TT
|
PubID
|
Tên dự án
|
Chủ nhiệm
|
Đơn vị tài trợ KP
|
Năm
|
1 |
5940 |
Investigating the roles of ethical leadership and public sevice motivation on organizational citizenship behavior in public sector organizations
|
Alăng Thớ
|
ĐHQG |
2025 |
2 |
5949 |
Nghiên cứu và đánh giá hệ hydrogel liên kết mạng kép có tính bám dính dựa trên dopamine dành cho ứng dụng y học tái tạo
|
Nguyễn Thị Hiệp
|
ĐHQG |
2025 |
3 |
5976 |
Investigating the roles of ethical leadership and public sevice motivation on organizational citizenship behavior in public sector organizations
|
Alăng Thớ
|
ĐHQG |
2025 |
4 |
6213 |
Zero-Outage Physical Layer Security
|
Tạ Quang Hiển
|
ĐHQG |
2025 |
5 |
7269 |
Dẫn dắt kinh doanh toàn cầu trong một thế giới đã thay đổi do biến đổi khí hậu: từ bài học quốc tế đến ngụ ý chính sách cho Việt Nam
|
Trịnh Quốc Đạt
|
ĐHQG |
2025 |
6 |
7277 |
Phát hiện hư hỏng bề mặt bê tông bằng mô hình kết hợp giữa mạng thần kinh tích chập cải tiến và kỹ thuật xử lý hình ảnh
|
Nguyễn Bá Quang Vinh
|
Cấp trường |
2025 |
7 |
7297 |
Nghiên cứu chế tạo chế tạo băng gạc cầm máu nhanh từ màng sợi polycaprolactone/nanoclay bằng phương pháp phun kéo sợi điện trường quy mô pilot
|
Đoàn Ngọc Hoan
|
Cấp Quốc gia |
2025 |
8 |
1024 |
Nghiên cứu công nghệ chiết xuất xanh một số hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học từ phế phụ phẩm của một số cây công nghiệp (cacao, điều và thanh long) để phát triển thực phẩm chức năng
|
Phạm Văn Hùng
|
Nafosted |
2024 |
9 |
2720 |
Phát triển phương pháp xét nghiệm máu không xâm lấn nhằm phát hiện chỉ dấu sinh học mRNA của bệnh Alzheimer
|
Hà Thị Thanh Hương
|
Nước ngoài |
2024 |
10 |
4438 |
Thiết lập hệ thống nuôi tăng trưởng trong ống nghiệm cho tế bào trứng phân lập từ nang noãn thứ cấp và tế bào trứng biệt hóa từ tế bào gốc dòng giao tử cái ở lợn
|
Bùi Hồng Thủy
|
ĐHQG |
2024 |
11 |
4628 |
NGHIÊN CỨU TRIỂN KHAI CẤP BẰNG TRÊN NỀN TẢNG BLOCKCHAIN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ, ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
|
Trần Thanh Tùng
|
ĐHQG |
2024 |
12 |
4638 |
Climate pOlicy assessment and Mitigation Modeling to Integrate national and global TransiTion pathways for Environmental-friendly Development (COMMITTED)
|
Trần Thanh Tú
|
Nước ngoài |
2024 |
13 |
5307 |
Ứng dụng mô hình Copula và Học máy trong Quản lý Danh mục đầu tư
|
Tạ Quốc Bảo
|
ĐHQG |
2024 |
14 |
5631 |
Nghiên cứu phát triển các giải pháp sử dụng chế phẩm peptide/chitosan từ phụ phẩm ngành chế biến tôm phục vụ canh tác cây lúa, cây đậu tương và bước đầu tìm hiểu cơ sở sinh học có liên quan
|
Nguyễn Phương Thảo
|
ĐHQG |
2024 |
15 |
5809 |
Anten thấu kính có độ lợi cao, điều khiển hướng bức xạ bằng điện tử, cho các ứng dụng làm việc tại dải tần X-band
|
Nguyễn Bình Dương
|
ĐHQG |
2024 |
16 |
5890 |
Nghiên cứu phát triển quy trình chế tạo tấm vi kim từ protein tơ tằm ứng dụng trong truyền thuốc qua da
|
Nguyễn Thành Quả
|
Khác |
2024 |
17 |
5929 |
