logo

PHÒNG QUẢN LÝ KHOA HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
" TOÀN DIỆN – KHAI PHÓNG – TIÊN PHONG – HỘI NHẬP "

Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học 2020

03/11/2020 - 01:34

Đến dự Hội nghị có PGS.TS. Lê Văn Cảnh – Phó Hiệu trưởng nhà trường, Đại diện lãnh đạo các Phòng, Khoa, Bộ môn, Trung tâm, các thầy cô hướng dẫn cùng đông đảo sinh viên.


Đây là năm đầu tiên Hội nghị được tổ chức nhằm tạo sân chơi học thuật mới, đồng thời giao lưu, học hỏi, rèn luyện, giúp sinh viên tiếp thu các kết quả nghiên cứu mới nhất, phát huy năng lực tư duy sáng tạo, khả năng nghiên cứu khoa học, cũng như hình thành năng lực tự học, tự nghiên cứu cho sinh viên. Qua đó, tạo điều kiện cho sinh viên có cơ hội tiếp cận và vận dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học.

Hội nghị là hoạt động nhằm đánh giá kết quả nghiên cứu khoa học của sinh viên trong năm học, qua đó lựa chọn các công trình có giá trị khoa học, sáng tạo để biểu dương, khen thưởng và tham gia các giải thưởng. Hội nghị năm nay có sự tham gia của hơn 50 đề tài, với hơn 110 sinh viên, học viên theo dạng bài báo khoa học và poster, tập trung về các lĩnh vực: Công nghệ Sinh học, Công nghệ Sinh hóa, Khoa học Kỹ thuật và Khoa học Xã hội. Các đề tài nghiên cứu được đánh giá là có hàm lượng khoa học, phương pháp tư duy nghiên cứu hiện đại và thực tiễn.


Phát biểu tại hội nghị, PGS.TS. Lê Văn Cảnh nhấn mạnh hội nghị đã thúc đẩy hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trường Đại học Quốc tế. Đồng thời là đây là chủ trương của nhà trường theo định hướng đại học nghiên cứu (research-oriented), nâng cao trình độ và năng lực chuyên môn, góp phần thiết thực đẩy mạnh chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Quốc tế. Hiện nay, số lượng bài bài báo công bố khoa học/giảng viên/năm là 2,1 bài. Trong đó, số lượng bài báo uy tín ISI, Scopus/giảng viên Tiến sĩ/ năm đạt 1,5 bài. Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học là cơ hội cho sinh viên công bố các kết quả nghiên cứu khoa học. Hằng năm, nhà trường cũng dành ra một phần ngân sách để tài trợ cho các công trình nghiên cứu khoa học của sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh.

Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học Trường Đại học Quốc tế đã lan tỏa niềm đam mê, thúc đẩy nhiệt huyết nghiên cứu khoa học, tạo môi trường trao đổi tri thức, góp phần phát hiện và bồi dưỡng năng lực nghiên cứu khoa học của sinh viên và học viên sau đại học. Trong thời gian tới, sinh viên Trường Đại học Quốc tế sẽ phát huy những kết quả đã đạt được, tiếp tục nỗ lực, phấn đấu đạt được nhiều thành tựu cao hơn nữa trong học tập cũng như trong hoạt động nghiên cứu khoa học, góp phần khẳng định vai trò, vị thế của Trường Đại học Quốc tế.


Ban Giám khảo đã làm việc nghiêm túc và lựa chọn ra các giải Nhất, giải Nhì và giải Ba cho mỗi lĩnh vực, đồng thời cũng đã vinh danh các đề tài tham dự năm nay.

CÁC ĐỀ TÀI VÀ NHÓM SINH VIÊN ĐẠT THÀNH TÍCH CAO

TRONG HỘI NGHỊ SINH VIÊN NCKH NĂM 2020

STT

Kết quả

Tên công trình

Họ tên sinh viên

Giảng viên hướng dẫn

Khoa

Lĩnh vực: Công nghệ Sinh học

1

Giải Nhất

Nghiên cứu ảnh hưởng thời gian của phương pháp tiền nuôi cấy tế bào trứng lên sự phát triển của trứng bò đang tăng trưởng

Bùi Lê Quỳnh Như, Nguyễn Liêu Kim Chi,
Khổng Tiết Mây Như

TS. Bùi Hồng Thủy

CNSH

2

Giải Nhì

Tác động của kháng sinh lên vài đặc điểm hình thể của Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027

