việt Nam | Hà Minh Trí | Cấp Quốc gia | 2024 |
29 | Nghiên cứu chế tạo băng gạc kháng khuẩn trên cơ sở blend polycaprolactone/ chitosan oligomer bằng phương pháp electrospinning | Đoàn Ngọc Hoan | ĐHQG | 2024 |
30 | Các tính chất của nghiệm của một số lớp phương trình đạo hàm riêng trong không gian thực và phức | Trần Vũ Khanh | ĐHQG | 2024 |
31 | Nghiên cứu chế tạo băng gạc kháng khuẩn trên cơ sở blend polycaprolactone/ chitosan oligomer bằng phương pháp electrospinning | Đoàn Ngọc Hoan | ĐHQG | 2024 |
32 | Phân tích và đánh giá hiệu năng truyền thông không dây có thu thập năng lượng và đa truy cập phi trực giao | Tạ Quang Hiển | ĐHQG | 2024 |
33 | Nghiên cứu chiết xuất lycopene từ vỏ cà chua (Lycopersicon esculentum) bằng dầu cám gạo có sự hỗ trợ của enzyme | Nguyễn Vũ Hồng Hà | Cấp trường | 2024 |
34 | Exploring National and Global Actions to reduce Greenhouse gas Emissions-ENGAGE (Đánh giá hành động giảm thiểu khí nhà kính của quốc gia và toàn cầu) | Trần Thanh Tú | Quốc tế | 2024 |
35 | Mô hình khuyến nghị tuần tự tự chú ý được cải tiến với các phản hồi của người dùng | Nguyễn Thị Thanh Sang | ĐHQG | 2024 |
36 | Mạng không dây thế hệ tiếp theo với truyền thông ngữ nghĩa | Võ Thị Lưu Phương | Cấp Quốc gia | 2024 |
37 | Phát triển các mô hình truyền thông ngữ nghĩa dựa trên máy học cho phân bổ tài nguyên và cải thiện tính bảo mật trong các mạng internet vạn vật | Võ Thị Lưu Phương | ĐHQG | 2024 |
38 | Nghiên cứu xây dựng bộ điều khiển cho cánh tay máy mềm ứng dụng logic mờ | Nguyễn Văn Bình | Cấp trường | 2024 |
39 | Mô phỏng ứng xử cắt của kết cấu bêtông bằng phương pháp giàn ảo | Trần Cao Thanh Ngọc | Nafosted | 2024 |
40 | Gia cường khả năng kháng cắt của dầm bêtông cốt FRP | Trần Cao Thanh Ngọc | ĐHQG | 2024 |
41 | Phân loại các giai đoạn ung thư da và ung thư vú dựa trên các trạng thái phân cực ánh sáng và thuật toán học sâu | Phạm Thị Thu Hiền | Nafosted | 2024 |
42 | Nghiên cứu tạo gạc cầm máu từ thạch dừa kết hợp với Oligomer Chitosan | Nguyễn Thị Hiệp | Sở KHCN TPHCM | 2024 |
43 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các điều kiện xử lý sinh học và vật lý đến sự biến đổi thành phần dinh dưỡng và khả năng kháng tiêu hóa của tinh bột một số loại ngũ cốc và đậu đỗ | Phạm Văn Hùng | ĐHQG | 2024 |
44 | Nghiên cứu công nghệ chiết xuất xanh một số hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học từ phế phụ phẩm của một số cây công nghiệp (cacao, điều và thanh long) để phát triển thực phẩm chức năng | Phạm Văn Hùng | Nafosted | 2024 |
45 | Phát triển thuật toán học liên kết hỗ trợ cho hệ thống nhận dạng và điểm danh tự động dùng camera và RFID tầm xa. | Lý Tú Nga | Cấp Quốc gia | 2024 |
46 | Sự lan truyền sóng trong các mô hình dòng chảy và tính toán số | Mai Đức Thành | ĐHQG | 2024 |
47 | Sóng sốc và xấp xỉ số cho một số hệ các định luật cân bằng dạng phi bảo toàn | Mai Đức Thành | Nafosted | 2024 |
48 | Bảo tồn nguồn gen động vật quý ở mức độ tế bào phục vụ cách mạng 4.0 của Việt Nam | Nguyễn Văn Thuận | ĐHQG | 2024 |
49 | Phân tích lợi ích – chi phí và nhận dạng những thách thức, rào cản của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đô thị thông minh | Nguyễn Văn Tiếp | ĐHQG | 2024 |
50 | Phân tích sự mở rộng đô thị ở Thành phố Hồ Chí Minh sự dụng ảnh vệ tinh Landsat | Phan Hiền Vũ | ĐHQG | 2024 |
