DOWNLOAD/TRA CỨU
Dành cho SV, HVCH và NCS-
Danh sách các đề tài theo năm (SV)
- Biểu mẫu bài báo và Poster "Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học"
- Biểu mẫu video thuyết trình Hội nghị sinh viên 2021
- Biểu mẫu Dự án Phòng Thí Nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2017 | Ứng dụng công nghệ Shaft Grouting trong thiết kế và thi công nền móng. | SV2017-CE-04 | SV Ninh Minh Triết | ThS. Phạm Nhân Hòa |
- Phương pháp tính toán sức chịu tải Grouted Bored Pile vs Bored Pile dưới các dạng địa chất khác nhau. |
12 |
2 | 2017 | Ứng dụng web 360, X3D và thực tại ảo cho quảng bá Đại học Quốc tế Tp.HCM. | SV2017-IT-04 | SV Đỗ Quốc Thịnh | TS. Nguyễn Văn Sinh |
- 01 phần mềm mô phỏng trường ĐHQT chạy trên nền tảng web sử dụng công nghệ Web3D và VR. |
12 |
3 | 2017 | Hệ thống thông tin và hướng dẫn trong bãi đậu xe thông minh | SV2017-IT-05 | SV Nguyễn Hữu Quốc Tuấn | TS. Võ Thị Lưu Phương |
- 01 mô hình của hệ thống thông tin và hướng dẫn. |
12 |
4 | 2017 | Hệ thống tính cước thông minh trong bãi đậu xe thông minh. | SV2017-IT-08 | SV Nguyễn Phan Hùng Thuận | TS. Võ Thị Lưu Phương |
- 01 hệ thống tính cước. |
12 |
5 | 2017 | Sự tiến hóa của bản thể học cho các tài liệu và cập nhật bản thể học tăng dần. | SV2017-IT-06 | SV Nguyễn Lương Huy | TS. Nguyễn Thị Thanh Sang |
- 01 gói phần mềm ứng dụng cho việc xây dựng bản thể học sách, tìm kiếm và cập nhật sách mới. |
12 |
6 | 2017 | Hệ thống đề xuất âm nhạc được tăng cường ngữ nghĩa. | SV2017-IT-09 | SV Lý Thanh Huy | TS. Nguyễn Thị Thanh Sang |
- 01 phần mềm ứng dụng web cho hệ thống đề xuất âm nhạc nâng cao. |
12 |
7 | 2017 | Theo dõi mức bể chứa dùng hệ thống radar tần số 24GHz. | SV2017-EE-01 | HVCH Trần Quang Thắng | TS. Nguyễn Bình Dương |
- Thông tin kết quả nghiên cứu dùng công nghệ Radar 24GHz để theo dõi mức trong bể chứa. |
12 |
8 | 2017 | Ảnh hưởng của hoạt động sáp nhập đến hiệu quả kinh doanh của các ngân hàng thương mại Việt Nam. | SV2017-BA-01 | SV Nguyễn Thảo Uyên | TS. Nguyễn Phương Anh |
- 01 bài báo cáo hội nghị. |
12 |
9 | 2017 | Định giá sản phẩm bảo hiểm bằng mô hình tuyến tính tổng quát và tái cân bằng giá bằng lý thuyết độ tin cậy. | SV2017-DMA-02 | SV Nguyễn Ngọc Sơn An | TS. Nguyễn Phương Anh |
- Bài báo cáo khoa học. |
12 |
10 | 2017 | Định giá quyền chọn rào cản Châu Âu với dịch vụ hoàn phí. | SV2017-DMA-01 | SV Tạ Thị Phương Dung | TS. Lê Nhật Tân |
- Bài báo cáo khoa học. |
12 |
11 | 2017 | Xác định sức chịu tải của nền móng dùng phương pháp phân tích giới hạn và phần tử hữu hạn. | SV2017-CE-01 | SV Lý Tuấn Huy | PGS.TS. Lê Văn Cảnh |
- Bài báo trong nước hoặc hội nghị quốc tế. |
12 |
12 | 2017 | Nghiên cứu ảnh hưởng của cát giồng và tro bay (rác thải từ nhà máy nhiệt điện) đến tính chất cơ lý của bê tông. | SV2017-CE-02 | SV Nguyễn Thiện Thành | TS. Nguyễn Đình Hùng |