Huỳnh Thục Quyên,
Nguyễn Ngọc Hòa Bình,
Lê Võ Bảo Trân

TS. Nguyễn Thị Thu Hoài

CNSH

3

Giải Ba

Nuôi cấy phôi và tập huấn ra đất đối với giống dừa Xiêm Xanh

Nguyễn Hà Vân Anh, Trần Phương Quỳnh

TS. Nguyễn Thiên Quang

CNSH

Lĩnh vực: Công nghệ Sinh hóa

1

Giải Nhất

Developing an Isolation Method for Small RNAs from Plasma Samples

Nguyễn Huỳnh Ngọc Thư

PGS. TS. Nguyễn Thị Huệ

CNSH

2

Giải Nhì

Application of pomelo peel powder for improving functional and quality of bread

Trần Quế Trinh,
Trần Bảo Uyên,
Trương Minh Hiếu, Phạm Phương Lan Chi

 

 

PGS.TS. Phạm Văn Hùng

 

CNSH

3

Giải Ba

Sản xuất hạt nanocompozit từ tinh bột sắn khử nhánh

Trịnh Thị Mỹ Duyên

CNSH

Lĩnh vực: Khoa học Kỹ thuật

1

Giải Nhất

Phát triển thuật toán khử ảnh nền cho thiết bị giám sát di động

Chung Minh Nhật,

Phan Ngọc Hưng

TS. Hà Việt Uyên Synh

CNTT

2

Giải Nhì

Một nghiên cứu về ứng dụng của thực tế ảo và tăng cường thực tại cho trực quan hoá đối tượng 3D trong di sản số

Trần Khai Minh

TS. Nguyễn Văn Sinh

CNTT

3

Giải Ba

Theo dõi các chỉ số của tầng khí quyển thấp bằng vệ tinh lon

Nguyễn Ngọc Huy Hoàng, Hầu Văn Tùng

ThS. Trịnh Thanh Thủy

BM.VL

Lĩnh vực: Khoa học xã hội

1

Giải Nhì

The impact of trust on online purchase intention of cosmetic product – A study of Vietnam social commerce marketplace

Nguyễn Thị Ngọc Nhi

TS. Nguyễn Như Tỷ

QTKD

2

Giải Ba

Conceptualizing the post-covid world of hotel service industry

Nguyễn Trương Thanh Tâm,
Lê Nguyễn Bảo Ngọc

TS. Trịnh Việt Dũng

QTKD

 

DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH THAM GIA HỘI NGHỊ

TT

Đơn vị

Tên công trình

GVHD

Họ tên sinh viên

1

K.CNSH

Cải thiện chất lượng phôi trinh sản heo và đánh giá sự hình thành cụm tế bào gốc

TS. Bùi Hồng Thủy

Lê Bá Anh Mỹ

Nguyễn Thị Thùy Vân

Lê Nguyễn Nhật Hạ

2

K.CNSH

Nghiên cứu ảnh hưởng thời gian của phương pháp tiền nuôi cấy tế bào trứng lên sự phát triển của trứng bò đang tăng trưởng

TS. Bùi Hồng Thủy

Bùi Lê Quỳnh Như

Nguyễn Liêu Kim Chi

Khổng Tiết Mây Như

3

K.CNSH

Nghiên cứu ảnh hưởng của tác nhân kết tủa, nhiệt độ và pH lên hoạt tính enzyme oxalate oxidase chiết tách từ mầm lúa gạo

TS. Nguyễn Vũ Hồng Hà

Nguyễn Hữu Hương Duyên

4

K.CNSH

Ảnh hưởng của chất mang và nhiệt độ không khí đầu vào lên đặc tính hóa lý và các hợp chất chống oxy hóa có trong dịch chiết sấy phun của trái sim (Rhodomyrtus tomentosa)

TS. Nguyễn Vũ Hồng Hà

Đoàn Nguyễn Phương Nguyên

5

K.CNSH

Sản xuất hạt nanocompozit từ tinh bột sắn khử nhánh

PGS.TS. Phạm Văn Hùng

Trịnh Thị Mỹ Duyên

6

K.CNSH

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc điều chế than sinh học từ vỏ dừa ứng dụng trong ngành nuôi cấy mô thực vật

TS. Phùng Thanh Khoa

Lê Hà Thu Uyên

7

K.CNSH

Nghiên cứu phương pháp tạo hạt nano có khả năng mang thuốc ứng dụng trong điều trị bệnh