51 | Nghiên cứu về sự gắn kết của thế hệ Z trong tổ chức tại Việt Nam | Nguyễn Tấn Minh | ĐHQG | 2024 |
52 | Sàng lọc các chất ức chế mục tiêu 3C protease ở vi-rút Enterovirus A71 bằng phương pháp tính toán trong điều trị bệnh Tay Chân Miệng | Đỗ Ngọc Phúc Châu | Khác | 2024 |
53 | Sàng lọc các chất ức chế mục tiêu 2B và 2C protein ở vi-rút Enterovirus A71 bằng phương pháp tính toán trong điều trị bệnh Tay Chân Miệng | Đỗ Ngọc Phúc Châu | ĐHQG | 2024 |
54 | Nghiên cứu chiết xuất lycopene từ vỏ cà chua (Lycopersicon esculentum) bằng dầu cám gạo có sự hỗ trợ của enzyme | Nguyễn Vũ Hồng Hà | Cấp trường | 2024 |
55 | Xây dựng mô hình học sâu phát hiện vùng giả mạo trên ảnh | Huỳnh Khả Tú | Cấp Quốc gia | 2024 |
56 | Sự lo lắng và hệ động lực kinh tế trong mô hình với thế hệ chồng chéo OLG | Phạm Hải Hà | ĐHQG | 2024 |
57 | Tác động của bất ổn đến chính sách công ty: Bằng chứng quốc tế | Võ Xuân Hồng | Cấp Quốc gia | 2024 |
58 | Khảo sát điều kiện tách chiết cao polysaccharide từ rễ cây Đẳng sâm (Codonopsis javanica) bằng ultrasound và hoạt tính sinh học in vitro | Đỗ Thị Thu Hiền | ĐHQG | 2024 |
59 | Khảo sát điều kiện tách chiết cao polysaccharide từ rễ cây Đẳng sâm (Codonopsis javanica) bằng ultrasound và hoạt tính sinh học in vitro | Đỗ Thị Thu Hiền | Cấp Quốc gia | 2024 |
60 | Chiến lược truyền thông cho giáo dục đại học: phát triển các hoạt động truyền thông tích hợp và truyền thông mạng xã hội hiệu quả | Lê Đình Minh Trí | ĐHQG | 2024 |
61 | ICT-enabled in-service training of teachers to address education for sustainability (ICTEfs) | Phạm Thị Hoa | Nước ngoài | 2024 |
62 | Nghiên cứu phát triển hệ thống kiểm soát kép hoạt động CRISPR/Cas9 nhằm tăng độ đặc hiệu của quá trình chỉnh sửa gene | Trần Thị Hải Yến | ĐHQG | 2024 |
63 | Nghiên cứu phát triển các giải pháp sử dụng chế phẩm peptide/chitosan từ phụ phẩm ngành chế biến tôm phục vụ canh tác cây lúa, cây đậu tương và bước đầu tìm hiểu cơ sở sinh học có liên quan | Nguyễn Phương Thảo | ĐHQG | 2024 |
64 | Khảo sát về mức độ hiểu biết của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh về bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục | Phan Văn Tiến | ĐHQG | 2024 |
65 | Khảo sát về mức độ hiểu biết của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh về bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục | Phan Văn Tiến | ĐHQG | 2024 |
66 | Khảo sát và đánh giá về mức độ hiểu biết của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh về bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục | Phan Văn Tiến | ĐHQG | 2024 |
67 | Bảo mật truyền thông gói tin ngắn và thiết kế mạng học sâu cho mạng đa chặng Internet kết nối vạn vật có thu thập năng lượng | Nguyễn Toàn Văn | Cấp trường | 2024 |
68 | Nghiên cứu tác động của sự thay đổi dòng chảy lên việc hình thành huyết khối động mạch thông qua mô hình thay đổi cấu trúc phân tử của fibronectin huyết tương và hoạt tính tiểu cầu trên hệ thống “mạch máu trên chip | Huỳnh Chấn Khôn | ĐHQG | 2024 |
69 | Nghiên cứu sự hình thành sợi của fibronectin huyết tương dưới áp lực dòng chảy tốc độ cao và ảnh hưởng của chúng lên hoạt động tiểu cầu trong hình thành huyết khối tại động mạch xơ vữa | Huỳnh Chấn Khôn | ĐHQG | 2024 |