- 01 bài báo tạp chí trong nước. |
12 |
13 | 2017 | Nghiên cứu đề xuất các công trình kiểm soát ngập tại khu vực Nam thành phố Hồ Chí Minh. | SV2017-CE-03 | SV Ngô Thị Thanh Bình | PGS.TS. Phạm Ngọc |
- 01 bài báo khoa học trong nước hoặc hội nghị khoa học. |
12 |
14 | 2017 | Thuật toán phát hiện và nhận diện khuôn mặt cho hệ thống an ninh trong nhà. | SV2017-IT-07 | SV Thái Trung Tín | TS. Hà Việt Uyên Sinh |
- 01 chương trình đề xuất giải pháp thuật toán phát hiện và nhận diện khuôn mặt cho hệ thống an ninh trong nhà. - 01 báo cáo tổng kết đề tài. |
12 |
15 | 2017 | Ứng dụng công nghệ BIM trong việc thiết kế và triển khai bản vẽ kết cấu. | SV2017-CE-05 | SV Võ Đăng Khoa | ThS. Phạm Nhân Hòa |
- Bài nghiên cứu ứng dụng BIM trong thiết kế kết cấu công trình dân dụng. |
12 |
16 | 2017 | Xây dựng hệ thống quản lý dữ liệu khám sức khỏe tổng quát định kỳ. | SV2017-BME-01 | SV Trần Thị An | TS. Nguyễn Lê Thanh An |
- 01 báo cáo về thu thập dữ liệu và thủ tục quản lý. |
12 |
17 | 2017 | Xây dựng hệ thống điều khiển thiết bị ngoại vi bằng tín hiệu điện cơ (EMG). | SV2017-BME-02 | SV Huỳnh Quốc Khánh | TS. Phạm Thị Thu Hiền |
- 01 hệ thống nhận tín hiệu EMG thu được bằng mạch cảm biến EMG và xử lý tín hiệu thông qua board mạch Arduino và chương trình Matlab để nhận biết trạng thái co duỗi của cơ bắp. |
12 |
18 | 2017 | Nghiên cứu một hệ thống đo đường không xâm lấn sử dụng ánh sáng cận hồng ngoại (NIR). | SV2017-BME-07 | SV Đinh Trinh Minh Đức | TS. Phạm Thị Thu Hiền |
- 01 hệ thống đo đường bao gồm LED cận hồng ngoại (NIR), cảm biến ánh sáng, mạch xử lý tín hiệu, LCD. |
12 |
19 | 2017 | Chế tạo giá thể sinh học ứng dụng thay thế xương từ xương bò vô bào và mạng lưới collagen liên kết chéo bằng phương pháp carbodiimide. | SV2017-BME-03 | SV Trần Minh Phương Nam | TS. Nguyễn Thị Hiệp |
- Vật liệu thay thế xương mới tạo thành từ xương bò vô bào và collagen đã tạo liên kết chéo. |
12 |
20 | 2017 | So sánh ảnh hưởng của quá trình thiêu kết khối hydroxyapatite từ nguồn tự nhiên và nguồn nhân tạo. | SV2017-BME-08 | HVCH Đặng Ngọc Thảo Nhi | TS. Nguyễn Thị Hiệp |
- Quy trình tách HA từ nhiều nguồn xương bò và HA tự tổng hợp trong phòng thí nghiệm. |
12 |
21 | 2017 | Khảo sát sự di cư của tế bào ung thư vú BT474 trên bề mặt fibronectin dạng sợi tạo thành trong điều kiện vi vitro vô bào. | SV2017-BME-04 | SV Mai Thị Hoàng Nghi | TS. Huỳnh Chấn Khôn |
- Phân tích sự ảnh hưởng của sợi Fibronectin trong quá trình di cư tế bào ung thư vú trong in vitro. |
12 |
22 | 2017 | Quy trình chế tạo hệ vi lưu đơn giản rẻ tiền ứng dụng cho việc chế tạo phòng thí nghiệm trên chip. | SV2017-BME-06 | SV Thạch Nguyễn Bích Hà | TS. Huỳnh Chấn Khôn |
- Kết quả so sánh của hai phương pháp tạo khuôn đề xuất ở trên về các thông số kỹ thuật trên chip. |