TS. Phùng Thanh Khoa

Võ Thị Mỹ Duyên

8

K.CNSH

Ảnh hưởng của Curcumin lên sự biểu hiện acetyl hóa histone trong giai đoạn kích hoạt gen hợp tử của phôi bò nhân bản vô tính và phẩm chất của phôi nang

PGS.TS. Nguyễn Văn Thuận

Phạm Quốc Định

Phạm Minh Chiến

Nguyễn Mai Phương

9

K.CNSH

Cải thiện tỷ lệ thành công của việc phôi bò nhân bản vô tính bằng cách xử lý các chất ức chế quá trình histone deacetylation

PGS.TS. Nguyễn Văn Thuận

Phạm Minh Chiến 

Phạm Quốc Định

Huỳnh Nguyễn Loan Anh 

10

K.CNSH

Tối ưu hóa điều kiện xử lý enzyme cho các hợp chất sinh học của nước ép thanh long đỏ Hylocereus polyrhzus bằng thiết kế Box Behnken

TS. Lê Ngọc Liễu

Lê Thị Hà Thanh

11

K.CNSH

Hiệu quả của việc sử dụng PCR trong việc xác định các chủng trực khuẩn mủ xanh được phân lập

TS. Nguyễn Thị Thu Hoài

Trương Quang Minh

Trần Nguyễn Bảo Vy

Nguyễn Ngọc Mỹ Hương

12

K.CNSH

Tác động của kháng sinh lên vài đặc điểm hình thể của Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027

TS. Nguyễn Thị Thu Hoài

Huynh Thuc Quyen

Nguyen Ngoc Hoa Binh

Le Vo Bao Tran

13

K.CNSH

Nuôi cấy phôi và tập huấn ra đất đối với giống dừa Xiêm Xanh

TS. Nguyễn Thiên Quang

Nguyễn Hà Vân Anh

Trần Phương Quỳnh 

14

K.CNSH

Nuôi cấy in vitro và tập huấn ra vườn cho cây dừa Dứa

TS. Nguyễn Thiên Quang

Lê Phúc Minh An

Nguyễn Hoàng Yên Thy

Phạm Nguyễn Hoài Bảo

15

K.CNSH

Phân tích mối tương quan giữa các chuỗi protein HA của vi-rút cúm A thu thập tại Việt Nam qua các năm

ThS. Đỗ Ngọc Phúc Châu

Nguyễn Hồ Trung, Võ Hàn Mỹ Uyên, Lê Hồng Sơn Nam

16

K.CNSH

Khảo sát hiệu suất chuyển gen biến nạp vào vi khuẩn bằng phương pháp hóa học bằng cách bổ sung các chất phụ gia

TS. Lê Minh Thông

Nguyễn Thị Ngọc Nhi

Vĩnh Thịnh

Trần Khánh Thư

Trần Đình Huy

17

K.CNSH

Tối ưu quy trình PCR trực tiếp trên thực vật phục vụ cho việc kiểm định cây trồng (cây đậu tương) biến đổi gen

TS. Lê Minh Thông

Trần Khánh Thư
Nguyễn Thị Ngọc Nhi
Vĩnh Thịnh
Trần Đình Huy

18

K.CNSH

Nghiên cứu sự biểu hiện của các gen đáp ứng với stress hạn ở cây Arabidopsis có biểu hiện vượt mức gen đậu tương thuộc hệ thống hai thành phần

PGS.TS. Nguyễn Phương Thảo

Thái Chí Hùng

19

K.CNSH

So sánh sự biểu hiện của các gen đáp ứng với hạn hán ở cây Arabidopsis không chuyển gen và chuyển gen có biểu hiện vượt mức Glycine max RR34 trong điều kiện thường và hạn hán

ThS. Hoàng Thị Lan Xuân

Phạm Thái Ngọc Huyền

Nguyễn Văn Gia Huy

Nguyễn Cao Nguyễn

20

K.CNSH

Đánh giá khả năng chịu hạn của cây đậu tương tăng cường biểu hiện gen CKX thông qua các thông số sinh hóa