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các điều kiện xử lý sinh học và vật lý đến sự biến đổi thành phần dinh dưỡng và khả năng kháng tiêu hóa của tinh bột một số loại ngũ cốc và đậu đỗ
|
Phạm Văn Hùng
|
ĐHQG |
2024 |
18 |
5937 |
Hiệu quả của công tác đổi mới sáng tạo trong khu vực công tại Việt Nam: Vai trò của chia sẻ tri thức, chính sách đào tạo, mạng xã hội, và phong cách lãnh đạo
|
Triệu Đoàn Xuân Hoa
|
ĐHQG |
2024 |
19 |
5938 |
Thúc đẩy tiếng nói người lao động trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ: Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp tại TP Hồ Chí Minh
|
Alăng Thớ
|
Quốc tế |
2024 |
20 |
5941 |
Xem xét tác động của quản lý nguồn nhân lực xanh lên hành vi thân thiện với môi trường của nhân viên: vai trò trung gian của chánh niệm về môi trường và sự tự tin vào năng lực bản thân trong ngành sản xuất tại thị trường Việt Nam.
|
Bùi Thị Thảo Hiền
|
Cấp Quốc gia |
2024 |
21 |
5944 |
Phát triển máy in 3D sinh học có khả năng in liên tục 2 loại vật liệu tự tạo liên kết chéo
|
Lê Ngọc Bích
|
ĐHQG |
2024 |
22 |
5946 |
Sự lo lắng và hệ động lực kinh tế trong mô hình với thế hệ chồng chéo OLG
|
Phạm Hải Hà
|
ĐHQG |
2024 |
23 |
5954 |
Thiết kế cảm biến miễn dịch định lượng protein p-tau 217 sử dụng điện cực cacbon gắn vật liệu nano và kháng thể có định hướng ứng dụng trong phát hiện bệnh Alzheimer
|
Hà Thị Thanh Hương
|
Cấp Quốc gia |
2024 |
24 |
5958 |
Chiến lược truyền thông cho giáo dục đại học: phát triển các hoạt động truyền thông tích hợp và truyền thông mạng xã hội hiệu quả
|
Lê Đình Minh Trí
|
ĐHQG |
2024 |
25 |
5961 |
Phát triển và tăng cường nhận diện đối tượng cho hệ thống tự động giám sát bằng camera và RFID tầm xa
|
Lý Tú Nga
|
ĐHQG |
2024 |
26 |
5963 |
Phát triển thuật toán học liên kết hỗ trợ cho hệ thống nhận dạng và điểm danh tự động dùng camera và RFID tầm xa.
|
Lý Tú Nga
|
Cấp Quốc gia |
2024 |
27 |
5965 |
Mô hình khuyến nghị tuần tự tự chú ý được cải tiến với các phản hồi của người dùng
|
Nguyễn Thị Thanh Sang
|
ĐHQG |
2024 |
28 |
5968 |
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO HỆ VI LƯU ĐỂ TỔNG HỢP NANO KẼM OXIT (ZnO NPs) CHO ỨNG DỤNG BĂNG GẠC KHÁNG KHUẨN HỖ TRỢ LÀNH THƯƠNG
|
Nguyễn Thành Quả
|
ĐHQG |
2024 |
29 |
5970 |
Giám Sát Và Đảm Bảo Tính Tra Cứu Nguồn Gốc Của Nông Sản Thông Qua Hệ Thống Internet Vạn Vật Tích Hợp Công Nghệ Chuỗi Khối
|
Huỳnh Võ Trung Dũng
|
ĐHQG |
2024 |
30 |
5973 |
Phát triển phương pháp nhiễu loạn tự hợp cho trạng thái kích thích của phân tử và vật liệu
|
Trần Nguyên Lân
|
ĐHQG |
2024 |
31 |
5980 |
Nghiên cứu cơ chế phản ứng khử nitric oxide với hydrogen trên xúc tác platinum và hợp kim platinum
|
Vũ Bảo Khánh
|
ĐHQG |
2024 |
32 |
5996 |
Tác động của cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư và sự Hội nhập Quốc tế đối với việc thực thi Chủ quyền Quốc gia của Việt Nam
|
Hà Minh Trí
|
ĐHQG |
2024 |
33 |
5997 |