70 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển vận tải thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Hồ Thị Thu Hòa | Cấp Quốc gia | 2024 |
71 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển vận tải thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Hồ Thị Thu Hòa | Cấp Quốc gia | 2024 |
72 | Mạng không dây thế hệ tiếp theo với truyền thông ngữ nghĩa | Võ Thị Lưu Phương | Cấp Quốc gia | 2024 |
73 | Vai trò của phong cách lãnh đạo nghịch lý và năng lực công nghệ thông tin trong việc xây dựng chiến lược bền vững của tổ chức | Triệu Đoàn Xuân Hoa | Cấp trường | 2024 |
74 | NERC-Microbial transformation of plastics in SE Asian seas: a hazard and a solution | Phạm Thị Hoa | Nước ngoài | 2024 |
75 | Nghiên cứu đánh giá tình hình diễn biến xâm nhập mặn khi vận hành các cống ngăn triều thuộc dự án Giải quyết ngập do triều khu vực Thành phố Hồ Chí Minh có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu | Phạm Ngọc | Sở KHCN TPHCM | 2024 |
76 | Nghiên cứu về sự gắn kết của thế hệ Z trong tổ chức tại Việt Nam | Nguyễn Tấn Minh | ĐHQG | 2024 |
77 | Về ổn định của các hệ động lực | Phạm Hữu Anh Ngọc | ĐHQG | 2024 |
78 | Về ổn định tiệm cận của nghiệm của một số lớp hệ động lực | Phạm Hữu Anh Ngọc | ĐHQG | 2024 |
79 | Dáng điệu tiệm cận nghiệm của các phương trình vi phân phiếm hàm | Phạm Hữu Anh Ngọc | ĐHQG | 2024 |
80 | Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm que định lượng Cortisol, hướng đến việc chẩn đoán stress chính xác với giá thành thấp | Hà Thị Thanh Hương | ĐHQG | 2024 |
81 | A Flexible Planning Approach for Uncertain Events in Industrial Applications (June 2023). | Nguyễn Văn Hợp | ĐHQG | 2024 |
82 | A Flexible Planning Approach for Uncertain Events in Industrial Applications (June 2023). | Nguyễn Văn Hợp | ĐHQG | 2024 |
83 | Tác động của dãy quang hỗn độn vào lấy mẫu nén và tái cấu trúc phổ | Nguyễn Lập Luật | Khác | 2024 |
84 | Vai trò của năng lực phục hồi của tổ chức, năng lực công nghệ thông tin, khả năng uyển chuyển của tổ chức, và chính sách quản lý nguồn nhân lực thúc đẩy hiệu quả hoạt động của tổ chức | Nguyễn Văn Phương | ĐHQG | 2024 |
85 | Khảo sát khả năng ứng dụng tuyển nổi bằng bọt khí để cô đặc dung dịch chiết xuất hợp chất tự nhiên | Nguyễn Tấn Khôi | Nafosted | 2023 |
86 | ICT-enabled in-service training of teachers to address education for sustainability (ICTEfs) | Phạm Thị Hoa | Nước ngoài | 2023 |
87 | How to decrease phosphate losses to water from upland crops grown on acid sulphate soils in the Mekong River Delta while maintaining high crop yields (acronym P-ASS) | Phạm Thị Hoa | Nafosted | 2023 |
88 | Phát triển và tăng cường nhận diện đối tượng cho hệ thống tự động giám sát bằng camera và RFID tầm xa | Lý Tú Nga | ĐHQG | 2023 |
89 | Biến đổi bề mặt của các hạt nano oxit sắt siêu thuận từ với polyvinyl alcohol và than hoạt tính làm chất hấp phụ xanh Methylene | Đoàn Hoài Linh | Cấp trường | 2023 |
90 | Biến đổi bề mặt của các hạt nano oxit sắt siêu thuận từ với polyvinyl alcohol và than hoạt tính làm chất hấp phụ xanh Methylene | Đoàn Hoài Linh | Cấp trường | 2023 |
91 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến phát triển con người | Nguyễn Trà My | Sở KHCN TPHCM | 2023 |