12 |
23 | 2017 | Nghiên cứu giấc ngủ sử dụng máy đo phổ cận hồng ngoại và đa ký giấc ngủ. | SV2017-BME-05 | SV Lê Minh Triết | TS. Lê Quốc Trung |
- Bộ dữ liệu giấc ngủ đồng thời từ 2 thiết bị: máy đo phổ cận hồng ngoại và đa ký giấc ngủ. |
12 |
24 | 2017 | So sánh các phương pháp khai thác đặc trưng của điện mắt để phân loại chuyển động của mắt sử dụng trong nhận dạng hoạt động.. | SV2017-BME-09 | SV Lê Thị Hiếu Toàn | TS. Lê Quốc Trung |
- Các dữ liệu, hình ảnh phân loại hoạt động của con người. |
12 |
25 | 2017 | - | - | 12 | |||
26 | 2017 | Ảnh hưởng của quá trình rang xay lên hoạt tính chống oxy hóa của hạt cà phê (Robusta). | SV2017-BT-12 | SV Huỳnh Đoàn Như Huyền | TS. Lê Hồng Phú |
- Cà phê rang tối ưu chứa hoạt chất chống oxy hóa. |
12 |
27 | 2017 | Tác động của nano-cucurmin và kẽm đối với sự phát triển tính kháng thuốc ở vi khuẩn S. aureus. | SV2017-BT-09 | SV Lê Quý Khang | TS. Nguyễn Thị Thu Hoài |
- Khám phá về các sự kết hợp giữa kháng sinh và các chất gây ức chế để gây ảnh hưởng đến quá trình kháng kháng sinh fluoroquinolone ở vi khuẩn S. aureus. |
12 |
28 | 2017 | Ảnh hưởng của nanocucurmin đối với sự phát triển của phôi bò nhân bản vô tính. | SV2017-BT-02 | SV Phạm Quốc Định | PGS.TS. Nguyễn Văn Thuận |
- Các ảnh hưởng của nanocucurmin lên sự phát triển của phôi bò nhân bản dựa trên biểu hiện của quá trình acetyl hóa histone ở giai đoạn tiền nhân và quá trình phát triển sau khi chuyển nhân tế bào sinh dưỡng. |
12 |
29 | 2017 | Kiểm tra sự thay đổi của chỉ số hóa sinh ở cây chuyển gen Arabidopsis thaliana có tăng cường biểu hiện gene GmNAC109 do tác động của stress hạn. | SV2017-BT-03 | HVCH Nguyễn Cao Nguyễn | PGS.TS. Nguyễn Phương Thảo |
- Đánh giá được các đặc tính sinh hóa của cây chuyển gene và không chuyển gene dưới điều kiện trồng bình thường và điều kiện thiếu nước. |
12 |
30 | 2017 | Đánh giá khả năng chịu hạn của đậu tương chuyển gen có tăng cường biểu hiện gen GmIPT08 dựa trên các thông số chống chịu oxi hóa. | SV2017-BT-05 | SV Nguyễn Hoàng Yến Nhi | PGS.TS. Nguyễn Phương Thảo |
- Cung cấp thông tin đánh giá sơ bộ cơ bản về tầm quan trọng của GmIPT08 trong việc điều hòa các phản ứng của cây khi bị stress hạn cũng như tiềm năng ứng dụng của gen trong việc tăng khả năng chịu stress. |
12 |
31 | 2017 | Ảnh hưởng của nhiệt độ và nồng độ chitosan đến tính chất hóa lý và cảm quan của dâu tây (Fragaria x ananassa) sau thu hoạch. | SV2017-BT-04 | SV Nguyễn Hữu Hương Duyên | TS. Nguyễn Vũ Hồng Hà |
- Báo cáo ảnh hưởng của nhiệt độ và nồng độ chitosan đến tính chất hóa lý và cảm quan của dâu tây (Fragaria x ananassa) sau thu hoạch. |
12 |
32 | 2017 | Nhận biết tính kháng thuốc và các yếu tố độc lực của Enterococcus Faecium được phân lập từ cá nóc và dịch âm đạo. | SV2017-BT-06 | SV Trần Hoàng Thanh Phương | ThS. Đoàn Thị Thanh Vinh |