Vốn trí tuệ xanh, chia sẻ tri thức xanh, đổi mới sáng tạo xanh và hiệu quả của doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Hà Minh Trí
|
ĐHQG |
2024 |
34 |
5998 |
Số hóa, ESG, và bất bình đẳng: Bằng chứng mới từ Việt Nam
|
Hà Minh Trí
|
ĐHQG |
2024 |
35 |
6005 |
Văn hóa, đại dịch và kết quả kinh tế xã hội: Phân tích quốc tế và các ứng dụng vào Việt Nam
|
Hà Minh Trí
|
Cấp Quốc gia |
2024 |
36 |
6059 |
Nghiên cứu chế tạo băng gạc kháng khuẩn trên cơ sở blend polycaprolactone/ chitosan oligomer bằng phương pháp electrospinning
|
Đoàn Ngọc Hoan
|
ĐHQG |
2024 |
37 |
6211 |
Nghiên cứu chế tạo băng gạc kháng khuẩn trên cơ sở blend polycaprolactone/ chitosan oligomer bằng phương pháp electrospinning
|
Đoàn Ngọc Hoan
|
ĐHQG |
2024 |
38 |
6216 |
Phân tích và đánh giá hiệu năng truyền thông không dây có thu thập năng lượng và đa truy cập phi trực giao
|
Tạ Quang Hiển
|
ĐHQG |
2024 |
39 |
6260 |
Nghiên cứu chiết xuất lycopene từ vỏ cà chua (Lycopersicon esculentum) bằng dầu cám gạo có sự hỗ trợ của enzyme
|
Nguyễn Vũ Hồng Hà
|
Cấp trường |
2024 |
40 |
6412 |
Exploring National and Global Actions to reduce Greenhouse gas Emissions-ENGAGE (Đánh giá hành động giảm thiểu khí nhà kính của quốc gia và toàn cầu)
|
Trần Thanh Tú
|
Quốc tế |
2024 |
41 |
6416 |
Mô hình khuyến nghị tuần tự tự chú ý được cải tiến với các phản hồi của người dùng
|
Nguyễn Thị Thanh Sang
|
ĐHQG |
2024 |
42 |
6423 |
Mạng không dây thế hệ tiếp theo với truyền thông ngữ nghĩa
|
Võ Thị Lưu Phương
|
Cấp Quốc gia |
2024 |
43 |
6424 |
Phát triển các mô hình truyền thông ngữ nghĩa dựa trên máy học cho phân bổ tài nguyên và cải thiện tính bảo mật trong các mạng internet vạn vật
|
Võ Thị Lưu Phương
|
ĐHQG |
2024 |
44 |
6452 |
Nghiên cứu xây dựng bộ điều khiển cho cánh tay máy mềm ứng dụng logic mờ
|
Nguyễn Văn Bình
|
Cấp trường |
2024 |
45 |
6484 |
Mô phỏng ứng xử cắt của kết cấu bêtông bằng phương pháp giàn ảo
|
Trần Cao Thanh Ngọc
|
Nafosted |
2024 |
46 |
6485 |
Gia cường khả năng kháng cắt của dầm bêtông cốt FRP
|
Trần Cao Thanh Ngọc
|
ĐHQG |
2024 |
47 |
6496 |
Phân loại các giai đoạn ung thư da và ung thư vú dựa trên các trạng thái phân cực ánh sáng và thuật toán học sâu
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
Nafosted |
2024 |
48 |
6504 |
Nghiên cứu tạo gạc cầm máu từ thạch dừa kết hợp với Oligomer Chitosan
|
Nguyễn Thị Hiệp
|
Sở KHCN TPHCM |
2024 |
49 |
6508 |
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các điều kiện xử lý sinh học và vật lý đến sự biến đổi thành phần dinh dưỡng và khả năng kháng tiêu hóa của tinh bột một số loại ngũ cốc và đậu đỗ
|
Phạm Văn Hùng
|
ĐHQG |
2024 |
50 |
6511 |
Nghiên cứu công nghệ chiết xuất xanh một số hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học từ phế phụ phẩm của một số cây công nghiệp (cacao, điều và thanh long) để phát triển thực phẩm chức năng
|
Phạm Văn Hùng
|
Nafosted |
2024 |
51 |
6517 |
Phát triển thuật toán học liên kết hỗ trợ cho hệ thống nhận dạng và điểm danh tự động dùng camera và RFID tầm xa.