92 | A Flexible Planning Approach for Uncertain Events in Industrial Applications | Nguyễn Văn Hợp | ĐHQG | 2023 |
93 | Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công đối với các dự án nhà ở xã hội tại Thành phố Hồ Chí Minh | Tôn Nữ Ngọc Hân | ĐHQG | 2023 |
94 | Thiết kế chế tạo thiết bị hỗ trợ thu thập dữ liệu và đánh giá mức độ phục hồi chức năng cho bệnh nhân bị hạn chế khả năng vận động sau đột quỵ khi áp dụng liệu pháp phục hồi chức năng cố định tay lành CIMT | Lê Ngọc Bích | Cấp trường | 2023 |
95 | Mối quan hệ giữa quản trị nhân sự hướng đến trách nhiệm xã hội và duy trì nhân viên trong tổ chức | Phạm Tấn Nhật | Cấp trường | 2023 |
96 | Thiết kế anten mảng cho ứng dụng viễn thông vô tuyến | Phạm Trung Kiên | Cấp trường | 2023 |
97 | Phát triển thuật toán phục hồi ảnh phông nền hỗ trợ hệ thống giám sát bằng camera tĩnh | Hà Việt Uyên Synh | ĐHQG | 2023 |
98 | Về ổn định của các phương trình vi phân ngẫu nhiên | Phạm Hữu Anh Ngọc | Nafosted | 2023 |
99 | Investigation and Implementation of Solutions for Challenges in Mental Issues of the Elderly in Vietnam by Networking with Advanced Countries (GCRF) | Hà Thị Thanh Hương | Nước ngoài | 2023 |
100 | Vai trò của năng lực phục hồi của tổ chức, năng lực công nghệ thông tin, khả năng uyển chuyển của tổ chức, và chính sách quản lý nguồn nhân lực thúc đẩy hiệu quả hoạt động của tổ chức | Nguyễn Văn Phương | ĐHQG | 2023 |
101 | Vai trò của năng lực phục hồi của tổ chức, năng lực công nghệ thông tin, khả năng uyển chuyển của tổ chức, và chính sách quản lý nguồn nhân lực thúc đẩy hiệu quả hoạt động của tổ chức | Nguyễn Văn Phương | ĐHQG | 2023 |
102 | Nghiên cứu và ứng dụng các mô hình AI kết hợp hình ảnh phân cực ánh sáng và hình ảnh y sinh trong chẩn đoán một số bệnh ung thư | Phạm Thị Thu Hiền | ĐHQG | 2023 |
103 | Apply Deep Learning Method for Skin Cancer Lesion Classification based on Digital Images | Trang Kiến | Cấp trường | 2023 |
104 | ỨNG DỤNG CỦA DÃY HỖN ĐỘN DỰA TRÊN HỆ THỐNG VAN DER POL – DUFFING VÀO MÔ HÌNH LẤY MẪU NÉN TRONG QUẢN LÝ PHỔ TẦN SỐ | Võ Tấn Phước | Khác | 2023 |
105 | Áp dụng mô hình huấn luyện phân tán cho phân bổ tài nguyên trong mạng lưu trữ biên | Võ Thị Lưu Phương | ĐHQG | 2023 |
106 | Đánh giá tác dụng của dịch chiết quả sung (Ficus racemosa) trong ổn định đường huyết và bảo vệ gan khỏi stress oxy hóa | Vũ Thanh Ngọc | Cấp trường | 2023 |
107 | Áp dụng các thức tiếp cận hệ thống của các hệ thống (SoS) trong việc phát triển cơ chế quản trị thành phố thông minh | Nguyễn Văn Tiếp | Cấp trường | 2023 |
108 | Nghiên cứu phát triển quy trình chế tạo tấm vi kim từ protein tơ tằm ứng dụng trong truyền thuốc qua da | Nguyễn Thành Quả | Khác | 2023 |
109 | Nghiên cứu tăng cường khả năng xử lý thành phần dinh dưỡng trong nước thải bằng vật liệu hấp phụ biến tính từ xỉ thép | Nguyễn Thị Thủy | ĐHQG | 2023 |
110 | Ứng xử cơ học của vật liệu và kết cấu đàn dẻo dưới tác dụng của tải trọng lặp | Lê Văn Cảnh | Nafosted | 2023 |
111 | Ứng xử cơ học của vật liệu và kết cấu đàn dẻo dưới tác dụng của tải trọng lặp | Lê Văn Cảnh | Nafosted | 2023 |
112 | Vai trò của năng lực phục hồi của tổ chức, năng lực công nghệ thông tin, khả năng uyển chuyển của tổ chức, và chính sách quản lý nguồn nhân lực thúc đẩy hiệu quả hoạt động của tổ chức | Nguyễn Văn Phương | ĐHQG | 2023 |