ThS. Hoàng Thị Lan Xuân

Lại Đình Nhân

Nguyễn Nguyên Chương

21

K.CNSH

Developing an Isolation Method for Small RNAs from Plasma Samples

PGS. TS. Nguyễn Thị Huệ

Nguyễn Huỳnh Ngọc Thư

22

K.CNSH

Application of pomelo peel powder for improving functional and quality of bread

PGS.TS. Phạm Văn Hùng

Trần Quế Trinh

Trần Bảo Uyên,

Trương Minh Hiếu,

Phạm Phương Lan Chi

23

K.CNSH

Ảnh hưởng cuả các xử lý nhiệt (nướng, microwave, hấp) lên các chất kháng dinh dưỡng, tính chất vật lý và tính chất kháng oxy hóa của đậu đen (Vigna cylindrica (L.) skeels) (effect of thermal treatments (roasting, microwave, steaming) on anti-nutritional factors, physical and antioxidant properties of black gram (Vigna cylindrica (L.) skeels)

 TS. Lê Ngọc Liễu

Lê Thị Huyền My

Nguyễn Hoàng Khoa Nguyên

24

K.CNSH

Tính chất màng bao ăn được làm từ hạt é (Characterization of a new biodegradable edible film made from basil (Ocimum gratissimum L.) seed gum)

 TS. Lê Ngọc Liễu

Ngô Ái Quỳnh

Nguyễn Thiên Ân

25

K.CNSH

Ảnh hưởng của quá trình xử lý bằng enzym lên hợp chất hóa học, khả năng kháng oxi hóa và tính chất lưu biến của nước ép xương rồng (Effects of enzymatic treatment on the chemical composition, antioxidant, and rheological properties of cactus cladode juice)

 TS. Lê Ngọc Liễu

Nguyễn Lan Anh

Lê Trần Hoài Ân

26

K. KTYS

Nghiên cứu tổng hợp và cải tiến hệ xi măng sinh học trên nền hydrogel Alg-NOCC-AHA-BCP cho ứng dụng tái tạo xương

PGS. TS. Nguyễn Thị Hiệp

Lê Nguyễn Mỹ An

27

K. KTYS

So sánh tối ưu hóa các phương pháp tách chiết RNA vô bào (cell free RNA)

TS. Hà Thị Thanh Hương

Lê Phúc Hoàng Anh

Cao Hoàng Minh Thiện

28

K. KTYS

Nghiên cứu về ảnh hưởng của nhạc chứa sóng alpha đối với mức độ căng thẳng tâm lý của nhân viên bệnh viện.

TS. Hà Thị Thanh Hương

Trần Vũ Quang Thịnh

Nguyễn Lâm Quang

Ân Hoàng Minh Anh

Nguyễn Thành Hiếu

Nguyễn Trang Hoàng Long

29

K. KTYS

Nghiên cứu quá trình tạo ung thư da trên chuột nhằm điều trị bằng phương pháp quang học

PGS. TS. Phạm Thị Thu Hiền

Nguyễn Phương Khanh

Lê Thị Hồng Ngân

Lê Thị Hoàng Uyên

Nguyễn Hoàng Tân

30

K. KTYS

Nghiên cứu và phát triển hệ thống laser quang học kèm quy trình tạo nám da trên thỏ

PGS. TS. Phạm Thị Thu Hiền

Đinh Quốc Thịnh

Tăng Lê Quang Minh

Quách Ngọc Thảo Ngân

Phạm Mỹ Duyên

Vũ Lê Ngọc Huyền

31

K. KTYS

Nghiên cứu thiết kế cảm biến sinh học để phát hiện nhanh Virus gây bệnh sốt xuất hiện dựa trên sự bảo vệ của phản ứng lai kháng lại sự phân cắt của Nuclease S1

TS. Trương Phước Long

Võ Thị Cẩm Duyên

Huỳnh Thị Lệ Huyền

32

K. KTYS

Nghiên cứu bào chế phytosome chứa rutin

TS. Trương Phước Long

Trần Thị An

Nguyễn Văn Tiến Đạt

Nguyễn Thị Uyên

33

K. KTYS

Cải thiện sinh khả dụng và hoạt tính sinh học của curcumin ứng dụng hạt nano oxi hóa khử chứa silica

TS. Vòng Bính Long

Nguyễn Đình Xuân Vinh

Lê Minh Khoa

Nguyễn Đức Trung

Nguyễn Đặng Lan Anh

34

K. KTYS

Nano lipid chứa berberin tạo bằng phương pháp phun sấy

TS. Nguyễn Hồng Vân

Nguyễn Châu Ngọc Mai

Lê Nguyễn Mạnh Khoa

Huỳnh Thị Thu Ngân

35

K. KTYS

Tăng cường hiệu quả điều trọ của berberine bằng cách kết hợp phức hợp beta-cyclodextrin vào hệ phân tán rắn