|
Lý Tú Nga
|
Cấp Quốc gia |
2024 |
52 |
6560 |
Sự lan truyền sóng trong các mô hình dòng chảy và tính toán số
|
Mai Đức Thành
|
ĐHQG |
2024 |
53 |
6562 |
Sóng sốc và xấp xỉ số cho một số hệ các định luật cân bằng dạng phi bảo toàn
|
Mai Đức Thành
|
Nafosted |
2024 |
54 |
6567 |
Bảo tồn nguồn gen động vật quý ở mức độ tế bào phục vụ cách mạng 4.0 của Việt Nam
|
Nguyễn Văn Thuận
|
ĐHQG |
2024 |
55 |
6591 |
Phân tích lợi ích – chi phí và nhận dạng những thách thức, rào cản của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đô thị thông minh
|
Nguyễn Văn Tiếp
|
ĐHQG |
2024 |
56 |
6619 |
Phân tích sự mở rộng đô thị ở Thành phố Hồ Chí Minh sự dụng ảnh vệ tinh Landsat
|
Phan Hiền Vũ
|
ĐHQG |
2024 |
57 |
6623 |
Nghiên cứu về sự gắn kết của thế hệ Z trong tổ chức tại Việt Nam
|
Nguyễn Tấn Minh
|
ĐHQG |
2024 |
58 |
6635 |
Sàng lọc các chất ức chế mục tiêu 3C protease ở vi-rút Enterovirus A71 bằng phương pháp tính toán trong điều trị bệnh Tay Chân Miệng
|
Đỗ Ngọc Phúc Châu
|
Khác |
2024 |
59 |
6636 |
Sàng lọc các chất ức chế mục tiêu 2B và 2C protein ở vi-rút Enterovirus A71 bằng phương pháp tính toán trong điều trị bệnh Tay Chân Miệng
|
Đỗ Ngọc Phúc Châu
|
ĐHQG |
2024 |
60 |
6637 |
Nghiên cứu chiết xuất lycopene từ vỏ cà chua (Lycopersicon esculentum) bằng dầu cám gạo có sự hỗ trợ của enzyme
|
Nguyễn Vũ Hồng Hà
|
Cấp trường |
2024 |
61 |
6642 |
Xây dựng mô hình học sâu phát hiện vùng giả mạo trên ảnh
|
Huỳnh Khả Tú
|
Cấp Quốc gia |
2024 |
62 |
6652 |
Tác động của bất ổn đến chính sách công ty: Bằng chứng quốc tế
|
Võ Xuân Hồng
|
Cấp Quốc gia |
2024 |
63 |
6683 |
Khảo sát điều kiện tách chiết cao polysaccharide từ rễ cây Đẳng sâm (Codonopsis javanica) bằng ultrasound và hoạt tính sinh học in vitro
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
ĐHQG |
2024 |
64 |
6694 |
Khảo sát điều kiện tách chiết cao polysaccharide từ rễ cây Đẳng sâm (Codonopsis javanica) bằng ultrasound và hoạt tính sinh học in vitro
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
Cấp Quốc gia |
2024 |
65 |
6696 |
Chiến lược truyền thông cho giáo dục đại học: phát triển các hoạt động truyền thông tích hợp và truyền thông mạng xã hội hiệu quả
|
Lê Đình Minh Trí
|
ĐHQG |
2024 |
66 |
6699 |
ICT-enabled in-service training of teachers to address education for sustainability (ICTEfs)
|
Phạm Thị Hoa
|
Nước ngoài |
2024 |
67 |
6705 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống kiểm soát kép hoạt động CRISPR/Cas9 nhằm tăng độ đặc hiệu của quá trình chỉnh sửa gene
|
Trần Thị Hải Yến
|
ĐHQG |
2024 |
68 |
6729 |
Nghiên cứu phát triển các giải pháp sử dụng chế phẩm peptide/chitosan từ phụ phẩm ngành chế biến tôm phục vụ canh tác cây lúa, cây đậu tương và bước đầu tìm hiểu cơ sở sinh học có liên quan
|
Nguyễn Phương Thảo
|
ĐHQG |
2024 |
69 |
6731 |
Khảo sát về mức độ hiểu biết của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh về bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục
|
Phan Văn Tiến
|
ĐHQG |
2024 |
70 |
6732 |
Khảo sát về mức độ hiểu biết của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh về bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục
|
Phan Văn Tiến
|
ĐHQG |
2024 |
71 |
6734 |
Khảo sát và đánh giá về mức độ hiểu biết của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh về bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục
|
Phan Văn Tiến
|
ĐHQG |
2024 |
72 |
6779 |
Bảo mật truyền thông gói tin ngắn và thiết kế mạng học sâu cho mạng đa chặng Internet kết nối vạn vật có thu thập năng lượng
|
Nguyễn Toàn Văn
|
Cấp trường |
2024 |
73 |
6812 |
Nghiên cứu tác động của sự thay đổi dòng chảy lên việc hình thành huyết khối động mạch thông qua mô hình thay đổi cấu trúc phân tử của fibronectin huyết tương và hoạt tính tiểu cầu trên hệ thống “mạch máu trên chip
|
Huỳnh Chấn Khôn
|
ĐHQG |
2024 |
74 |
6813 |
Nghiên cứu sự hình thành sợi của fibronectin huyết tương dưới áp lực dòng chảy tốc độ cao và ảnh hưởng của chúng lên hoạt động tiểu cầu trong hình thành huyết khối tại động mạch xơ vữa
|
Huỳnh Chấn Khôn
|
ĐHQG |
2024 |
75 |
6909 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển vận tải thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hồ Thị Thu Hòa
|
Cấp Quốc gia |
2024 |
76 |
6910 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển vận tải thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hồ Thị Thu Hòa
|
Cấp Quốc gia |
2024 |
77 |
6963 |
Mạng không dây thế hệ tiếp theo với truyền thông ngữ nghĩa
|
Võ Thị Lưu Phương
|
Cấp Quốc gia |
2024 |
78 |
6975 |
Vai trò của phong cách lãnh đạo nghịch lý và năng lực công nghệ thông tin trong việc xây dựng chiến lược bền vững của tổ chức
|
Triệu Đoàn Xuân Hoa
|
Cấp trường |
2024 |
79 |
6982 |
NERC-Microbial transformation of plastics in SE Asian seas: a hazard and a solution
|
Phạm Thị Hoa
|
Nước ngoài |
2024 |
80 |
6984 |
Nghiên cứu đánh giá tình hình diễn biến xâm nhập mặn khi vận hành các cống ngăn triều thuộc dự án Giải quyết ngập do triều khu vực Thành phố Hồ Chí Minh có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu
|
Phạm Ngọc
|
Sở KHCN TPHCM |
2024 |
81 |
6990 |
Nghiên cứu về sự gắn kết của thế hệ Z trong tổ chức tại Việt Nam
|
Nguyễn Tấn Minh
|
ĐHQG |
2024 |
82 |
6993 |
Về ổn định của các hệ động lực
|
Phạm Hữu Anh Ngọc
|
ĐHQG |
2024 |
83 |
6994 |
Về ổn định tiệm cận của nghiệm của một số lớp hệ động lực
|
Phạm Hữu Anh Ngọc
|
ĐHQG |
2024 |
84 |
6995 |
Dáng điệu tiệm cận nghiệm của các phương trình vi phân phiếm hàm
|
Phạm Hữu Anh Ngọc
|
ĐHQG |
2024 |
85 |
7074 |
Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm que định lượng Cortisol, hướng đến việc chẩn đoán stress chính xác với giá thành thấp
|
Hà Thị Thanh Hương
|
ĐHQG |
2024 |
86 |
7083 |
A Flexible Planning Approach for Uncertain Events in Industrial Applications (June 2023).