- Cơ sở khoa học về tính kháng thuốc và các yếu tố độc lực của Enterococcus Faecium được phân lập từ cá nóc và dịch âm đạo. |
12 |
33 | 2017 | Nhân bản và thể hiện gen độc tính của Vibrio parahaemolyticus (AHPND/EMS) trên Escherichia coli. | SV2017-BT-07 | SV Nguyễn Ngọc Thanh Trúc | ThS. Đỗ Ngọc Phúc Châu |
- Quy trình chuẩn để nhân bản protein độc tố (Pir-A) gây ra AHPND trên tôm và ứng dụng nó trong các lĩnh vực khác. |
12 |
34 | 2017 | Nghiên cứu hoạt tính sinh học của Ganoderma sp thu thập từ Tam Đảo. | SV2017-BT-08 | SV Trần Thùy My | TS. Trần Thị Mỹ Hạnh |
- Kết luận về hoạt tính sinh học (nếu có) của mẫu Garnoderma thu thập từ tam Đảo. Thông tin này sẽ hữu ích trong quá trình ra quyết định bảo quản các loài nấm quý. |
12 |
35 | 2017 | Nghiên cứu ban đầu về khả năng ức chế enzyme alpha-glucosidase của các chiết xuất từ Ganoderma subresinosum và Blepharis maderaspatensis. | SV2017-BT-17 | SV Nguyễn Thị Nhất Linh | TS. Trần Thị Mỹ Hạnh |
- Kết luận về khả năng chống bệnh tiểu đường của chiết xuất từ G. subresinosum và B. maderaspatensis. |
12 |
36 | 2017 | Thiết lập tế bào gốc dòng giao tử cái từ mô buồng trứng heo và nghiên cứu sự biệt hóa thành tế bào trứng. | SV2017-BT-10 | SV Nguyễn Huy Hoàng | TS. Bùi Hồng Thủy |
- 01 báo cáo hội nghị trong nước. |
12 |
37 | 2017 | Thiết lập và kiểm tra tính chất của tế bào gốc phôi trinh sản ở heo. | SV2017-BT-16 | SV Ngô Cao Hoàng Long | TS. Bùi Hồng Thủy |
- 01 báo cáo hội nghị trong nước. |
12 |
38 | 2017 | Sử dụng lõi ngô để xử lý kim loại nặng trong nước thải. | SV2017-BT-11 | SV Lê Đinh Hoài Thương | TS. Nguyễn Thị Khánh Vân |
- Xác định điều kiện tối ưu để loại bỏ kim loại nặng. - Đánh giá khả năng loại bỏ kim loại nặng của lõi bắp chưa biến đổi và lõi bắp đã biến đổi. |
12 |
39 | 2017 | Nghiên cứu tổng quan về sự phân bố vật lý của các chủng vi khuẩn Trực khuẩn mủ xanh trên cơ thể người. | SV2017-BT-01 | SV Nguyễn Lâm Quế Anh | TS. Nguyễn Thị Thu Hoài |
- Sự phân bố, tỉ lệ về sự phổ biến của Trực khuẩn mũ xanh trên cơ thể người và hốc sinh thái. |
12 |
40 | 2017 | Phân tích ảnh hưởng của việc thiếu nước đến dòng cây đậu tương tăng cường biểu hiện gen GmIPT10 dựa trên các thông số tính trạng thân rễ và chỉ số chịu hạn. | SV2017-BT-13 | SV Nguyễn Nguyên Chương | ThS. Hoàng Thị Lan Xuân |
- Cung cấp thông tin đánh giá sơ bộ cơ bản về tầm quan trọng của GmIPT10 trong việc điều hòa các phản ứng của cây khi bị stress hạn cũng như tiềm năng ứng dụng của gen trong việc tăng khả năng chịu stress. |
12 |
41 | 2017 | Đánh giá khả năng kháng khuẩn, kháng oxi hóa và chống ung thư của nấm Cordyceps militaris nuôi cấy ở Việt Nam. | SV2017-BT-14 | SV Nguyễn Lê Nhất Phương | ThS. Hoàng Thị Lan Xuân |
- Đánh giá hiệu quá khả năng ức chế vi khuẩn, kháng oxy hóa và chống ung thư của nấm Cordyceps militaris nuôi cấy ở Việt Nam. |