113 | Nghiên cứu phát triển quy trình chế tạo tấm vi kim từ protein tơ tằm ứng dụng trong truyền thuốc qua da | Nguyễn Thành Quả | Khác | 2023 |
114 | Các quá trình vật lý ở sao lùn nâu trẻ | Phan Bảo Ngọc | Nafosted | 2023 |
115 | Về ổn định tiệm cận của nghiệm của một số lớp hệ động lực | Phạm Hữu Anh Ngọc | ĐHQG | 2023 |
116 | METAL-FREE SYNTHESIS OF HETEROCYCLES FROM EXPANSION REACTION OF HETEROCYCLIC COMPOUNDS BY MOLECULAR IODINE | Lê Quang Phong | Nafosted | 2023 |
117 | Sự lan truyền sóng trong các mô hình dòng chảy và tính toán số | Mai Đức Thành | ĐHQG | 2023 |
118 | Sóng sốc và xấp xỉ số cho một số hệ các định luật cân bằng dạng phi bảo toàn | Mai Đức Thành | Nafosted | 2023 |
119 | Mô hình sóng soliton và một số ứng dụng trong khoa học kỹ thuật | Nguyễn Minh Quân | Nafosted | 2023 |
120 | Lãnh đạo, học tập tổ chức và hiệu suất cao – Bằng chứng thực nghiệm tại các doanh nghiệp du lịch ở Việt Nam. | Mai Ngọc Khương | Nafosted | 2023 |
121 | Cố định enzyme vào vật liệu silica cấu trúc xốp bằng kỹ thuật bẫy vật lý và tương tác ion nhằm tăng tính ổn định và tái sử dụng của enzyme | Vũ Bảo Khánh | Khác | 2023 |
122 | Nghiên cứu phát triển các giải pháp sử dụng chế phẩm peptide/chitosan từ phụ phẩm ngành chế biến tôm phục vụ canh tác cây lúa, cây đậu tương và bước đầu tìm hiểu cơ sở sinh học có liên quan | Nguyễn Phương Thảo | ĐHQG | 2023 |
123 | Các tính chất của nghiệm của một số lớp phương trình đạo hàm riêng trong không gian thực và phức | Trần Vũ Khanh | ĐHQG | 2023 |
124 | Các tính chất của nghiệm của một số lớp phương trình đạo hàm riêng trong không gian thực và phức | Trần Vũ Khanh | ĐHQG | 2023 |
125 | Phương trình đạo hàm riêng trong không gian phức nhiều biến | Trần Vũ Khanh | Nafosted | 2023 |
126 | Nghiên cứu các điều kiện ảnh hưởng đến phản ứng chuyển hóa glycerol thành phụ gia nhiên liệu solketal | Phùng Thanh Khoa | Khác | 2023 |
127 | Nghiên cứu các điều kiện chuyển hóa chất thải lignin của ngành công nghiệp giấy sử dụng xúc tác từ vỏ phế thải thủy hải sản | Phùng Thanh Khoa | ĐHQG | 2023 |
128 | Nghiên cứu các điều kiện chuyển hóa chất thải lignin của ngành công nghiệp giấy thành các hóa chất giá trị cao | Phùng Thanh Khoa | Nafosted | 2023 |
129 | Văn hóa, du lịch và sự gắn kết với nghề nghiệp giúp người Hàn Quốc cảm thấy hài lòng với cuộc sống tại Việt Nam và trung thành với đất nước Việt Nam | Tôn Nữ Ngọc Hân | Cấp trường | 2023 |
130 | Cố định enzyme vào vật liệu silica cấu trúc xốp bằng kỹ thuật bẫy vật lý và tương tác ion nhằm tăng tính ổn định và tái sử dụng của enzyme | Vũ Bảo Khánh | Khác | 2023 |
131 | Cố định enzyme vào vật liệu silica cấu trúc xốp bằng kỹ thuật bẫy vật lý và tương tác ion nhằm tăng tính ổn định và tái sử dụng của enzyme | Vũ Bảo Khánh | Khác | 2023 |
132 | Machine Learning application in COVID-19 detection based on patient's cough sound | Nguyễn Hoàng An | Cấp trường | 2023 |
133 | Các yếu tố ảnh hưởng đến chênh lệch lãi suất đầu ra và đầu vào: Nghiên cứu tại các Ngân Hàng Thương Mại Việt Nam | Võ Thị Quý | Cấp trường | 2023 |
134 | Exploring National and Global Actions to reduce Greenhouse gas Emissions-ENGAGE (Đánh giá hành động giảm thiểu khí nhà kính của quốc gia và toàn cầu) | Trần Thanh Tú | Quốc tế | 2023 |