|
Nguyễn Văn Hợp
|
ĐHQG |
2024 |
87 |
7084 |
A Flexible Planning Approach for Uncertain Events in Industrial Applications (June 2023).
|
Nguyễn Văn Hợp
|
ĐHQG |
2024 |
88 |
7092 |
Tác động của dãy quang hỗn độn vào lấy mẫu nén và tái cấu trúc phổ
|
Nguyễn Lập Luật
|
Khác |
2024 |
89 |
7157 |
Vai trò của năng lực phục hồi của tổ chức, năng lực công nghệ thông tin, khả năng uyển chuyển của tổ chức, và chính sách quản lý nguồn nhân lực thúc đẩy hiệu quả hoạt động của tổ chức
|
Nguyễn Văn Phương
|
ĐHQG |
2024 |
90 |
7175 |
Những Nhân Tố Quyết Định Động Lực Làm Việc Của Công Chức Tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Nguyễn Thị Lê Hà
|
ĐHQG |
2024 |
91 |
7176 |
Xây dựng hệ thống nuôi cấy rễ tơ ở cây Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) để cải thiện hàm lượng saponin ứng dụng trong ngành dược
|
Phạm Hồng Điệp
|
ĐHQG |
2024 |
92 |
7178 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến bình đẳng giới trong tổ chức.
|
Nguyễn Thế Nam
|
ĐHQG |
2024 |
93 |
7179 |
Tác động của chính sách tiền tệ, chính sách kinh tế không chắc chắn của Mỹ, Trung Quốc, và Châu Âu lên các quốc gia đang phát triển: Bài học cho Việt Nam
|
Nguyễn Bá Trung
|
ĐHQG |
2024 |
94 |
7180 |
Nghiên cứu quy trình tách chiết và hoạt tính sinh học của cao anthocyanin từ vỏ đậu tương đen Việt Nam
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
|
2024 |
95 |
7181 |
Hệ thống thông mình theo dõi hành vi ăn uống của người dùng và công cụ hỗ trợ nền tảng cho người làm nghiên cứu về hành vi ăn uống
|
Vi Chí Thành
|
ĐHQG |
2024 |
96 |
7182 |
Nghiên cứu vai trò của lãnh đạo đạo đức và hành vi phụng sự công lên hành vi công dân có tính tổ chức trong các tổ chức công lập
|
Alăng Thớ
|
ĐHQG |
2024 |
97 |
7183 |
Tác động của người ảnh hưởng (influencer) đối với việc cá nhân áp dụng các hành vi có lợi cho môi trường và thực hiện các hành vi vận động theo hướng chủ nghĩa tích cực
|
Nguyễn Hải Trung
|
ĐHQG |
2024 |
98 |
7184 |
Sử dụng máy học để xác định tính chất vật lý của các loài trái cây và củ.
|
Võ Minh Thạnh
|
ĐHQG |
2024 |
99 |
7186 |
Nghiên cứu phát triển hệ vi robot hoạt động trong đường ruột ứng dụng công nghệ lực nâng từ trường
|
Nguyễn Văn Bình
|
ĐHQG |
2024 |
100 |
7187 |
Thiết Kế Anten Mảng Phẳng Có Khả Năng Tái Cấu Hình Thông Minh (RIS) Cho Các Ứng Dụng Truyền Thông Thế Hệ Mới
|
Nguyễn Minh Thiện
|
ĐHQG |
2024 |
101 |
7188 |
Thiết kế mặt phẳng mảng phản xạ cho phép điều khiển hướng bức xạ bằng điện tử, làm việc tại tần số 28GHz, cho anten mảng phản xạ và bề mặt phản xạ thông minh IRS ứng dụng trong truyền thông 5G, 6G
|
Trần Văn Sư
|
ĐHQG |
2024 |
102 |
7189 |
Đánh giá tác động của sự mở rộng đô thị lên nhiệt độ bề mặt ở Thành phố Hồ Chí Minh sử dụng ảnh Landsat.