12 |
42 | 2017 | Nghiên cứu khả năng tạo linoleic axit dạng liên hợp và giảm lipid của vi khuẩn Lactobacillus fermentum phân lập ở đường tiêu hóa. | SV2017-BT-18 | SV Trần Phú Tiến | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Khuê Tú |
- Bảng số liệu về CLA và c9t11 theo thời gian nuôi cấy, kết quả giảm cholesterol khi thử ở chuột, giảm số lượng tế bào mỡ. |
12 |
43 | 2017 | Nghiên cứu điều kiện sản xuất GABA và phát hiện gadB/gadC genes của vi khuẩn Lactobacullus fermentum phân lập ở người. | SV2017-BT-19 | SV Cát Thiện Phúc | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Khuê Tú |
- Dữ liệu cho sản xuất GABA bởi hệ thống lên men Lactobacillus có nguồn gốc từ ruột. |
12 |
44 | 2017 | Chiết tách, điều chỉnh và mô tả các đặc tính của pectin trích ly từ bưởi sử dụng phương pháp siêu âm hỗ trợ. | SV2017-BT-21 | SV Tân Hoàng Nam | PGS.TS. Phạm Văn Hùng |
- Pectin chiết xuất từ bưởi Nam Roi, Da Xanh, và Đường Hồng. |
12 |
45 | 2017 | Thành phần hóa học, hoạt tính chống oxi hóa và chống ung thư từ vỏ bưởi. | SV2017-BT-25 | HVCH Trương Ngọc Quỳnh Phương | PGS.TS. Phạm Văn Hùng |
- Kết quả của quy trình nghiên cứu. |
12 |
46 | 2017 | Đánh giá ảnh hưởng của các loại chất cấy khác nhau đối với pin nhiên liệu vi sinh (MFC) trong xử lý rác thải. | SV2017-BT-23 | SV Tô Thị Mỹ Duyên | TS. Phạm Thị Hoa |
- Báo cáo tổng kết về hiệu suất khác biệt của MFC về sản lượng điện áp, hiệu quả xử lý nước thải sẽ được quan sát giữa các loại chất cấy khác nhau. |
12 |
47 | 2017 | Mô phỏng động học phân tử tác dụng của điện tường tĩnh lên sự phân bố vào màng lipid kép của một số phân tử mang điện tích khác nhau. | SV2017-BT-24 | SV Nguyễn Thùy Dung Thi | PGS.TS. Huỳnh Kim Lâm |
- 01 bài báo trong nước (hội nghị hoặc tạp chí). |
12 |
48 | 2017 | Hệ thống điểm danh dùng nhận dạng vân tay. | SV2017-IT-01 | SV Ngô Đình Khôi | TS. Lê Hải Dương |
- 01 hệ thống điểm danh. |
12 |
49 | 2017 | Nghiên cứu và đề xuất mô hình nhận biết ngữ cảnh nhằm đánh giá lỗi trong hệ thống mạng và truyền thông lớn và phức tạp. | SV2017-IT-02 | SV Vũ Trần Quý | PGS.TS. Trần Mạnh Hà |
- 01 báo cáo kỹ thuật bao gồm đề xuất mô hình phát hiện lỗi dựa trên các dữ liệu từ hệ thống và các dữ liệu nhận biết ngữ cảnh trong hệ thống thông tin mạng lớn và phức tạp. Báo cáo này là một phần (toàn bộ) của bài báo khoa học được công bố trong hội nghị quốc tế. |
12 |
50 | 2017 | Cải tiến thuật toán phân loại xe cho hệ thống giám sát giao thông bằng việc sử dụng phương pháp phân tích thành phần chính. | SV2017-IT-03 | HVCH Vũ Tuấn Anh | TS. Hà Việt Uyên Sinh |
- 01 chương trình đề xuất giải pháp phân loại xe cho hệ thống giám sát giao thông bằng việc sử dụng phương pháp phân tích thành phần chính. - 01 báo cáo tổng kết đề tài. |
12 |