135 | Nghiên cứu quy trình sản xuất vật liệu kháng khuẩn dạng màng ứng dụng chế tạo băng gạc ở quy mô pilot | Nguyễn Thị Hiệp | Sở KHCN | 2023 |
136 | Vai trò của phong cách lãnh đạo nghịch lý và năng lực công nghệ thông tin trong việc xây dựng chiến lược bền vững của tổ chức | Triệu Đoàn Xuân Hoa | Cấp trường | 2023 |
137 | Đánh giá tiêu cực từ những người có sức ảnh hưởng trên nền tảng trực tuyến có tác động như thế nào đến ý định mua hàng của khách hàng? Một nghiên cứu về lĩnh vực khách sạn cao cấp tại các nước đang phát triển | Lê Trần Phước Mai Hoàng | Cấp trường | 2023 |
138 | Nghiên cứu cơ chế phản ứng khử nitric oxide với hydrogen trên xúc tác platinum và hợp kim platinum | Vũ Bảo Khánh | ĐHQG | 2023 |
139 | Nghiên cứu xử lý Pentachlorophenol trong nước bằng xúc tác Fenton dị thể trên nền than hoạt tính từ phế phẩm vỏ mít | Ngô Thị Thuận | Nafosted | 2023 |
140 | Dáng điệu tiệm cận nghiệm của các phương trình vi phân phiếm hàm | Phạm Hữu Anh Ngọc | ĐHQG | 2023 |
141 | Về ổn định của các hệ động lực | Phạm Hữu Anh Ngọc | ĐHQG | 2023 |
142 | Nghiên cứu tính chất và xấp xỉ số cho một số hệ hyperbolic không ngặt các định luật cân bằng | Mai Đức Thành | ĐHQG | 2023 |
143 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc đánh giá nguy cơ sạt lở đất do mưa gây ra ở khu vực miền núi Việt Nam | Nguyễn Bá Quang Vinh | ĐHQG | 2023 |
144 | Nghiên cứu phát triển công nghệ chế tạo điện cực vi kim dùng trong ác cứng dụng y tế và chăm sóc sức khỏe tại Việt Nam | Trần Lê Giang | ĐHQG | 2023 |
145 | Khảo sát và nghiên cứu tạo sản phẩm phục hồi tổn thương da trên nền chitosan Việt Nam | Vòng Bính Long | ĐHQG | 2023 |
146 | Một nghiên cứu để tái tạo, số hoá và trực quan hoá các di sản vật thể trong không gian 3D của thực tại ảo và thực tại tăng cường. | Nguyễn Văn Sinh | Cấp Quốc gia | 2023 |
147 | Hệ thống quan trắc và dự báo chất lượng không khí chi phí thấp sử dụng công nghệ AIoT | Lê Duy Tân | ĐHQG | 2023 |
148 | Phát triển các phương pháp hiệu quả khai thác mẫu hữu ích cao trên cơ sở dữ liệu phân cấp | Nguyễn Thị Thúy Loan | ĐHQG | 2023 |
149 | Mối quan hệ giữa định hướng chiến lược và hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV- SMEs): Vai trò của đổi mới và sáng tạo | Nguyễn Ngọc Duy Phương | ĐHQG | 2023 |
150 | Phân tích lợi ích – chi phí và nhận dạng những thách thức, rào cản của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đô thị thông minh | Nguyễn Văn Tiếp | ĐHQG | 2023 |
151 | Đánh giá hoạt động quang hợp và năng suất cây đậu tương chuyển gen isopentenyl transferase ở điều kiện hạn | Hoàng Thị Lan Xuân | Cấp Quốc gia | 2023 |
152 | Nghiên cứu xác định hoạt tính oxalate oxidase có trong hạt lúa mầm | Nguyễn Vũ Hồng Hà | ĐHQG | 2023 |
153 | The industrial return on the green transition: Renewable energy in Vietnam (REturn) | Nguyễn Văn Phương | Nước ngoài | 2023 |
154 | Nghiên cứu đánh giá tình hình diễn biến xâm nhập mặn khi vận hành các cống ngăn triều thuộc dự án Giải quyết ngập do triều khu vực Thành phố Hồ Chí Minh có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu | Phạm Ngọc | Sở KHCN TPHCM | 2023 |
155 | NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ THÀNH CÔNG ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | Tôn Nữ Ngọc Hân | ĐHQG | 2023 |
Xem thêm |