|
Phan Hiền Vũ
|
ĐHQG |
2024 |
103 |
7190 |
Phân loại phương pháp điều chế tín hiệu theo thời gian thực dựa trên Vô tuyến Định nghĩa bằng Phần mềm và Học Máy
|
Võ Tấn Phước
|
ĐHQG |
2024 |
104 |
7191 |
Hiệu quả của công tác đổi mới sáng tạo trong khu vực công tại Việt Nam: Vai trò của chia sẻ tri thức, chính sách đào tạo, mạng xã hội, và phong cách lãnh đạo
|
Triệu Đoàn Xuân Hoa
|
ĐHQG |
2024 |
105 |
7193 |
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO HỆ VI LƯU ĐỂ TỔNG HỢP NANO KẼM OXIT (ZnO NPs) CHO ỨNG DỤNG BĂNG GẠC KHÁNG KHUẨN HỖ TRỢ LÀNH THƯƠNG
|
Nguyễn Thành Quả
|
ĐHQG |
2024 |
106 |
7194 |
Phân tích tác động của quản trị nguồn nhân lực xanh lên hành vi thân thiện với môi trường của nhân viên trong ngành sản xuất tại thị trường Việt Nam: vai trò trung gian của chánh niệm về môi trường và sự tự tin vào năng lực bảo vệ môi trường.
|
Bùi Thị Thảo Hiền
|
ĐHQG |
2024 |
107 |
7195 |
Các Mô Hình Ra Quyết Định Đa Tiêu Chí (MCDM) Trong Đánh Giá Chương Trình Liên Quan Đến Phát Triển Bền Vững
|
Nguyễn Hoàng Phú
|
ĐHQG |
2024 |
108 |
7197 |
Bảo mật lớp vật lý với xác suất dừng bảo mật bằng không
|
Tạ Quang Hiển
|
ĐHQG |
2024 |
109 |
7198 |
Tác động của bất ổn đến chính sách của công ty: Bằng chứng quốc tế
|
Võ Xuân Hồng
|
ĐHQG |
2024 |
110 |
7199 |
Nghiên cứu chế tạo băng gạc kháng khuẩn trên cơ sở blend polycaprolactone/chitosan oligomer bằng phương pháp electrospinning
|
Đoàn Ngọc Hoan
|
ĐHQG |
2024 |
111 |
7206 |
Các tính chất của nghiệm của một số lớp phương trình đạo hàm riêng trong không gian thực và phức
|
Trần Vũ Khanh
|
ĐHQG |
2024 |
112 |
7207 |
Phân loại phương pháp điều chế tín hiệu theo thời gian thực dựa trên Vô tuyến Định nghĩa bằng Phần mềm và Học Máy
|
Huỳnh Tấn Quốc
|
ĐHQG |
2024 |
113 |
7239 |
Vốn trí tuệ xanh, chia sẻ tri thức xanh, đổi mới sáng tạo xanh và hiệu quả của doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Hà Minh Trí
|
ĐHQG |
2024 |
114 |
7251 |
Sự biến đổi genome và proteome của trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aeruginosa) trong quá trình điều trị bệnh và mối liên hệ với đáp ứng điều trị
|
Nguyễn Thị Thu Hoài
|
ĐHQG |
2024 |
115 |
7275 |
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc đánh giá nguy cơ sạt lở đất do mưa gây ra ở khu vực miền núi Việt Nam
|
Nguyễn Bá Quang Vinh
|
ĐHQG |
2024 |
Xem thêm
|