TS. Nguyễn Hồng Vân

Thân Thu Hằng

Nguyễn Phan Quốc Thụy

Lê Đông Phát

Trần Hồng Phi

36

K. KTYS

Hệ thống trí tuệ nhân tạo hỗ trợ chuẩn đoán ung thư da

TS. Ngô Thanh Hoàn

Lê Nguyễn Thanh Duyên

Nguyễn Duy Thắng

Ngô Trọng Nhân

37

K.CNTT

Phát triển thuật toán khử ảnh nền cho thiết bị giám sát di động

TS. Hà Việt Uyên Synh

Chung Minh Nhật

Phan Ngọc Hưng

38

K.CNTT

Một nghiên cứu về ứng dụng của thực tế ảo và tăng cường thực tại cho trực quan hoá đối tượng 3D trong di sản số

TS. Nguyễn Văn Sinh

Trần Khai Minh

39

K.CNTT

Hệ thống giám sát và kiểm soát xe máy

PGS. TS. Võ Thị Lưu Phương

Nguyễn Thanh Xuân Tùng

40

BM.VL

Giả lập bản đồ lúa khu vực đồng bằng song Cửu Long bằng dữ liệu hình ảnh viễn thám radar

ThS. Lê Thị Quế

Nguyễn Thị Minh Trang

Nguyễn Lê Tiến

41

BM.VL

Những tác động của bùng nổ Mặt Trời loại II lên tổng điện tích khí quyển ở khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

ThS. Lê Thị Quế

Lê Kim Long

42

BM.VL

Theo dõi các chỉ số của tầng khí quyển thấp bằng vệ tinh lon

ThS. Trịnh Thanh Thủy

Nguyễn Ngọc Huy Hoàng, Hầu Văn Tùng

43

K.QTKD

Nghiên cứu mối quan hệ giữa sự hài lòng công việc và gắn kết với tổ chức tại các cơ sở giáo dục đại học.

TS. Nguyễn Ngọc Duy Phương

Nguyễn Lê Khánh Linh

44

TT. ĐTQLC

Ứng dụng mô hình chấp nhận và sử dụng công nghệ hợp nhất (UTAUT model): Trường hợp sử dụng phần mềm Cloud Office của viên chức trường Đại học Quốc tế.

TS. Nguyễn Ngọc Duy Phương

Huỳnh Vĩnh Trường

45

BMA

Khả năng tiếp thu và sử dụng mạo từ tiếng Anh của học sinh Việt Nam trình độ trung cấp (B1)

ThS. Đặng Hoài Phương

Đoàn Minh Khôi

Đăng Thị Thảo Anh

46

K.ĐTVT

Nghiên cứu sự hiệu chỉnh cho sự bất đồng bộ độ lợi của bộ chuyển đổi tương-tự số xáo trộn theo thời gian trong hệ thống ghép kênh phân chia theo tần số trực giao (A Study on Time-Interleaved ADC Gain Mimsatch Calibration in OFDM Systems)

TS. Huỳnh Võ Trung Dũng

Nguyễn Đức Trung

47

K.ĐTVT

Sự hiệu chỉnh cho điện áp lệch của bộ chuyển đổi tương-tự số xáo trộn theo thời gian trong hệ thống ghép kênh phân chia theo tần số trực giao tốc độ cao (Offset Mismatch Calibration for Time-Interleaved ADCs in High-Speed OFDM Systems)

TS. Huỳnh Võ Trung Dũng

Nguyễn Trọng Phúc

48

K.QLKT

&

HTCN

Disease Classification of Mango Leaves using Deep Learning Models Enhanced with Transfer Learning and Feature Selection

TS. Đào Vũ Trường Sơn

Phạm Nhật Tân

49

K.QTKD

Conceptualizing the post-covid world of hotel service industry

TS. Trịnh Việt Dũng

Nguyễn Trương Thanh Tâm

Lê Nguyễn Bảo Ngọc

50

K.QTKD

The impact of trust on online purchase intention of cosmetic product – A study of Vietnam social commerce marketplace

TS. Nguyễn Như Tỷ

Nguyễn Thị Ngọc Nhi